1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3402/
2. https://docluat.vn/archive/3581/
3. https://docluat.vn/archive/2131/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc về việc làm1.5 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về việc làm1.6 Điều 6. Nội dung quản lý nhà nước về việc làm1.7 Điều 7. Thẩm quyền quản lý nhà nước về việc làm1.8 Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân về việc làm1.9 Điều 9. Những hành vi bị nghiêm cấm
3 Mục 1. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG ƯU ĐÃI TẠO VIỆC LÀM
3.1 Điều 10. Tín dụng ưu đãi tạo việc làm3.2 Điều 11. Quỹ quốc gia về việc làm3.3 Điều 12. Đối tượng vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm3.4 Điều 13. Điều kiện vay vốn3.5 Điều 14. Cho vay ưu đãi từ các nguồn tín dụng khác để hỗ trợ tạo việc làm
4.1 Điều 15. Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm cho người lao động ở khu vực nông thôn4.2 Điều 16. Hỗ trợ học nghề cho người lao động ở khu vực nông thôn4.3 Điều 17. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh tạo việc làm cho người lao động ở khu vực nông thôn
5.1 Điều 18. Nội dung chính sách việc làm công5.2 Điều 19. Đối tượng tham gia
6.1 Điều 20. Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng6.2 Điều 21. Hỗ trợ tạo việc làm cho thanh niên6.3 Điều 22. Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
7.1 Điều 23. Nội dung thông tin thị trường lao động7.2 Điều 24. Quản lý thông tin thị trường lao động7.3 Điều 25. Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động7.4 Điều 26. Cung cấp thông tin thị trường lao động7.5 Điều 27. Phân tích, dự báo và phổ biến thông tin thị trường lao động7.6 Điều 28. Bảo đảm an toàn, bảo mật và lưu trữ thông tin thị trường lao động
8.1 Điều 29. Mục đích đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia8.2 Điều 30. Nguyên tắc, nội dung đánh giá kỹ năng nghề quốc gia8.3 Điều 31. Tổ chức đánh giá kỹ năng nghề8.4 Điều 32. Xây dựng, công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia8.5 Điều 33. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia8.6 Điều 34. Quyền và trách nhiệm của người lao động tham gia đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia8.7 Điều 35. Những công việc yêu cầu phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
9.1 Điều 36. Dịch vụ việc làm9.2 Điều 37. Trung tâm dịch vụ việc làm9.3 Điều 38. Nhiệm vụ của trung tâm dịch vụ việc làm9.4 Điều 39. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm9.5 Điều 40. Hoạt động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
10.1 Điều 41. Nguyên tắc bảo hiểm thất nghiệp10.2 Điều 42. Các chế độ bảo hiểm thất nghiệp10.3 Điều 43. Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp10.4 Điều 44. Tham gia bảo hiểm thất nghiệp10.5 Điều 45. Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp10.6 Điều 46. Hưởng trợ cấp thất nghiệp
11.1 Điều 47. Điều kiện, thời gian và mức hỗ trợ11.2 Điều 48. Trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề
12.1 Điều 49. Điều kiện hưởng12.2 Điều 50. Mức, thời gian, thời điểm hưởng trợ cấp thất nghiệp12.3 Điều 51. Bảo hiểm y tế12.4 Điều 52. Thông báo về việc tìm kiếm việc làm12.5 Điều 53. Tạm dừng, tiếp tục, chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
13.1 Điều 54. Tư vấn, giới thiệu việc làm13.2 Điều 55. Điều kiện được hỗ trợ học nghề13.3 Điều 56. Thời gian, mức hỗ trợ học nghề
14.1 Điều 57. Mức đóng, nguồn hình thành và sử dụng Quỹ bảo hiểm thất nghiệp14.2 Điều 58. Tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm thất nghiệp14.3 Điều 59. Quản lý Quỹ bảo hiểm thất nghiệp14.4 Điều 60. Điều khoản chuyển tiếp14.5 Điều 61. Hiệu lực thi hành14.6 Điều 62. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3311/
2. https://docluat.vn/archive/3067/
3. https://docluat.vn/archive/3323/