1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/936/
2. https://docluat.vn/archive/947/
3. https://docluat.vn/archive/1097/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ1.3 Điều 3. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật1.4 Điều 4. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đăng ký đầu tư1.5 Điều 5. Mã số dự án đầu tư1.6 Điều 6. Nguyên tắc thực hiện thủ tục đầu tư
3 Mục 1. THỰC HIỆN QUY ĐỊNH VỀ NGÀNH, NGHỀ CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH VÀ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
3.1 Điều 8. Thực hiện quy định về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh3.2 Điều 9. Thực hiện quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh3.3 Điều 10. Thực hiện quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài3.4 Điều 11. Áp dụng điều kiện và thủ tục đầu tư đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài
4.1 Điều 12. Công bố điều kiện đầu tư kinh doanh4.2 Điều 13. Công bố điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài4.3 Điều 14. Đề xuất sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh4.4 Điều 15. Rà soát, đánh giá tình hình thực hiện quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
6 Mục 1. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
6.1 Điều 16. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư6.2 Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
7.1 Điều 18. Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất7.2 Điều 19. Hỗ trợ đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội khu kinh tế, khu công nghệ cao7.3 Điều 20. Đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu chế xuất
9 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
9.1 Điều 21. Trách nhiệm công bố và cung cấp thông tin về dự án đầu tư9.2 Điều 22. Trình tự thực hiện dự án đầu tư9.3 Điều 23. Thực hiện thủ tục đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài9.4 Điều 24. Cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư và thủ tục đăng ký doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài9.5 Điều 25. Thủ tục lấy ý kiến thẩm định dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư9.6 Điều 26. Trách nhiệm thực hiện dự án đầu tư9.7 Điều 27. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
10.1 Điều 28. Thẩm quyền tiếp nhận, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư10.2 Điều 29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư10.3 Điều 30. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh10.4 Điều 31. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ10.5 Điều 32. Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
11.1 Điều 33. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư11.2 Điều 34. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh11.3 Điều 35. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ11.4 Điều 36. Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư11.5 Điều 37. Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư11.6 Điều 38. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế11.7 Điều 39. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài11.8 Điều 40. Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
12.1 Điều 41. Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư12.2 Điều 42. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư12.3 Điều 43. Chấm dứt hiệu lực của văn bản quyết định chủ trương đầu tư
13.1 Điều 44. Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài13.2 Điều 45. Thực hiện dự án đầu tư và hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài13.3 Điều 46. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
14.1 Điều 47. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế14.2 Điều 48. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế
16 Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
16.1 Điều 49. Nguyên tắc quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư16.2 Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư16.3 Điều 51. Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư
17.1 Điều 52. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư17.2 Điều 53. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư17.3 Điều 54. Quy định về gửi báo cáo17.4 Điều 55. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan quản lý nhà nước trong quản lý, vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
18.1 Điều 56. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư18.2 Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan ngang Bộ18.3 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
20 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP
20.1 Điều 59. Quy định đối với dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành20.2 Điều 60. Quy định đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)20.3 Điều 61. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp20.4 Điều 62. Điều chỉnh dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành20.5 Điều 63. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)20.6 Điều 64. Quy định đối với nhà đầu tư cam kết chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam20.7 Điều 65. Chấm dứt hoạt động, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
21.1 Điều 66. Hiệu lực thi hành21.2 Điều 67. Trách nhiệm thi hành
22.1 A. NGÀNH, NGHỀ ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ22.2 B. NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
23 PHỤ LỤC II: DANH MỤC ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/936/
2. https://docluat.vn/archive/937/
3. https://docluat.vn/archive/1152/