Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3330/
2. https://docluat.vn/archive/1792/
3. https://docluat.vn/archive/2811/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Áp dụng pháp luật về cạnh tranh1.5 Điều 5. Quyền và nguyên tắc cạnh tranh trong kinh doanh1.6 Điều 6. Chính sách của Nhà nước về cạnh tranh1.7 Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh1.8 Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm có liên quan đến cạnh tranh
2.1 Điều 9. Xác định thị trường liên quan2.2 Điều 10. Xác định thị phần và thị phần kết hợp
3.1 Điều 11. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh3.2 Điều 12. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.3 Điều 13. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của thỏa thuận hạn chế cạnh tranh3.4 Điều 14. Miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.5 Điều 15. Nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.6 Điều 16. Thụ lý hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.7 Điều 17. Yêu cầu bổ sung thông tin, tài liệu đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.8 Điều 18. Tham vấn trong quá trình xem xét hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.9 Điều 19. Rút hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.10 Điều 20. Thẩm quyền và thời hạn ra quyết định về việc hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.11 Điều 21. Quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.12 Điều 22. Thực hiện thỏa thuận hạn chế cạnh tranh đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ3.13 Điều 23. Bãi bỏ quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
4.1 Điều 24. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường4.2 Điều 25. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền4.3 Điều 26. Xác định sức mạnh thị trường đáng kể4.4 Điều 27. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm4.5 Điều 28. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước
5.1 Điều 29. Các hình thức tập trung kinh tế5.2 Điều 30. Tập trung kinh tế bị cấm5.3 Điều 31. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của việc tập trung kinh tế5.4 Điều 32. Đánh giá tác động tích cực của việc tập trung kinh tế5.5 Điều 33. Thông báo tập trung kinh tế5.6 Điều 34. Hồ sơ thông báo tập trung kinh tế5.7 Điều 35. Tiếp nhận hồ sơ thông báo tập trung kinh tế5.8 Điều 36. Thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế5.9 Điều 37. Thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế5.10 Điều 38. Bổ sung thông tin về tập trung kinh tế5.11 Điều 39. Tham vấn trong quá trình thẩm định tập trung kinh tế5.12 Điều 40. Trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thẩm định tập trung kinh tế5.13 Điều 41. Quyết định về việc tập trung kinh tế5.14 Điều 42. Tập trung kinh tế có điều kiện5.15 Điều 43. Thực hiện tập trung kinh tế5.16 Điều 44. Các hành vi vi phạm quy định về tập trung kinh tế
6.1 Điều 45. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
7.1 Điều 46. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia7.2 Điều 47. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia7.3 Điều 48. Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia7.4 Điều 49. Tiêu chuẩn của thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia7.5 Điều 50. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh7.6 Điều 51. Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh7.7 Điều 52. Điều tra viên vụ việc cạnh tranh7.8 Điều 53. Tiêu chuẩn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh
9 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
9.1 Điều 54. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh9.2 Điều 55. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh9.3 Điều 56. Chứng cứ9.4 Điều 57. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
10.1 Điều 58. Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh, người tiến hành tố tụng cạnh tranh10.2 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia khi tiến hành tố tụng cạnh tranh10.3 Điều 60. Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh10.4 Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, Chủ tịch và các thành viên của Hội đồng10.5 Điều 62. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh10.6 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh10.7 Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của thư ký phiên điều trần10.8 Điều 65. Thay đổi người tiến hành tố tụng cạnh tranh
11.1 Điều 66. Người tham gia tố tụng cạnh tranh11.2 Điều 67. Quyền và nghĩa vụ của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra11.3 Điều 68. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan11.4 Điều 69. Người làm chứng11.5 Điều 70. Người giám định11.6 Điều 71. Người phiên dịch11.7 Điều 72. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan11.8 Điều 73. Từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch11.9 Điều 74. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
12.1 Điều 75. Cung cấp thông tin về hành vi vi phạm12.2 Điều 76. Tiếp nhận, xác minh và đánh giá thông tin về hành vi vi phạm12.3 Điều 77. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh12.4 Điều 78. Tiếp nhận, xem xét hồ sơ khiếu nại12.5 Điều 79. Trả hồ sơ khiếu nại12.6 Điều 80. Quyết định điều tra vụ việc cạnh tranh12.7 Điều 81. Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh12.8 Điều 82. Áp dụng biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh12.9 Điều 83. Lấy lời khai12.10 Điều 84. Triệu tập người làm chứng trong quá trình điều tra12.11 Điều 85. Chuyển hồ sơ trong trường hợp phát hiện hành vi có dấu hiệu của tội phạm12.12 Điều 86. Đình chỉ điều tra12.13 Điều 87. Khôi phục điều tra12.14 Điều 88. Báo cáo điều tra12.15 Điều 89. Xử lý vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế12.16 Điều 90. Xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh12.17 Điều 91. Xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh12.18 Điều 93. Phiên điều trần12.19 Điều 94. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh12.20 Điều 95. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
13.1 Điều 96. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.2 Điều 97. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.3 Điều 98. Thụ lý đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.4 Điều 99. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.5 Điều 100. Giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.6 Điều 101. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh13.7 Điều 102. Hiệu lực của quyết định giải quyết khiếu nại13.8 Điều 103. Khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
14.1 Điều 104. Các quyết định phải được công bố công khai14.2 Điều 105. Nội dung không công bố14.3 Điều 106. Đăng tải nội dung quyết định phải được công bố14.4 Điều 107. Công bố và đăng tải báo cáo kết quả hoạt động hằng năm của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
15.1 Điều 108. Hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh15.2 Điều 109. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh
16.1 Điều 110. Nguyên tắc xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm và biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm pháp luật về cạnh tranh16.2 Điều 111. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh16.3 Điều 112. Chính sách khoan hồng16.4 Điều 113. Thẩm quyền và hình thức xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh16.5 Điều 114. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh16.6 Điều 115. Thi hành quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.1 Điều 116. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định trong một số luật khác17.2 Điều 117. Hiệu lực thi hành17.3 Điều 118. Điều khoản chuyển tiếp
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3651/
2. https://docluat.vn/archive/2445/
3. https://docluat.vn/archive/3211/