Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1158/
2. https://docluat.vn/archive/1092/
3. https://docluat.vn/archive/1125/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế và pháp luật có liên quan1.5 Điều 5. Cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ1.6 Điều 6. Các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh1.7 Điều 7. Thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa1.8 Điều 8. Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
2.1 Điều 9. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh2.2 Điều 10. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh2.3 Điều 11. Nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh2.4 Điều 12. Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh2.5 Điều 13. Trình tự cấp Giấy phép kinh doanh2.6 Điều 14. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh2.7 Điều 15. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép kinh doanh2.8 Điều 16. Trình tự điều chỉnh Giấy phép kinh doanh2.9 Điều 17. Cấp lại Giấy phép kinh doanh2.10 Điều 18. Hồ sơ cấp lại Giấy phép kinh doanh2.11 Điều 19. Trình tự cấp lại Giấy phép kinh doanh2.12 Điều 20. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ2.13 Điều 21. Từ chối cấp Giấy phép kinh doanh
3.1 Điều 22. Điều kiện lập cơ sở bán lẻ3.2 Điều 23. Kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)3.3 Điều 24. Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh tế (Hội đồng ENT)3.4 Điều 25. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.5 Điều 26. Nội dung, thời hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.6 Điều 27. Hồ sơ cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.7 Điều 28. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT3.8 Điều 29. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT3.9 Điều 30. Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.10 Điều 31. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.11 Điều 32. Trình tự điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.12 Điều 33. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.13 Điều 35. Trình tự cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.14 Điều 36. Hồ sơ gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.15 Điều 37. Trình tự gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ3.16 Điều 38. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động3.17 Điều 39. Từ chối cấp, gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
4.1 Điền 40. Chế độ báo cáo4.2 Điều 41. Gửi, lưu trữ Giấy phép và công bố thông tin
5.1 Điều 42. Xử lý vi phạm5.2 Điều 43. Thu hồi Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ5.3 Điều 44. Tạm ngừng hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa5.4 Điều 45. Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
6.1 Điều 46. Trách nhiệm của Bộ Công Thương6.2 Điều 47. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư6.3 Điều 48. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh6.4 Điều 49. Trách nhiệm của Sở Công Thương6.5 Điều 50. Quy định chuyển tiếp6.6 Điều 51. Hiệu lực thi hành6.7 Điều 52. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/925/
2. https://docluat.vn/archive/972/
3. https://docluat.vn/archive/1112/