1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1369/
2. https://docluat.vn/archive/3566/
3. https://docluat.vn/archive/1524/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Áp dụng Luật các tổ chức tín dụng, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế và các luật có liên quan1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Sử dụng thuật ngữ liên quan đến hoạt động ngân hàng1.6 Điều 6. Hình thức tổ chức của tổ chức tín dụng1.7 Điều 7. Quyền tự chủ hoạt động1.8 Điều 8. Quyền hoạt động ngân hàng1.9 Điều 9. Hợp tác và cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng1.10 Điều 10. Bảo vệ quyền lợi của khách hàng1.11 Điều 11. Trách nhiệm phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố1.12 Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng1.13 Điều 13. Cung cấp thông tin1.14 Điều 14. Bảo mật thông tin1.15 Điều 15. Cơ sở dữ liệu dự phòng1.16 Điều 16. Mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài1.17 Điều 17. Ngân hàng chính sách
2.1 Điều 18. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy phép2.2 Điều 19. Vốn pháp định2.3 Điều 20. Điều kiện cấp Giấy phép2.4 Điều 21. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị cấp Giấy phép2.5 Điều 22. Thời hạn cấp Giấy phép2.6 Điều 23. Lệ phí cấp Giấy phép2.7 Điều 24. Đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động2.8 Điều 25. Công bố thông tin hoạt động2.9 Điều 26. Điều kiện khai trương hoạt động2.10 Điều 27. Sử dụng Giấy phép2.11 Điều 28. Thu hồi Giấy phép2.12 Điều 29. Những thay đổi phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận
4 Mục 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
4.1 Điều 30. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại4.2 Điều 31. Điều lệ4.3 Điều 32. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng4.4 Điều 33. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ4.5 Điều 34. Những trường hợp không cùng đảm nhiệm chức vụ4.6 Điều 35. Đương nhiên mất tư cách4.7 Điều 36. Miễn nhiệm, bãi nhiệm4.8 Điều 37. Đình chỉ, tạm đình chỉ chức danh Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)4.9 Điều 38. Quyền, nghĩa vụ của người quản lý, người điều hành tổ chức tín dụng4.10 Điều 39. Trách nhiệm công khai các lợi ích liên quan4.11 Điều 40. Hệ thống kiểm soát nội bộ4.12 Điều 41. Kiểm toán nội bộ4.13 Điều 42. Kiểm toán độc lập
5.1 Điều 43. Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên5.2 Điều 44. Ban kiểm soát và cơ cấu Ban kiểm soát5.3 Điều 45. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát5.4 Điều 46. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát5.5 Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát5.6 Điều 48. Tổng giám đốc (Giám đốc)5.7 Điều 49. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)5.8 Điều 50. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với người quản lý, người điều hành và một số chức danh khác của tổ chức tín dụng5.9 Điều 51. Chấp thuận danh sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng
6.1 Điều 52. Các loại cổ phần, cổ đông6.2 Điều 53. Quyền của cổ đông phổ thông6.3 Điều 54. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông6.4 Điều 55. Tỷ lệ sở hữu cổ phần6.5 Điều 56. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần6.6 Điều 57. Mua lại cổ phần của cổ đông6.7 Điều 58. Cổ phiếu6.8 Điều 59. Đại hội đồng cổ đông6.9 Điều 60. Triệu tập Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước6.10 Điều 61. Báo cáo kết quả họp Đại hội đồng cổ đông6.11 Điều 62. Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần6.12 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị6.13 Điều 64. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị6.14 Điều 65. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị
7.1 Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ sở hữu7.2 Điều 67. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thành viên7.3 Điều 68. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên
7.4 Điều 69. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên
8.1 Điều 70. Thành viên góp vốn, nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên góp vốn8.2 Điều 71. Chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp8.3 Điều 72. Hội đồng thành viên
9.1 Điều 73. Tính chất và mục tiêu hoạt động9.2 Điều 74. Thành lập tổ chức tín dụng là hợp tác xã9.3 Điều 75. Cơ cấu tổ chức9.4 Điều 76. Vốn điều lệ9.5 Điều 77. Điều lệ9.6 Điều 78. Quyền của thành viên9.7 Điều 79. Nghĩa vụ của thành viên9.8 Điều 80. Đại hội thành viên9.9 Điều 81. Hội đồng quản trị9.10 Điều 82. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị9.11 Điều 83. Tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát9.12 Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát9.13 Điều 85. Tổng giám đốc (Giám đốc) ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân9.14 Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
10.1 Điều 87. Loại hình tổ chức tài chính vi mô10.2 Điều 88. Thành viên, vốn góp, cơ cấu tổ chức, địa bàn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
11.1 Điều 89. Quản trị, điều hành của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
13 Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
13.1 Điều 90. Phạm vi hoạt động được phép của tổ chức tín dụng13.2 Điều 91. Lãi suất, phí trong hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng13.3 Điều 92. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu của tổ chức tín dụng13.4 Điều 93. Quy định nội bộ13.5 Điều 94. Xét duyệt cấp tín dụng, kiểm tra sử dụng tiền vay13.6 Điều 95. Chấm dứt cấp tín dụng, xử lý nợ, miễn, giảm lãi suất13.7 Điều 96. Lưu giữ hồ sơ tín dụng13.8 Điều 97. Hoạt động ngân hàng điện tử
14.1 Điều 98. Hoạt động ngân hàng của ngân hàng thương mại14.2 Điều 99. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước14.3 Điều 100. Vay vốn của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính14.4 Điều 101. Mở tài khoản14.5 Điều 102. Tổ chức và tham gia các hệ thống thanh toán14.6 Điều 103. Góp vốn, mua cổ phần14.7 Điều 104. Tham gia thị trường tiền tệ14.8 Điều 105. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phẩm phái sinh14.9 Điều 106. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý14.10 Điều 107. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại
15.1 Điều 108. Hoạt động ngân hàng của công ty tài chính15.2 Điều 109. Mở tài khoản của công ty tài chính15.3 Điều 110. Góp vốn, mua cổ phần của công ty tài chính15.4 Điều 111. Các hoạt động kinh doanh khác của công ty tài chính
16.1 Điều 112. Hoạt động ngân hàng của công ty cho thuê tài chính16.2 Điều 113. Hoạt động cho thuê tài chính16.3 Điều 114. Mở tài khoản của công ty cho thuê tài chính16.4 Điều 115. Góp vốn, mua cổ phần của công ty cho thuê tài chính16.5 Điều 116. Các hoạt động khác của công ty cho thuê tài chính
17.1 Điều 117. Hoạt động của ngân hàng hợp tác xã17.2 Điều 118. Hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
18.1 Điều 119. Huy động vốn của tổ chức tài chính vi mô18.2 Điều 120. Cấp tín dụng của tổ chức tài chính vi mô18.3 Điều 121. Mở tài khoản của tổ chức tài chính vi mô18.4 Điều 122. Hoạt động khác của tổ chức tài chính vi mô
19.1 Điều 123. Nội dung hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
20.1 Điều 124. Thành lập văn phòng đại diện20.2 Điều 125. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
21.1 Điều 126. Những trường hợp không được cấp tín dụng21.2 Điều 127. Hạn chế cấp tín dụng21.3 Điều 128. Giới hạn cấp tín dụng21.4 Điều 129. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần21.5 Điều 130. Tỷ lệ bảo đảm an toàn21.6 Điều 131. Dự phòng rủi ro21.7 Điều 132. Kinh doanh bất động sản21.8 Điều 133. Yêu cầu bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng điện tử21.9 Điều 134. Quyền, nghĩa vụ của công ty kiểm soát21.10 Điều 135. Góp vốn, mua cổ phần giữa các công ty con, công ty liên kết, công ty kiểm soát
22.1 Điều 136. Chế độ tài chính22.2 Điều 137. Năm tài chính22.3 Điều 138. Hạch toán, kế toán22.4 Điều 139. Quỹ dự trữ22.5 Điều 140. Mua, đầu tư vào tài sản cố định22.6 Điều 141. Báo cáo22.7 Điều 142. Báo cáo của công ty kiểm soát22.8 Điều 143. Công khai báo cáo tài chính22.9 Điều 144. Chuyển lợi nhuận, chuyển tài sản ra nước ngoài
24 Mục 1. KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
24.1 Điều 145. Báo cáo khó khăn về khả năng chi trả24.2 Điều 146. Áp dụng kiểm soát đặc biệt24.3 Điều 147. Quyết định kiểm soát đặc biệt24.4 Điều 148. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt24.5 Điều 149. Thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt24.6 Điều 150. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt24.7 Điều 151. Khoản vay đặc biệt24.8 Điều 152. Chấm dứt kiểm soát đặc biệt
25.1 Điều 153. Tổ chức lại tổ chức tín dụng25.2 Điều 154. Giải thể tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài25.3 Điều 155. Phá sản tổ chức tín dụng25.4 Điều 156. Thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng25.5 Điều 157. Phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
26.1 Điều 158. Cơ quan quản lý nhà nước26.2 Điều 159. Thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, giám sát26.3 Điều 160. Quyền, nghĩa vụ của đối tượng thanh tra, giám sát
27.1 Điều 161. Quy định chuyển tiếp27.2 Điều 162. Hiệu lực thi hành27.3 Điều 163. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2153/
2. https://docluat.vn/archive/3086/
3. https://docluat.vn/archive/1489/