Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT PHÁ SẢN 2014

MỤC LỤC LUẬT PHÁ SẢN 2014

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2403/

2. https://docluat.vn/archive/3299/

3. https://docluat.vn/archive/3205/

4. https://docluat.vn/archive/2689/

5. https://docluat.vn/archive/3411/

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Áp dụng Luật phá sản
1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ
1.5 Điều 5. Người có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.6 Điều 6. Thông báo doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
1.7 Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cá nhân, cơ quan, tổ chức có liên quan
1.8 Điều 8. Thẩm quyền giải quyết phá sản của Tòa án nhân dân
1.9 Điều 9. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán tiến hành thủ tục phá sản
1.10 Điều 10. Từ chối hoặc thay đổi Thẩm phán trong quá trình giải quyết phá sản
1.11 Điều 11. Cá nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
1.12 Điều 12. Điều kiện hành nghề Quản tài viên
1.13 Điều 13. Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.14 Điều 14. Cá nhân không được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
1.15 Điều 15. Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
1.16 Điều 16. Quyền, nghĩa vụ của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.17 Điều 17. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án dân sự
1.18 Điều 18. Quyền, nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản
1.19 Điều 19. Quyền, nghĩa vụ của người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.20 Điều 20. Quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
1.21 Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong quá trình giải quyết phá sản
1.22 Điều 22. Lệ phí phá sản
1.23 Điều 23. Chi phí phá sản, tạm ứng chi phí phá sản
1.24 Điều 24. Chi phí Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.25 Điều 25. Việc yêu cầu, cấp, thông báo văn bản trong giải quyết phá sản
2 Chương II. ĐƠN VÀ THỤ LÝ ĐƠN YÊU CẦU MỞ THỦ TỤC PHÁ SẢN
2.1 Điều 26. Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ
2.2 Điều 27. Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động, đại diện công đoàn
2.3 Điều 28. Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
2.4 1. Doanh nghiệp, hợp tác xã theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 5 của Luật này phải làm đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
2.5 Điều 29. Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của cổ đông hoặc nhóm cổ đông của công ty cổ phần, thành viên hợp tác xã hoặc hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã
2.6 Điều 30. Phương thức nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.7 Điều 31. Phân công Thẩm phán giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.8 Điều 32. Xử lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.9 Điều 33. Chuyển đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản cho Tòa án nhân dân có thẩm quyền và giải quyết đề nghị xem xét lại việc chuyển đơn
2.10 Điều 34. Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.11 Điều 35. Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.12 Điều 36. Đề nghị xem xét lại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.13 Điều 37. Thương lượng giữa chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản với doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
2.14 Điều 38. Thủ tục nộp lệ phí phá sản, tạm ứng chi phí phá sản
2.15 Điều 39. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.16 Điều 40. Thông báo việc thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
2.17 Điều 41. Tạm đình chỉ giải quyết yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán thực hiện nghĩa vụ về tài sản
3 Chương III. MỞ THỦ TỤC PHÁ SẢN
3.1 Điều 42. Quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
3.2 Điều 43. Thông báo quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
3.3 Điều 44. Giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
3.4 Điều 45. Chỉ định Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
3.5 Điều 46. Thay đổi Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
3.6 Điều 47. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản
3.7 Điều 48. Hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã bị cấm sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản
3.8 Điều 49. Giám sát hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản
3.9 Điều 50. Ủy thác tư pháp trong việc giải quyết phá sản
4 Chương IV. NGHĨA VỤ VỀ TÀI SẢN
4.1 Điều 51. Xác định giá trị nghĩa vụ về tài sản
4.2 Điều 52. Xác định tiền lãi đối với khoản nợ
4.3 Điều 53. Xử lý khoản nợ có bảo đảm
4.4 Điều 54. Thứ tự phân chia tài sản
4.5 Điều 55. Nghĩa vụ về tài sản trong trường hợp nghĩa vụ liên đới hoặc bảo lãnh
4.6 Điều 56. Trả lại tài sản thuê hoặc mượn khi doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản
4.7 Điều 57. Trả lại tài sản nhận bảo đảm
4.8 Điều 58. Nhận lại hàng hóa đã bán
5 Chương V. CÁC BIỆN PHÁP BẢO TOÀN TÀI SẢN
5.1 Điều 59. Giao dịch bị coi là vô hiệu
5.2 Điều 60. Tuyên bố giao dịch vô hiệu
5.3 Điều 61. Tạm đình chỉ, đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực
5.4 Điều 62. Thanh toán, bồi thường thiệt hại khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện
5.5 Điều 63. Bù trừ nghĩa vụ
5.6 Điều 64. Tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
5.7 Điều 65. Kiểm kê tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
5.8 Điều 66. Gửi giấy đòi nợ
5.9 Điều 67. Lập danh sách chủ nợ
5.10 Điều 68. Lập danh sách người mắc nợ
5.11 Điều 69. Đăng ký giao dịch bảo đảm của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
5.12 Điều 70. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
5.13 Điều 71. Xử lý việc tạm đình chỉ thi hành án dân sự, giải quyết vụ việc
5.14 Điều 72. Giải quyết việc đình chỉ thi hành án dân sự, giải quyết vụ việc
5.15 Điều 73. Nghĩa vụ của ngân hàng nơi doanh nghiệp hợp tác xã có tài khoản
5.16 Điều 74. Nghĩa vụ của người lao động
6 Chương VI. HỘI NGHỊ CHỦ NỢ
6.1 Điều 75. Triệu tập và gửi thông báo triệu tập Hội nghị chủ nợ
6.2 Điều 76. Nguyên tắc tiến hành Hội nghị chủ nợ
6.3 Điều 77. Quyền tham gia Hội nghị chủ nợ
6.4 Điều 78. Nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ
6.5 Điều 79. Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ
6.6 Điều 80. Hoãn Hội nghị chủ nợ
6.7 Điều 81. Nội dung và trình tự Hội nghị chủ nợ
6.8 Điều 82. Ban đại diện chủ nợ
6.9 Điều 83. Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ
6.10 Điều 84. Gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ
6.11 Điều 85. Đề nghị, kiến nghị xem xét lại và giải quyết đề nghị, kiến nghị xem xét lại Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ
6.12 Điều 86. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản
7 Chương VII. THỦ TỤC PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
7.1 Điều 87. Xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.2 Điều 88. Nội dung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.3 Điều 89. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.4 Điều 90. Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
7.5 Điều 91. Nội dung và trình tự Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.6 Điều 92. Công nhận nghị quyết của Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
7.7 Điều 93. Giám sát thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.8 Điều 94. Sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
7.9 Điều 95. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh
7.10 Điều 96. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh
8 Chương VIII. THỦ TỤC PHÁ SẢN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
8.1 Điều 97. Áp dụng quy định về thủ tục phá sản tổ chức tín dụng
8.2 Điều 98. Quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
8.3 Điều 99. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với tổ chức tín dụng
8.4 Điều 100. Hoàn trả khoản vay đặc biệt
8.5 Điều 101. Thứ tự phân chia tài sản
8.6 Điều 102. Trả lại tài sản nhận ủy thác, nhận giữ hộ khi tổ chức tín dụng bị tuyên bố phá sản và thanh lý tài sản phá sản
8.7 Điều 103. Giao dịch của tổ chức tín dụng trong giai đoạn kiểm soát đặc biệt
8.8 Điều 104. Quyết định tuyên bố tổ chức tín dụng phá sản
9 Chương IX. TUYÊN BỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ PHÁ SẢN
9.1 Điều 105. Tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản theo thủ tục rút gọn
9.2 Điều 106. Quyết định tuyên bố phá sản khi Hội nghị chủ nợ không thành
9.3 Điều 107. Quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản sau khi có Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ
9.4 Điều 108. Quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
9.5 Điều 109. Gửi và thông báo quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
9.6 Điều 110. Nghĩa vụ về tài sản sau khi có quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
9.7 Điều 111. Đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
9.8 Điều 112. Giải quyết đơn đề nghị, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
9.9 Điều 113. Xem xét đơn đề nghị, kiến nghị theo thủ tục đặc biệt
10 Chương X. XỬ LÝ TÀI SẢN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ CÓ TRANH CHẤP
10.1 Điều 114. Xử lý tranh chấp tài sản trước khi có quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
10.2 Điều 115. Xử lý trường hợp có tranh chấp tài sản trong quá trình thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
11 Chương XI. THỦ TỤC PHÁ SẢN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
11.1 Điều 116. Người tham gia thủ tục phá sản là người nước ngoài
11.2 Điều 117. Ủy thác tư pháp của Tòa án nhân dân Việt Nam đối với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
11.3 Điều 118. Thủ tục công nhận và cho thi hành quyết định giải quyết phá sản của Tòa án nước ngoài
12 Chương XII. THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH TUYÊN BỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ PHÁ SẢN
12.1 Điều 119. Thẩm quyền thi hành quyết định tuyên bố phá sản
12.2 Điều 120. Thủ tục thi hành quyết định tuyên bố phá sản
12.3 Điều 121. Yêu cầu Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản tổ chức thực hiện thanh lý tài sản
12.4 Điều 123. Định giá lại tài sản
12.5 Điều 124. Bán tài sản
12.6 Điều 125. Thu hồi lại tài sản trong trường hợp có vi phạm
12.7 Điều 126. Đình chỉ thi hành quyết định tuyên bố phá sản
12.8 Điều 127. Xử lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã phát sinh sau khi quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
12.9 Điều 128. Giải quyết khiếu nại việc thi hành Quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
13 Chương XIII. XỬ LÝ VI PHẠM
13.1 Điều 129. Trách nhiệm do vi phạm pháp luật về phá sản
13.2 Điều 130. Cấm đảm nhiệm chức vụ sau khi doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản
14 Chương XIV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
14.1 Điều 131. Điều khoản chuyển tiếp
14.2 Điều 132. Hiệu lực thi hành
14.3 Điều 133. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2149/

2. https://docluat.vn/archive/3107/

3. https://docluat.vn/archive/2009/

4. https://docluat.vn/archive/3316/

5. https://docluat.vn/archive/3300/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

Thỏa ước Madrid 1979 về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa

NĐ 177/2013/NĐ-CP chi tiết Luật 11/2012/QH13 về giá

CÁCH THỨC XỬ LÝ TÀI CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI THÀNH CTY CP

HỎI ĐÁP LUẬT 53/2014/QH13 VỀ CÔNG CHỨNG

VỐN ĐIỀU LỆ LÀ GÌ

QUY ĐỊNH MỚI VỀ THỦ TỤC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT VIỆT NAM TRƯỚC THÁCH THỨC TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN TRONG MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH

MẪU ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ – DỰ ÁN CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG (Mẫu I.6)

NĐ 167/2016/NĐ-CP về kinh doanh hàng miễn thuế

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

HỎI ĐÁP BỘ LUẬT 10/2012/QH13 VỀ LAO ĐỘNG

NĐ 05/2019/NĐ-CP Về Kiểm toán Nội bộ

Luật 64/2020/QH14 về Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

CHÍNH PHỦ BAN HÀNH NGHỊ ĐỊNH ĐỂ LÀM GÌ

Luật 12/2017/QH14 sửa bổ sung Bộ luật 100/2015/QH13 về Hình sự

TT 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan; thuế và quản lý thuế với hàng hóa XNK

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.