Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (Phụ lục II-1)

MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (Phụ lục II-1)

Phụ lục II-1

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        

1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[1]:

Nội dung đăng ký thay đổi

Đánh dấu

– Tên doanh nghiệp

 

– Địa chỉ trụ sở chính

 

– Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh

 

– Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp

 

2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[2]:

Nội dung thông báo thay đổi

Đánh dấu

– Ngành, nghề kinh doanh

 

– Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

– Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức

 

– Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần

 

– Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

– Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

 

– Thông tin về người quản lý doanh nghiệp

 

– Thông tin đăng ký thuế

 

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp

 

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): …………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………….. Fax: ………………………………………..

Email: ………………………………………………………………………… Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP 
DANH CÔNG TY HỢP DANH

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1094/

2. https://docluat.vn/archive/1399/

3. https://docluat.vn/archive/2116/

4. https://docluat.vn/archive/2786/

5. https://docluat.vn/archive/2044/

1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

Vốn điều lệ đã đăng ký: ………………………………………………………………………………………………….

Vốn điều lệ mới: ……………………………………………………………………………………………………………

Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………………………………….

Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………………………………….

2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.

(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Vốn đầu tư đã đăng ký: …………………………………………………………………………………………………..

Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ……………………………………………………………………………………………

Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………………………………….

Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………………………………….

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………. Giới tính: …………………………………

Chức danh: …………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: …………………..  Quốc tịch: …………………………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………

Ngày cấp: …………………… /……. /……….. Nơi cấp: ………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …………………… /……. /……….. Ngày hết hạn: ……… /……. /……. Nơi cấp: …………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………….. Fax: ………………………………………..

Email: ………………………………………………………………………… Website: ………………………………….

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

Email: …………………………………………………………………….

3

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2424/

2. https://docluat.vn/archive/3060/

3. https://docluat.vn/archive/1509/

4. https://docluat.vn/archive/2696/

5. https://docluat.vn/archive/2395/

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

4

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5

Tổng số lao động: ………………………………………………………………………..

6

Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….

7

Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

Tài nguyên

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

Môn bài

 

Tiền thuê đất

 

Phí, lệ phí

 

Thu nhập cá nhân

 

Khác

 

10

Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):        

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)5

 

 

 

Ghi chú


[1], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.

 

4

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 

Tải xuống
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

HẠN CHẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐẤT LIỀN KỀ

NĐ 167/2016/NĐ-CP về kinh doanh hàng miễn thuế

MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (Mẫu I.13)

HỎI ĐÁP LUẬT 52/2014/QH13 VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

TT 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn NĐ 11/2016/NĐ-CP về lao động nước ngoài

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

NĐ 21/2021/NĐ-CP về Đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự

TT 06/2017/TT-NHNN sửa bổ sung TT 04/2015/TT-NHNN về Quỹ tín dụng nhân dân

NĐ 60/2015/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 58/2012/NĐ-CP

QĐ 19/2007/BLĐTBXH về tổ chức bộ máy hoạt động XKLĐ

MỤC MỤC LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CÓ NHỮNG NỘI DUNG GÌ

NĐ 73/2016/NĐ-CP chi tiết Luật 24/2000/QH10, Luật 61/2010/QH12 về Kinh doanh bảo hiểm

HỎI ĐÁP LUẬT 53/2014/QH13 VỀ CÔNG CHỨNG

HIỆU LỰC CỦA LUẬT XÂY DỰNG 50/2014/QH13

NĐ 01/2018/NĐ-CP về điều lệ Tổng công ty lương thực miền Bắc – VINAFOOD1

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.