Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công / MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 118/2015/NĐ-CP

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 118/2015/NĐ-CP

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1152/

2. https://docluat.vn/archive/1097/

3. https://docluat.vn/archive/936/

4. https://docluat.vn/archive/1113/

5. https://docluat.vn/archive/947/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ
1.3 Điều 3. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật
1.4 Điều 4. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đăng ký đầu tư
1.5 Điều 5. Mã số dự án đầu tư
1.6 Điều 6. Nguyên tắc thực hiện thủ tục đầu tư
2 Chương II. NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH
3 Mục 1. THỰC HIỆN QUY ĐỊNH VỀ NGÀNH, NGHỀ CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH VÀ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
3.1 Điều 8. Thực hiện quy định về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
3.2 Điều 9. Thực hiện quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh
3.3 Điều 10. Thực hiện quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài
3.4 Điều 11. Áp dụng điều kiện và thủ tục đầu tư đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài
4 Mục 2. KIỂM SOÁT VÀ CÔNG BỐ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH VÀ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
4.1 Điều 12. Công bố điều kiện đầu tư kinh doanh
4.2 Điều 13. Công bố điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài
4.3 Điều 14. Đề xuất sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh
4.4 Điều 15. Rà soát, đánh giá tình hình thực hiện quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
5 Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
6 Mục 1. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
6.1 Điều 16. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư
6.2 Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
7 Mục 2. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ
7.1 Điều 18. Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất
7.2 Điều 19. Hỗ trợ đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội khu kinh tế, khu công nghệ cao
7.3 Điều 20. Đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu chế xuất
8 Chương IV. THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
9 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
9.1 Điều 21. Trách nhiệm công bố và cung cấp thông tin về dự án đầu tư
9.2 Điều 22. Trình tự thực hiện dự án đầu tư
9.3 Điều 23. Thực hiện thủ tục đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài
9.4 Điều 24. Cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư và thủ tục đăng ký doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài
9.5 Điều 25. Thủ tục lấy ý kiến thẩm định dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
9.6 Điều 26. Trách nhiệm thực hiện dự án đầu tư
9.7 Điều 27. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
10 Mục 2. THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
10.1 Điều 28. Thẩm quyền tiếp nhận, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
10.2 Điều 29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
10.3 Điều 30. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10.4 Điều 31. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
10.5 Điều 32. Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
11 Mục 3. THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẶN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
11.1 Điều 33. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
11.2 Điều 34. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
11.3 Điều 35. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
11.4 Điều 36. Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
11.5 Điều 37. Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư
11.6 Điều 38. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
11.7 Điều 39. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
11.8 Điều 40. Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12 Mục 4. THỦ TỤC CHẤM DỨT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
12.1 Điều 41. Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12.2 Điều 42. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư
12.3 Điều 43. Chấm dứt hiệu lực của văn bản quyết định chủ trương đầu tư
13 Mục 5. THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ, GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
13.1 Điều 44. Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
13.2 Điều 45. Thực hiện dự án đầu tư và hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
13.3 Điều 46. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
14 Mục 6. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ
14.1 Điều 47. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế
14.2 Điều 48. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế
15 Chương V. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
16 Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
16.1 Điều 49. Nguyên tắc quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư
16.2 Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư
16.3 Điều 51. Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư
17 Mục 2. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
17.1 Điều 52. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
17.2 Điều 53. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư
17.3 Điều 54. Quy định về gửi báo cáo
17.4 Điều 55. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan quản lý nhà nước trong quản lý, vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
18 Mục 3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
18.1 Điều 56. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
18.2 Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
18.3 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
19 Chương VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
20 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP
20.1 Điều 59. Quy định đối với dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành
20.2 Điều 60. Quy định đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
20.3 Điều 61. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
20.4 Điều 62. Điều chỉnh dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành
20.5 Điều 63. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
20.6 Điều 64. Quy định đối với nhà đầu tư cam kết chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam
20.7 Điều 65. Chấm dứt hoạt động, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
21 Mục 2. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
21.1 Điều 66. Hiệu lực thi hành
21.2 Điều 67. Trách nhiệm thi hành
22 PHỤ LỤC I: DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
22.1 A. NGÀNH, NGHỀ ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
22.2 B. NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

23 PHỤ LỤC II: DANH MỤC ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/937/

2. https://docluat.vn/archive/1136/

3. https://docluat.vn/archive/1113/

4. https://docluat.vn/archive/1152/

5. https://docluat.vn/archive/936/

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

MỤC LỤC LUẬT ĐẦU TƯ 2014

BIỂU MẪU KÈM THEO TT 144/2017/TT-BTC

NĐ 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật 67/2014/QH13 về Đầu tư

MẪU DỰ ÁN ĐẦU TƯ

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (BCC) LÀ GÌ, BIỂU MẪU

PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM A, B, C NHƯ THẾ NÀO

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ INTERNET, THÔNG TIN MẠNG

BỘ LUẬT 33/2005/QH11 VỀ DÂN SỰ [PHÂN ĐOẠN 1]

NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM TRONG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP

TẬP TRUNG KINH TẾ LÀ GÌ, HÀNH VI TẬP TRUNG KINH TẾ BỊ CẤM

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG VĂN BẢN LUẬT

THỦ TỤC XIN CẤP PHÉP QUẢN LÝ NHÀ CHUNG CƯ

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

MỞ HỘI NGHỊ CHỦ NỢ ĐỂ LÀM GÌ

NĐ 131/2013/NĐ-CP Xử phạt VPHC về Quyền tác giả và quyền liên quan

NĐ 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự

THỦ TƯỚNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH ĐỂ LÀM GÌ

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHU CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ

CƠ QUAN NÀO CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH MUA BÁN HÀNG HÓA, GIẤY PHÉP BÁN LẺ

BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 05/2011/TT-BTP

QUY ĐỊNH VỐN ĐIỀU LỆ VÀ GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN

NĐ 67/2016/NĐ-CP về Điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Bộ y tế quản lý

TT 38/2018/TT-BTC về xác định xuất xứ hàng hóa XNK

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.