1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2642/
2. https://docluat.vn/archive/3100/
3. https://docluat.vn/archive/2042/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1.2 Điều 2. Phạm vi giải quyết tranh chấp bằng hòa giải thương mại1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng hòa giải thương mại1.5 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về hòa giải thương mại1.6 Điều 6. Điều kiện giải quyết tranh chấp bằng hòa giải thương mại
2.1 Điều 7. Tiêu chuẩn hòa giải viên thương mại2.2 Điều 8. Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc2.3 Điều 9. Quyền, nghĩa vụ của hòa giải viên thương mại2.4 Điều 10. Những hành vi bị cấm đối với hòa giải viên thương mại
3.1 Điều 11. Thỏa thuận hòa giải3.2 Điều 12. Lựa chọn, chỉ định hòa giải viên thương mại3.3 Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của các bên tranh chấp trong quá trình hòa giải3.4 Điều 14. Trình tự, thủ tục tiến hành hòa giải3.5 Điều 15. Kết quả hòa giải thành3.6 Điều 16. Công nhận kết quả hòa giải thành3.7 Điều 17. Chấm dứt thủ tục hòa giải
4.1 Điều 18. Tổ chức hòa giải thương mại4.2 Điều 19. Trung tâm hòa giải thương mại4.3 Điều 20. Tên của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh, văn phòng đại diện của Trung tâm hòa giải thương mại4.4 Điều 21. Thủ tục thành lập Trung tâm hòa giải thương mại4.5 Điều 22. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại4.6 Điều 23. Hoạt động hòa giải thương mại của Trung tâm trọng tài4.7 Điều 24. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức hòa giải thương mại4.8 Điều 25. Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại4.9 Điều 26. Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại4.10 Điều 27. Cấp lại Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại4.11 Điều 28. Văn phòng đại diện Trung tâm hòa giải thương mại4.12 Điều 31. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, hoạt động hòa giải thương mại của Trung tâm trọng tài4.13 Điều 32. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Trung tâm hòa giải thương mại
5.1 Điều 33. Điều kiện, hình thức hoạt động của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.2 Điều 34. Chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.3 Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.4 Điều 36. Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.5 Điều 37. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, thông báo việc thành lập văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.6 Điều 38. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.7 Điều 39. Cấp lại Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.8 Điều 40. Thu hồi Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam5.9 Điều 41. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
6.1 Điều 42. Quản lý nhà nước về hòa giải thương mại6.2 Điều 43. Hiệu lực thi hành6.3 Điều 44. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |