Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT 23/2018/QH14 VỀ CẠNH TRANH

MỤC LỤC LUẬT 23/2018/QH14 VỀ CẠNH TRANH

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1883/

2. https://docluat.vn/archive/1641/

3. https://docluat.vn/archive/1907/

4. https://docluat.vn/archive/3076/

5. https://docluat.vn/archive/3209/

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Áp dụng pháp luật về cạnh tranh
1.5 Điều 5. Quyền và nguyên tắc cạnh tranh trong kinh doanh
1.6 Điều 6. Chính sách của Nhà nước về cạnh tranh
1.7 Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh
1.8 Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm có liên quan đến cạnh tranh
2 Chương II. THỊ TRƯỜNG LIÊN QUAN VÀ THỊ PHẦN
2.1 Điều 9. Xác định thị trường liên quan
2.2 Điều 10. Xác định thị phần và thị phần kết hợp
3 Chương III. THỎA THUẬN HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3.1 Điều 11. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
3.2 Điều 12. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.3 Điều 13. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
3.4 Điều 14. Miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.5 Điều 15. Nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.6 Điều 16. Thụ lý hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.7 Điều 17. Yêu cầu bổ sung thông tin, tài liệu đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.8 Điều 18. Tham vấn trong quá trình xem xét hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.9 Điều 19. Rút hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.10 Điều 20. Thẩm quyền và thời hạn ra quyết định về việc hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.11 Điều 21. Quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.12 Điều 22. Thực hiện thỏa thuận hạn chế cạnh tranh đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ
3.13 Điều 23. Bãi bỏ quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
4 Chương IV. LẠM DỤNG VỊ TRÍ THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG, LẠM DỤNG VỊ TRÍ ĐỘC QUYỀN
4.1 Điều 24. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
4.2 Điều 25. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền
4.3 Điều 26. Xác định sức mạnh thị trường đáng kể
4.4 Điều 27. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm
4.5 Điều 28. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước
5 Chương V. TẬP TRUNG KINH TẾ
5.1 Điều 29. Các hình thức tập trung kinh tế
5.2 Điều 30. Tập trung kinh tế bị cấm
5.3 Điều 31. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của việc tập trung kinh tế
5.4 Điều 32. Đánh giá tác động tích cực của việc tập trung kinh tế
5.5 Điều 33. Thông báo tập trung kinh tế
5.6 Điều 34. Hồ sơ thông báo tập trung kinh tế
5.7 Điều 35. Tiếp nhận hồ sơ thông báo tập trung kinh tế
5.8 Điều 36. Thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế
5.9 Điều 37. Thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế
5.10 Điều 38. Bổ sung thông tin về tập trung kinh tế
5.11 Điều 39. Tham vấn trong quá trình thẩm định tập trung kinh tế
5.12 Điều 40. Trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thẩm định tập trung kinh tế
5.13 Điều 41. Quyết định về việc tập trung kinh tế
5.14 Điều 42. Tập trung kinh tế có điều kiện
5.15 Điều 43. Thực hiện tập trung kinh tế
5.16 Điều 44. Các hành vi vi phạm quy định về tập trung kinh tế
6 Chương VI. HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH BỊ CẤM

6.1 Điều 45. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm

7 Chương VII. ỦY BAN CẠNH TRANH QUỐC GIA
7.1 Điều 46. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
7.2 Điều 47. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
7.3 Điều 48. Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
7.4 Điều 49. Tiêu chuẩn của thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
7.5 Điều 50. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
7.6 Điều 51. Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
7.7 Điều 52. Điều tra viên vụ việc cạnh tranh
7.8 Điều 53. Tiêu chuẩn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh
8 Chương VIII. TỐ TỤNG CẠNH TRANH
9 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
9.1 Điều 54. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh
9.2 Điều 55. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh
9.3 Điều 56. Chứng cứ
9.4 Điều 57. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
10 Mục 2. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH
10.1 Điều 58. Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh, người tiến hành tố tụng cạnh tranh
10.2 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
10.3 Điều 60. Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
10.4 Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, Chủ tịch và các thành viên của Hội đồng
10.5 Điều 62. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
10.6 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
10.7 Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của thư ký phiên điều trần
10.8 Điều 65. Thay đổi người tiến hành tố tụng cạnh tranh
11 Mục 3. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG CẠNH TRANH
11.1 Điều 66. Người tham gia tố tụng cạnh tranh
11.2 Điều 67. Quyền và nghĩa vụ của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra
11.3 Điều 68. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
11.4 Điều 69. Người làm chứng
11.5 Điều 70. Người giám định
11.6 Điều 71. Người phiên dịch
11.7 Điều 72. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
11.8 Điều 73. Từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
11.9 Điều 74. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
12 Mục 4. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐIỀU TRA VÀ XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
12.1 Điều 75. Cung cấp thông tin về hành vi vi phạm
12.2 Điều 76. Tiếp nhận, xác minh và đánh giá thông tin về hành vi vi phạm
12.3 Điều 77. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh
12.4 Điều 78. Tiếp nhận, xem xét hồ sơ khiếu nại
12.5 Điều 79. Trả hồ sơ khiếu nại
12.6 Điều 80. Quyết định điều tra vụ việc cạnh tranh
12.7 Điều 81. Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh
12.8 Điều 82. Áp dụng biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh
12.9 Điều 83. Lấy lời khai
12.10 Điều 84. Triệu tập người làm chứng trong quá trình điều tra
12.11 Điều 85. Chuyển hồ sơ trong trường hợp phát hiện hành vi có dấu hiệu của tội phạm
12.12 Điều 86. Đình chỉ điều tra
12.13 Điều 87. Khôi phục điều tra
12.14 Điều 88. Báo cáo điều tra
12.15 Điều 89. Xử lý vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế
12.16 Điều 90. Xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh
12.17 Điều 91. Xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
12.18 Điều 93. Phiên điều trần
12.19 Điều 94. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
12.20 Điều 95. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13 Mục 5. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
13.1 Điều 96. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.2 Điều 97. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.3 Điều 98. Thụ lý đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.4 Điều 99. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.5 Điều 100. Giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.6 Điều 101. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.7 Điều 102. Hiệu lực của quyết định giải quyết khiếu nại
13.8 Điều 103. Khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
14 Mục 6. CÔNG BỐ CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN CẠNH TRANH QUỐC GIA
14.1 Điều 104. Các quyết định phải được công bố công khai
14.2 Điều 105. Nội dung không công bố
14.3 Điều 106. Đăng tải nội dung quyết định phải được công bố
14.4 Điều 107. Công bố và đăng tải báo cáo kết quả hoạt động hằng năm của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
15 Mục 7. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG QUÁ TRÌNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH
15.1 Điều 108. Hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh
15.2 Điều 109. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh
16 Chương IX. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH
16.1 Điều 110. Nguyên tắc xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm và biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm pháp luật về cạnh tranh
16.2 Điều 111. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh
16.3 Điều 112. Chính sách khoan hồng
16.4 Điều 113. Thẩm quyền và hình thức xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
16.5 Điều 114. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
16.6 Điều 115. Thi hành quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17 Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
17.1 Điều 116. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định trong một số luật khác
17.2 Điều 117. Hiệu lực thi hành
17.3 Điều 118. Điều khoản chuyển tiếp
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1789/

2. https://docluat.vn/archive/3068/

3. https://docluat.vn/archive/1545/

4. https://docluat.vn/archive/2384/

5. https://docluat.vn/archive/1276/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC LỤC LUẬT CHỨNG KHOÁN 2006

TT 23/2013/TT-BGDĐT về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 187/2013/NĐ-CP

NĐ 25/2018/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 60/2014/NĐ-CP về hoạt động in

MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (Mẫu I.13)

Luật 36/2013/QH13 sửa bổ sung Luật 81/2006/QH 11 về cư trú

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 24/2014/TT-BTNMT

LUẬT 10/2017/QH14 VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC

Luật 59/2010/QH12 về Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

MỤC LỤC TT 30/2016/TT-BXD

CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ KHI TUYÊN BỐ PHÁ SẢN

HỎI ĐÁP BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015

HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

TT 103/2015/TT-BTC VỀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (MÃ HS) [PHÂN ĐOẠN 4]

CƠ QUAN NÀO CÓ THẨM QUYỀN CẤP CHỨNG NHẬN SD ĐẤT (SỔ ĐỎ), QUYỀN SỞ HỮU NHÀ

NĐ 80/2016/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 101/2012/NĐ-CP về Thanh toán không dùng tiền mặt

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.