1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1999/
2. https://docluat.vn/archive/1545/
3. https://docluat.vn/archive/2435/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ1.3 Điều 3. Nguyên tắc cơ bản của quản lý dự án đầu tư xây dựng1.4 Điều 4. Chủ đầu tư xây dựng1.5 Điều 5. Phân loại dự án đầu tư xây dựng1.6 Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
3 Mục 1: LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
3.1 Điều 7. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng3.2 Điều 8. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và quyết định chủ trương đầu tư xây dựng3.3 Điều 9. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng3.4 Điều 10. Thẩm quyền thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở3.5 Điều 11. Trình tự thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở3.6 Điều 12. Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng3.7 Điều 13. Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng3.8 Điều 14. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở3.9 Điều 15. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
4.1 Điều 16. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng4.2 Điều 17. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực4.3 Điều 18. Tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực4.4 Điều 19. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án4.5 Điều 20. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng4.6 Điều 21. Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án4.7 Điều 22. Quản lý dự án của tổng thầu xây dựng
6 Mục 1: THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
6.1 Điều 23. Các bước thiết kế xây dựng6.2 Điều 24. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước6.3 Điều 25. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách6.4 Điều 26. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn khác6.5 Điều 27. Nội dung thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng6.6 Điều 28. Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng6.7 Điều 29. Hồ sơ thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng6.8 Điều 30. Quy trình thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
7.1 Điều 31. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình7.2 Điều 32. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình7.3 Điều 33. Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình7.4 Điều 34. Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng7.5 Điều 35. Quản lý môi trường xây dựng7.6 Điều 36. Quản lý các công tác khác
8.1 Điều 37. Nghiệm thu đưa công trình và khai thác sử dụng8.2 Điều 38. Kết thúc xây dựng công trình8.3 Điều 39. Vận hành công trình xây dựng, dự án đầu tư xây dựng
9.1 Điều 40. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng9.2 Điều 41. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
10.1 Điều 42. Công trình xây dựng đặc thù10.2 Điều 43. Quản lý đầu tư xây dựng công trình xây dựng đặc thù
12 Mục 1: ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN
12.1 Điều 44. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng12.2 Điều 45. Điều kiện chung để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng12.3 Điều 46. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng12.4 Điều 47. Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng12.5 Điều 48. Chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng12.6 Điều 49. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng12.7 Điều 50. Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng12.8 Điều 51. Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng12.9 Điều 52. Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng12.10 Điều 53. Điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường12.11 Điều 54. Điều kiện năng lực đối với giám đốc quản lý dự án12.12 Điều 55. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng12.13 Điều 56. Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
13.1 Điều 57. Điều kiện chung13.2 Điều 58. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng13.3 Điều 59. Chứng chỉ năng lực của tổ chức khảo sát xây dựng13.4 Điều 60. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng13.5 Điều 61. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình13.6 Điều 62. Chứng chỉ năng lực của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng13.7 Điều 63. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án13.8 Điều 64. Điều kiện năng lực đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng13.9 Điều 65. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình13.10 Điều 66. Chứng chỉ năng lực của tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng13.11 Điều 67. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng13.12 Điều 68. Điều kiện của tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về hoạt động xây dựng13.13 Điều 69. Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng
14.1 Điều 70. Nguyên tắc quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài14.2 Điều 71. Điều kiện để được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng14.3 Điều 72. Hồ sơ đề nghị, thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động xây dựng14.4 Điều 73. Thời hạn và lệ phí cấp Giấy phép hoạt động xây dựng14.5 Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu nước ngoài14.6 Điều 75. Trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc chủ dự án đối với nhà thầu nước ngoài
15.1 Điều 76. Trách nhiệm thi hành15.2 Điều 77. Xử lý chuyển tiếp15.3 Điều 78. Hiệu lực thi hành
16 PHỤ LỤC 1: PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
17 PHỤ LỤC II: MẪU TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CƠ SỞ CÔNG TRÌNH
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2133/
2. https://docluat.vn/archive/1245/
3. https://docluat.vn/archive/1242/