Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 34/2016/NĐ-CP

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 34/2016/NĐ-CP

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/3774/

2. https://docluat.vn/archive/3403/

3. https://docluat.vn/archive/2008/

4. https://docluat.vn/archive/1899/

5. https://docluat.vn/archive/2037/

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ
1.3 Điều 3. Xác định văn bản quy phạm pháp luật
2 Chương II. LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
3 Mục 1. XÂY DỰNG NỘI DUNG CHÍNH SÁCH, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
3.1 Điều 4. Các trường hợp lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
3.2 Điều 5. Xây dựng nội dung của chính sách
3.3 Điều 6. Đánh giá tác động của chính sách
3.4 Điều 7. Phương pháp đánh giá tác động của chính sách
3.5 Điều 8. Trách nhiệm xây dựng báo cáo đánh giá tác động của chính sách
3.6 Điều 9. Sử dụng thông tin khi xây dựng báo cáo đánh giá tác động của chính sách
4 Mục 2. LẤY Ý KIẾN ĐỐI VỚI ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
4.1 Điều 10. Trách nhiệm lấy ý kiến trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
4.2 Điều 11. Sự tham gia của tổ chức, cá nhân trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
4.3 Điều 12. Chính phủ cho ý kiến đối với đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật không do Chính phủ trình và kiến nghị về luật, pháp lệnh
5 Mục 3. THẨM ĐỊNH ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
5.1 Điều 13. Trách nhiệm thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
5.2 Điều 14. Trách nhiệm của cơ quan lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và cơ quan có liên quan trong việc thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
5.3 Điều 15. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
5.4 Điều 16. Báo cáo thẩm định
6 Mục 4. THÔNG QUA ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
6.1 Điều 17. Trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
6.2 Điều 18. Thông qua đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật:
7 Chương III. LẬP ĐỀ NGHỊ CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH
7.1 Điều 19. Gửi và tiếp nhận hồ sơ đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh
7.2 Điều 20. Trách nhiệm lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
7.3 Điều 21. Trình Chính phủ dự thảo đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
7.4 Điều 22. Hoàn thiện đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh sau khi Chính phủ thông qua
7.5 Điều 23. Trách nhiệm thực hiện chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
7.6 Điều 24. Đề nghị Điều chỉnh chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
8 Chương IV. SOẠN THẢO, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
9 Mục 1. SOẠN THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
9.1 Điều 25. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
9.2 Điều 26. Thành lập và hoạt động của Ban soạn thảo
9.3 Điều 27. Thành lập Tổ biên tập
9.4 Điều 28. Trách nhiệm đề xuất và lập danh Mục văn bản quy định chi tiết
9.5 Điều 29. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc xây dựng văn bản quy định chi tiết
9.6 Điều 30. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc ban hành nghị định của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung, ban hành mới, thay thế, bãi bỏ
9.7 Điều 31. Đánh giá tác động của chính sách trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
9.8 Điều 32. Sự tham gia của các tổ chức, cá nhân trong quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
9.9 Điều 33. Xử lý hồ sơ dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
9.10 Điều 34. Chỉnh lý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật sau khi Chính phủ cho ý kiến
9.11 Điều 35. Chuẩn bị ý kiến của Chính phủ đối với dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết không do Chính phủ trình
9.12 Điều 36. Soạn thảo, ban hành một văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nhiều văn bản quy phạm pháp luật
9.13 Điều 37. Đề nghị xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn
9.14 Điều 38. Xác định hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật
9.15 Điều 39. Đánh số thứ tự của dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
10 Mục 2. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
11 Tiểu Mục 1. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
11.1 Điều 40. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp
11.2 Điều 41. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo
11.3 Điều 42. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thẩm định
11.4 Điều 43. Thành lập Hội đồng thẩm định
11.5 Điều 44. Cuộc họp của Hội đồng thẩm định
11.6 Điều 45. Báo cáo thẩm định
12 Tiểu Mục 2. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO THÔNG TƯ DO TỔ CHỨC PHÁP CHẾ THỰC HIỆN
12.1 Điều 46. Trách nhiệm của tổ chức pháp chế bộ, cơ quan ngang bộ
12.2 Điều 47. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
12.3 Điều 48. Thẩm định dự thảo thông tư
13 Tiểu Mục 3. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
13.1 Điều 49. Trách nhiệm của Sở Tư pháp
13.2 Điều 50. Thành lập và hoạt động của Hội đồng tư vấn thẩm định
13.3 Điều 51. Cuộc họp của Hội đồng tư vấn thẩm định
13.4 Điều 52. Báo cáo thẩm định
14 Tiểu Mục 4. THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP THỰC HIỆN
14.1 Điều 53. Trách nhiệm của Phòng Tư pháp
14.2 Điều 54. Tổ chức thẩm định dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
15 Chương V. THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
16 Mục 1. THỂ THỨC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
17 Tiểu Mục 1. TRÌNH BÀY PHẦN MỞ ĐẦU
17.1 Điều 55. Phần mở đầu của văn bản
17.2 Điều 56. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
17.3 Điều 57. Tên cơ quan ban hành văn bản
17.4 Điều 58. Số, ký hiệu văn bản
17.5 Điều 59. Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
17.6 Điều 60. Tên văn bản
17.7 Điều 61. Căn cứ ban hành văn bản
18 Tiểu Mục 2. TRÌNH BÀY PHẦN NỘI DUNG VĂN BẢN
18.1 Điều 62. Bố cục của văn bản
18.2 Điều 63. Văn bản ban hành kèm theo văn bản khác
19 Tiểu Mục 3. TRÌNH BÀY PHẦN KẾT THÚC VĂN BẢN
19.1 Điều 64. Trình bày phần kết thúc của văn bản
19.2 Điều 65. Trình bày chữ ký văn bản
19.3 Điều 66. Dấu của cơ quan ban hành văn bản
19.4 Điều 67. Nơi nhận
20 Mục 2. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN
20.1 Điều 68. Trình bày bố cục của văn bản
20.2 Điều 69. Sử dụng ngôn ngữ trong văn bản
20.3 Điều 70. Trình bày số, đơn vị đo lường trong văn bản
20.4 Điều 71. Trình bày thời hạn, thời điểm
20.5 Điều 72. Trình bày các nội dung sửa đổi, bổ sung tại chương hoặc Điều quy định về Điều Khoản thi hành
20.6 Điều 73. Trình bày quy định chuyển tiếp
20.7 Điều 74. Trình bày quy định về hiệu lực thi hành
20.8 Điều 75. Kỹ thuật viện dẫn văn bản
20.9 Điều 76. Khổ giấy, định lề trang văn bản, phông chữ, đánh số trang văn bản
21 Mục 3. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
22 Tiểu Mục 1. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU
22.1 Điều 77. Văn bản sửa đổi, bổ sung một số Điều
22.2 Điều 78. Bố cục của văn bản sửa đổi, bổ sung một số Điều
22.3 Điều 79. Cách đánh số thứ tự của Điều, Khoản bổ sung và trật tự các Điều, Khoản của văn bản được sửa đổi, bổ sung một số Điều
23 Tiểu Mục 2. TRÌNH BÀY VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NHIỀU VĂN BẢN
23.1 Điều 80. Văn bản sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản
23.2 Điều 81. Bố cục của văn bản sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản
24 Chương VI. CÔNG BÁO VÀ NIÊM YẾT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
25 Mục 1. CÔNG BÁO
25.1 Điều 82. Hình thức Công báo
25.2 Điều 83. Nguyên tắc đăng văn bản trên Công báo
25.3 Điều 84. Trách nhiệm của cơ quan quản lý Công báo và cơ quan ban hành văn bản trong việc gửi đăng Công báo
25.4 Điều 85. Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
25.5 Điều 86. Văn bản đăng trên Công báo cấp tỉnh
25.6 Điều 87. Giá trị pháp lý của văn bản đăng trên Công báo
25.7 Điều 88. Mục lục Công báo
25.8 Điều 89. Thời hạn gửi văn bản đăng Công báo
25.9 Điều 90. Văn bản gửi đăng Công báo
25.10 Điều 91. Tiếp nhận văn bản, đăng Công báo
25.11 Điều 92. Thời hạn đăng văn bản trên Công báo
25.12 Điều 93. Gửi, tiếp nhận, đăng Công báo văn bản quy phạm pháp luật ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn
25.13 Điều 94. Đính chính văn bản đăng Công báo
25.14 Điều 95. Xuất bản, phát hành Công báo in
26 Mục 2. NIÊM YẾT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
26.1 Điều 96. Niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
26.2 Điều 97. Thời hạn niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
26.3 Điều 98. Địa điểm niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
26.4 Điều 99. Giá trị của văn bản niêm yết
26.5 Điều 100. Đính chính văn bản niêm yết
27 Chương VII. DỊCH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
27.1 Điều 101. Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng dân tộc thiểu số
27.2 Điều 102. Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng nước ngoài
28 Chương VIII. KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
29 Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
29.1 Điều 103. Văn bản được kiểm tra, xử lý
29.2 Điều 104. Nội dung kiểm tra văn bản
29.3 Điều 105. Nguyên tắc kiểm tra, xử lý văn bản
29.4 Điều 106. Phương thức kiểm tra văn bản
29.5 Điều 107. Căn cứ pháp lý để xác định nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra
29.6 Điều 108. Kiến nghị xử lý đối với cơ quan, người ban hành văn bản trái pháp luật
29.7 Điều 109. Công bố kết quả xử lý văn bản
29.8 Điều 110. Hồ sơ kiểm tra văn bản
30 Mục 2. TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
30.1 Điều 111. Trách nhiệm tự kiểm tra văn bản
30.2 Điều 112. Xử lý văn bản trái pháp luật
31 Mục 3. KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN
32 Tiểu Mục 1. THẨM QUYỀN KIỂM TRA VĂN BẢN
32.1 Điều 113. Thẩm quyền của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
32.2 Điều 114. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
32.3 Điều 115. Trình tự kiểm tra văn bản theo thẩm quyền
32.4 Điều 116. Kiểm tra văn bản theo địa bàn, chuyên đề, ngành, lĩnh vực
32.5 Điều 117. Kiểm tra văn bản có nội dung thuộc bí mật nhà nước
33 Tiểu Mục 2. THẨM QUYỀN XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
33.1 Điều 118. Bộ trưởng Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ xử lý văn bản trái pháp luật
33.2 Điều 119. Thẩm quyền của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong việc xử lý văn bản trái pháp luật
33.3 Điều 120. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc xử lý văn bản trái pháp luật
34 Tiểu Mục 3. THỦ TỤC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
34.1 Điều 121. Thời gian gửi văn bản đến cơ quan kiểm tra
34.2 Điều 122. Thủ tục do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tiến hành kiểm tra, xử lý văn bản trái pháp luật
34.3 Điều 123. Thủ tục xử lý văn bản trái pháp luật trong trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kiến nghị Thủ tướng Chính phủ
34.4 Điều 124. Thủ tục do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành kiểm tra, xử lý văn bản trái pháp luật
34.5 Điều 125. Thời hạn xử lý văn bản trái pháp luật
35 Tiểu Mục 4. KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN CÓ CHỨA QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH KHÔNG ĐÚNG HÌNH THỨC, THẨM QUYỀN
35.1 Điều 126. Văn bản được kiểm tra
35.2 Điều 127. Trách nhiệm xử lý văn bản
35.3 Điều 128. Thẩm quyền và thủ tục kiểm tra, xử lý
36 Tiểu Mục 5. XỬ LÝ VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
36.1 Điều 129. Kết luận kiểm tra văn bản trái pháp luật
36.2 Điều 130. Hình thức xử lý văn bản trái pháp luật, văn bản có sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật
37 Mục 4. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN, NGƯỜI BAN HÀNH VĂN BẢN ĐƯỢC KIỂM TRA
37.1 Điều 131. Nhiệm vụ của cơ quan, người ban hành văn bản được kiểm tra
37.2 Điều 132. Quyền hạn của cơ quan, người có văn bản được kiểm tra
37.3 Điều 133. Những hành vi vi phạm pháp luật trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản của cơ quan, người có văn bản được kiểm tra
37.4 Điều 134. Xem xét, xử lý trách nhiệm đối với cơ quan, người ban hành văn bản trái pháp luật
38 Mục 5. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, ĐÔN ĐỐC, CHỈ ĐẠO, KIỂM TRA CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN
38.1 Điều 135. Chế độ báo cáo
38.2 Điều 136. Đôn đốc, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản
39 Chương IX. RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
40 Mục 1. ĐỐI TƯỢNG NGUYÊN TẮC, TRÁCH NHIỆM RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
40.1 Điều 137. Văn bản được rà soát, hệ thống hóa
40.2 Điều 138. Nguyên tắc rà soát, hệ thống hóa văn bản
40.3 Điều 139. Trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa văn bản
41 Mục 2. KIẾN NGHỊ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, NGUỒN VĂN BẢN RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, CĂN CỨ RÀ SOÁT, CÁC HÌNH THỨC XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC RÀ SOÁT, SỬ DỤNG KẾT QUẢ RÀ SOÁT
41.1 Điều 140. Kiến nghị rà soát văn bản
41.2 Điều 141. Nguồn văn bản rà soát, hệ thống hóa
41.3 Điều 144. Sử dụng kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản
42 Mục 3. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ RÀ SOÁT VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
42.1 Điều 145. Xác định văn bản là căn cứ để rà soát và văn bản cần rà soát
42.2 Điều 146. Xác định tình hình phát triển kinh tế – xã hội là căn cứ rà soát văn bản
42.3 Điều 147. Nội dung rà soát theo căn cứ là văn bản
42.4 Điều 148. Nội dung rà soát theo căn cứ là tình hình phát triển kinh tế – xã hội
42.5 Điều 149. Trình tự rà soát theo căn cứ là văn bản
42.6 Điều 150. Trình tự rà soát theo căn cứ là tình hình phát triển kinh tế – xã hội
42.7 Điều 151. Lập Phiếu rà soát văn bản
42.8 Điều 152. Lập hồ sơ rà soát văn bản
42.9 Điều 153. Lấy ý kiến và hoàn thiện hồ sơ rà soát văn bản
42.10 Điều 155. Rà soát và xử lý kết quả rà soát văn bản tại Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước
42.11 Điều 156. Rà soát và xử lý kết quả rà soát văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
42.12 Điều 157. Công bố danh Mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
42.13 Điều 158. Xử lý văn bản được phát hiện trái pháp luật tại thời điểm ban hành
43 Mục 4. TỔNG RÀ SOÁT HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THEO CHUYÊN ĐỀ, LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN
43.1 Điều 159. Tổng rà soát hệ thống văn bản
43.2 Điều 160. Quyết định việc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
43.3 Điều 161. Kế hoạch rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
43.4 Điều 162. Kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản, rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
43.5 Điều 163. Công bố kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản; rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
44 Mục 5. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
44.1 Điều 164. Định kỳ hệ thống hóa văn bản
44.2 Điều 165. Nội dung hệ thống hóa văn bản
44.3 Điều 166. Kế hoạch hệ thống hóa văn bản
44.4 Điều 167. Trình tự hệ thống hóa văn bản
44.5 Điều 168. Tiêu chí sắp xếp văn bản trong Tập hệ thống hóa văn bản và các danh Mục văn bản
44.6 Điều 169. Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc hệ thống hóa văn bản
45 Mục 6. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CÁC BIỂU MẪU TRONG HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
45.1 Điều 170. Chế độ báo cáo hằng năm
45.2 Điều 171. Biểu mẫu rà soát, hệ thống hóa văn bản
46 Chương X. BẢO ĐẢM NGUỒN LỰC XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
47 Mục 1. BẢO ĐẢM NGUỒN NHÂN LỰC
47.1 Điều 172. Cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
47.2 Điều 173. Bố trí, sử dụng cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
47.3 Điều 174. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
47.4 Điều 175. Sử dụng chuyên gia
47.5 Điều 176. Sử dụng cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
48 Mục 2. BẢO ĐẢM CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO VIỆC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
48.1 Điều 177. Hiện đại hóa phương tiện, hạ tầng kỹ thuật
48.2 Điều 178. Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
49 Mục 3. BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
49.1 Điều 179. Nguồn kinh phí
49.2 Điều 180. Nguyên tắc bảo đảm kinh phí
49.3 Điều 181. Hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật được ngân sách nhà nước cấp kinh phí
49.4 Điều 182. Lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
50 Chương XI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
50.1 Điều 183. Trách nhiệm tổ chức thi hành văn bản quy phạm pháp luật
50.2 Điều 184. Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân trong việc bảo đảm các Điều kiện cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
50.3 Điều 185. Trách nhiệm của các cơ quan, cá nhân trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
50.4 Điều 186. Trách nhiệm của các cơ quan, cá nhân trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
50.5 Điều 187. Trách nhiệm của các cơ quan trong công tác Công báo
50.6 Điều 188. Điều Khoản chuyển tiếp
50.7 Điều 189. Hiệu lực thi hành

51 BIỂU MẪU KÈM THEO

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/3068/

2. https://docluat.vn/archive/1526/

3. https://docluat.vn/archive/1486/

4. https://docluat.vn/archive/1657/

5. https://docluat.vn/archive/2835/

Share1
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHẤN, THÔNG TƯ CỦA CHÁNH TÒA TỐI CAO ĐƯỢC XD THEO TRÌNH TỰ NÀO

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ KHIẾU NẠI

HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ 91/2015/QH13

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHU CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ

QUYỀN TÁC GIẢ LÀ GÌ

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ TIỀN THUÊ ĐẤT

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

TT 01/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn NĐ 55/2013/NĐ-CP về cho thuê lại lao động

HỎI ĐÁP LUẬT 80/2015/QH13 VỀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

MỤC LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH 46/2017/NĐ-CP

Luật 26/2012/QH13 sửa đổi 04/2007/QH12 về thuế thu nhập cá nhân

HIỆU LỰC CỦA THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC

TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI LÀ GÌ

NĐ 132/2020/NĐ-CP về Quản lý thuế với doanh nghiệp có giao dịch liên kết

MỤC LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH 174/2016/NĐ-CP

MỤC LỤC NĐ 135/2018/NĐ-CP SỬA BỔ SUNG NĐ 46/2017/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ VÀ HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC

NĐ 84/2020/NĐ-CP chi tiết Luật 43/2019/QH14 Về Giáo dục

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.