1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3554/
2. https://docluat.vn/archive/1396/
3. https://docluat.vn/archive/3053/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp1.5 Điều 5. Quyền thành lập doanh nghiệp và nghĩa vụ đăng ký doanh nghiệp của người thành lập doanh nghiệp1.6 Điều 6. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp1.7 Điều 7. Ghi ngành, nghề kinh doanh1.8 Điều 8. Mã số doanh nghiệp, mã số đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, mã số địa điểm kinh doanh1.9 Điều 9. Số lượng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp1.10 Điều 10. Các giấy tờ chứng thực cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp1.11 Điều 11. Ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp1.12 Điều 12. Cấp đăng ký doanh nghiệp theo quy trình dự phòng
2.1 Điều 13. Cơ quan đăng ký kinh doanh2.2 Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Đăng ký kinh doanh2.3 Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện2.4 Điều 16. Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp
3.1 Điều 17. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn3.2 Điều 18. Các vấn đề khác liên quan đến đặt tên doanh nghiệp3.3 Điều 19. Xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp3.4 Điều 20. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
4.1 Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân4.2 Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh4.3 Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên4.4 Điều 24. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập4.5 Điều 25. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp4.6 Điều 26. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng4.7 Điều 27. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp4.8 Điều 28. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp4.9 Điều 29. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp4.10 Điều 30. Chuẩn hóa, cập nhật dữ liệu đăng ký doanh nghiệp4.11 Điều 31. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp4.12 Điều 32. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp4.13 Điều 33. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh4.14 Điều 34. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
5.1 Điều 35. Đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử5.2 Điều 36. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử hợp lệ5.3 Điều 37. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng5.4 Điều 38. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp sử dụng Tài khoản đăng ký kinh doanh5.5 Điều 39. Xử lý vi phạm, khiếu nại và giải quyết tranh chấp liên quan đến chữ ký số công cộng, Tài khoản đăng ký kinh doanh
6.1 Điều 40. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp6.2 Điều 41. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp6.3 Điều 42. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh6.4 Điều 43. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần6.5 Điều 44. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp6.6 Điều 45. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên6.7 Điều 46. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên6.8 Điều 47. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích6.9 Điều 48. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh6.10 Điều 49. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh6.11 Điều 50. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân6.12 Điều 51. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần6.13 Điều 52. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết6.14 Điều 53. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế6.15 Điều 54. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
6.16 Điều 55. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp6.17 Điều 56. Các trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
7.1 Điều 57. Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh7.2 Điều 58. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp7.3 Điều 59. Trình tự, thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp7.4 Điều 60. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh7.5 Điều 61. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập7.6 Điều 63. Trình tự, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp7.7 Điều 64. Khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp7.8 Điều 65. Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án
8.1 Điều 66. Hộ kinh doanh8.2 Điều 67. Quyền thành lập hộ kinh doanh và nghĩa vụ đăng ký của hộ kinh doanh8.3 Điều 68. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh8.4 Điều 69. Nguyên tắc áp dụng trong đăng ký hộ kinh doanh8.5 Điều 70. Số lượng hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh8.6 Điều 71. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh doanh8.7 Điều 72. Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh8.8 Điều 73. Đặt tên hộ kinh doanh8.9 Điều 74. Ngành, nghề kinh doanh của hộ kinh doanh8.10 Điều 75. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh8.11 Điều 77. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh8.12 Điều 78. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh8.13 Điều 79. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
9.1 Điều 81. Điều khoản chuyển tiếp9.2 Điều 82. Hiệu lực thi hành9.3 Điều 83. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2774/
2. https://docluat.vn/archive/2401/
3. https://docluat.vn/archive/3080/