Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2284/
2. https://docluat.vn/archive/2051/
3. https://docluat.vn/archive/3396/
1 Chương I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ÁP DỤNG TẬP QUÁN VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tập quán1.3 Điều 3. Thỏa thuận về áp dụng tập quán1.4 Điều 4. Giải quyết vụ, việc hôn nhân và gia đình có áp dụng tập quán1.5 Điều 5. Tuyên truyền, vận động nhân dân về áp dụng tập quán1.6 Điều 6. Trách nhiệm về xây dựng danh mục tập quán được áp dụng
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 7. Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định3.2 Điều 8. Người thứ ba không ngay tình khi xác lập, thực hiện giao dịch với vợ, chồng liên quan đến tài khoản ngân hàng, tài khoản chứng khoán, động sản khác mà theo quy định của pháp luật không phải đăng ký quyền sở hữu
4.1 Điều 9. Thu nhập hợp pháp khác của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân4.2 Điều 10. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng của vợ, chồng4.3 Điều 11. Tài sản riêng khác của vợ, chồng theo quy định của pháp luật4.4 Điều 12. Đăng ký tài sản chung của vợ chồng4.5 Điều 13. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của vợ chồng4.6 Điều 14. Hậu quả của việc chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
5.1 Điều 15. Xác định tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận5.2 Điều 16. Cung cấp thông tin về chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận trong giao dịch với người thứ ba5.3 Điều 17. Sửa đổi, bổ sung nội dung của chế độ tài sản của vợ chồng5.4 Điều 18. Hậu quả của việc sửa đổi, bổ sung nội dung của chế độ tài sản của vợ chồng
7 Mục 1. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
7.1 Điều 19. Thẩm quyền đăng ký kết hôn7.2 Điều 20. Hồ sơ đăng ký kết hôn7.3 Điều 21. Thủ tục nộp, tiếp nhận hồ sơ7.4 Điều 22. Thời hạn giải quyết việc đăng ký kết hôn7.5 Điều 23. Trình tự giải quyết việc đăng ký kết hôn tại Việt Nam7.6 Điều 24. Lễ đăng ký kết hôn tại Việt Nam7.7 Điều 25. Trình tự đăng ký kết hôn tại Cơ quan đại diện7.8 Điều 26. Từ chối đăng ký kết hôn
8.1 Điều 27. Thẩm quyền cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân8.2 Điều 28. Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân8.3 Điều 29. Từ chối cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
9.1 Điều 30. Điều kiện nhận cha, mẹ, con9.2 Điều 31. Thẩm quyền đăng ký việc nhận cha, mẹ, con9.3 Điều 32. Hồ sơ nhận cha, mẹ, con9.4 Điều 33. Thời hạn giải quyết việc nhận cha, mẹ, con9.5 Điều 34. Trình tự giải quyết việc nhận cha, mẹ, con tại Việt Nam9.6 Điều 35. Trình tự giải quyết việc nhận cha, mẹ, con tại Cơ quan đại diện
10.1 Điều 36. Điều kiện, hình thức công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài10.2 Điều 37. Thẩm quyền ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn, ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài10.3 Điều 38. Hồ sơ, trình tự, thủ tục ghi vào sổ việc kết hôn10.4 Điều 39. Từ chối ghi vào sổ việc kết hôn10.5 Điều 40. Hồ sơ, trình tự, thủ tục ghi vào sổ việc nhận cha, mẹ, con
11.1 Điều 41. Điều kiện ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.2 Điều 42. Thẩm quyền ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.3 Điều 43. Các trường hợp phải ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.4 Điều 44. Hồ sơ ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.5 Điều 45. Trình tự, thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.6 Điều 46. Cách ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài11.7 Điều 47. Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
12.1 Điều 48. Thẩm quyền đăng ký kết hôn, nhận cha, mẹ, con12.2 Điều 49. Trình tự, thủ tục đăng ký kết hôn12.3 Điều 50. Trình tự, thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
13.1 Điều 51. Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài13.2 Điều 52. Nguyên tắc hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài13.3 Điều 53. Điều kiện thành lập Trung tâm13.4 Điều 54. Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm, cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm13.5 Điều 55. Quyền hạn, nghĩa vụ của Trung tâm13.6 Điều 56. Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm13.7 Điều 57. Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
14.1 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp14.2 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Ngoại giao14.3 Điều 60. Nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan đại diện14.4 Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công an14.5 Điều 62. Nhiệm vụ của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ14.6 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh14.7 Điều 64. Trách nhiệm của Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
15.1 Điều 65. Hiệu lực thi hành15.2 Điều 66. Điều khoản chuyển tiếp15.3 Điều 67. Trách nhiệm thi hành
16.1 I. CÁC TẬP QUÁN LẠC HẬU VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CẦN VẬN ĐỘNG XÓA BỎ16.2 II. CÁC TẬP QUÁN LẠC HẬU VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CẤM ÁP DỤNG
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1234/
2. https://docluat.vn/archive/3781/
3. https://docluat.vn/archive/1388/