Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3343/
2. https://docluat.vn/archive/1791/
3. https://docluat.vn/archive/2940/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2.Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Áp dụng Luật công nghệ thông tin1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin1.6 Điều 6. Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin1.7 Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về công nghệ thông tin1.8 Điều 8. Quyền của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin1.9 Điều 9. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin1.10 Điều 10. Thanh tra về công nghệ thông tin1.11 Điều 11. Hội, hiệp hội về công nghệ thông tin1.12 Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
3 Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3.1 Điều 13. Nguyên tắc chung về hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin3.2 Điều 14. Ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin trong trường hợp khẩn cấp3.3 Điều 15. Quản lý và sử dụng thông tin số3.4 Điều 16. Truyền đưa thông tin số3.5 Điều 17. Lưu trữ tạm thời thông tin số3.6 Điều 18. Cho thuê chỗ lưu trữ thông tin số3.7 Điều 19. Công cụ tìm kiếm thông tin số3.8 Điều 20. Theo dõi, giám sát nội dung thông tin số3.9 Điều 21. Thu thập, xử lý và sử dụng thông tin cá nhân trên môi trường mạng3.10 Điều 22. Lưu trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng3.11 Điều 23. Thiết lập trang thông tin điện tử
4.1 Điều 24. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước4.2 Điều 25.Điều kiện để triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước4.3 Điều 26. Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước4.4 Điều 27. Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng4.5 Điều 28. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
5.1 Điều 29. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong thương mại5.2 Điều 30. Trang thông tin điện tử bán hàng5.3 Điều 31. Cung cấp thông tin cho việc giao kết hợp đồng trên môi trường mạng5.4 Điều 32. Giải quyết hậu quả do lỗi nhập sai thông tin thương mại trên môi trường mạng5.5 Điều 33. Thanh toán trên môi trường mạng
6.1 Điều 34.Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo6.2 Điều 35. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế6.3 Điều 36. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực văn hóa-thông tin6.4 Điều 37. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quốc phòng, an ninh và một số lĩnh vực khác
8 Mục 1: NGHIÊN CỨU – PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
8.1 Điều 38. Khuyến khích nghiên cứu – phát triển công nghệ thông tin8.2 Điều 39. Cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ cho hoạt động nghiên cứu – phát triển công nghệ thông tin8.3 Điều 40. Nghiên cứu – phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ thông tin8.4 Điều 41. Tiêu chuẩn, chất lượng trong hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
9.1 Điều 42. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin9.2 Điều 43. Chứng chỉ công nghệ thông tin9.3 Điều 44. Sử dụng nhân lực công nghệ thông tin9.4 Điều 45. Người Việt Nam làm việc tại nước ngoài9.5 Điều 46. Phổ cập kiến thức công nghệ thông tin
10.1 Điều 47. Loại hình công nghiệp công nghệ thông tin10.2 Điều 48. Chính sách phát triển công nghiệp công nghệ thông tin10.3 Điều 49. Phát triển thị trường công nghiệp công nghệ thông tin10.4 Điều 50. Sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm10.5 Điều 51. Khu công nghệ thông tin tập trung
11.1 Điều 52. Loại hình dịch vụ công nghệ thông tin11.2 Điều 53. Chính sách phát triển dịch vụ công nghệ thông tin
13 Mục 1: CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN PHỤC VỤ ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
13.1 Điều 54. Nguyên tắc phát triển cơ sở hạ tầng thông tin13.2 Điều 55. Bảo đảm cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin13.3 Điều 56. Cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cơ quan nhà nước13.4 Điều 57. Cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ công ích13.5 Điều 58. Cơ sở dữ liệu quốc gia
14 Điều 59. Cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương14.1 Điều 60. Bảo vệ cơ sở hạ tầng thông tin
15.1 Điều 61. Đầu tư của tổ chức, cá nhân cho công nghệ thông tin15.2 Điều 62. Đầu tư của Nhà nước cho công nghệ thông tin15.3 Điều 63. Đầu tư cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin15.4 Điều 64. Đầu tư và phát triển công nghệ thông tin phục vụ nông nghiệp và nông thôn
16.1 Điều 65. Nguyên tắc hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin16.2 Điều 66. Nội dung hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin
17.1 Điều 67. Trách nhiệm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin17.2 Điều 68. Bảo vệ tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”17.3 Điều 69. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin17.4 Điều 70. Chống thư rác17.5 Điều 71. Chống vi rút máy tính và phần mềm gây hại17.6 Điều 72. Bảo đảm an toàn, bí mật thông tin17.7 Điều 73. Trách nhiệm bảo vệ trẻ em17.8 Điều 74. Hỗ trợ người tàn tật
18.1 Điều 75. Giải quyết tranh chấp về công nghệ thông tin18.2 Điều 76 Hình thức giải quyết tranh chấp về đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”18.3 Điều 77. Xử lý vi phạm pháp luật về công nghệ thông tin18.4 Điều 78. Hiệu lực thi hành18.5 Điều 79. Hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3326/
2. https://docluat.vn/archive/1544/
3. https://docluat.vn/archive/3671/