Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 99/2015/NĐ-CP

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 99/2015/NĐ-CP

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2970/

2. https://docluat.vn/archive/1910/

3. https://docluat.vn/archive/2018/

4. https://docluat.vn/archive/2697/

5. https://docluat.vn/archive/1375/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
1.4 Điều 4. Trình tự, thủ tục xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
2 Chương II. SỞ HỮU NHÀ Ở
2.1 Điều 5. Giấy tờ chứng minh đối tượng được sở hữu nhà ở
2.2 Điều 6. Cấp Giấy chứng nhận cho chủ sở hữu nhà ở
2.3 Điều 7. Thời hạn sở hữu nhà ở
2.4 Điều 8. Xử lý đối với trường hợp hết thời hạn sở hữu nhà ở
3 Chương III. PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
4 Mục 1: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
4.1 Điều 9. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
4.2 Điều 10. Hồ sơ, trình tự đề nghị quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
4.3 Điều 11. Nội dung quyết định hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
4.4 Điều 12. Nội dung hồ sơ dự án đầu tư xây dựng nhà ở
4.5 Điều 13. Lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở
4.6 Điều 14. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thực hiện theo hình thức xây dựng – chuyển giao
4.7 Điều 15. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở
4.8 Điều 16. Kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng dự án nhà ở
4.9 Điều 17. Quản lý khu vực nhà ở riêng lẻ trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở
5 Mục 2: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
5.1 Điều 18. Trình tự, thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
5.2 Điều 19. Ký hợp đồng huy động vốn cho phát triển nhà ở thương mại
6 Mục 3: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÔNG VỤ
6.1 Điều 20. Kế hoạch phát triển nhà ở công vụ
6.2 Điều 21. Hình thức đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
6.3 Điều 22. Trình tự, thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ
6.4 Điều 23. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
6.5 Điều 24. Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ
6.6 Điều 25. Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ
7 Mục 4: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐỂ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
7.1 Điều 26. Hình thức đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
7.2 Điều 27. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
7.3 Điều 28. Mua nhà ở thương mại và sử dụng nhà ở xã hội để bố trí tái định cư
7.4 Điều 29. Vốn cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
8 Chương IV. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
9 Mục 1: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
9.1 Điều 30. Đối tượng, điều kiện được thuê, thuê mua, mua nhà ở phục vụ tái định cư
9.2 Điều 31. Trình tự, thủ tục thuê, thuê mua, mua và việc bàn giao nhà ở phục vụ tái định cư
9.3 Điều 32. Giá mua, thuê, thuê mua nhà ở phục vụ tái định cư
9.4 Điều 33. Quản lý, sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư
10 Mục 2: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ BlỆT THỰ, NHÀ CHUNG CƯ
10.1 Điều 34. Phân loại và quản lý, sử dụng nhà biệt thự
10.2 Điều 35. Các hành vi nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng nhà chung cư
10.3 Điều 36. Bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
10.4 Điều 37. Thủ tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
1 Chương V. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
2 Mục 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2.1 Điều 38. Nguyên tắc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.2 Điều 39. Cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.3 Điều 40. Quyền và trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.4 Điều 41. Quyền và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.5 Điều 42. Quyền và trách nhiệm của đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.6 Điều 43. Quy định về chuyển đổi công năng sử dụng nhà ở công vụ; bán nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước hoặc bán nhà ở công vụ sau khi chuyển đổi công năng sử dụng
2.7 Điều 44. Quản lý tiền thu được từ việc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.8 Điều 45. Trình tự, thủ tục thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.9 Điều 46. Trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.10 Điều 47. Trình tự, chế độ và nội dung báo cáo tình hình quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3 Mục 2. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ
3.1 Điều 48. Đối tượng được thuê nhà ở công vụ
3.2 Điều 49. Điều kiện được thuê nhà ở công vụ
3.3 Điều 50. Trình tự, thủ tục cho thuê nhà ở công vụ và việc quản lý vận hành nhà ở công vụ
3.4 Điều 51. Giá thuê và việc thanh toán tiền thuê nhà ở công vụ
4 Mục 3. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở XÃ HỘI
4.1 Điều 52. Đối tượng và điều kiện thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
4.2 Điều 53. Hồ sơ đề nghị thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
4.3 Điều 54. Trình tự, thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
4.4 Điều 55. Giá thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước và các chi phí liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà ở này
4.5 Điều 56. Quản lý, sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
5 Mục 4. CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
5.1 Điều 57. Đối tượng và điều kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
5.2 Điều 58. Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
5.3 Điều 59. Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
5.4 Điều 60. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
5.5 Điều 61. Giải quyết cho thuê đối với nhà ở và nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007
6 Mục 5. BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
6.1 Điều 62. Loại nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước thuộc diện không được bán
6.2 Điều 63. Đối tượng, điều kiện được mua và điều kiện bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.3 Điều 64. Cơ quan bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.4 Điều 65. Giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.5 Điều 66. Nguyên tắc miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.6 Điều 67. Đối tượng được miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.7 Điều 68. Mức miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.8 Điều 69. Hồ sơ, trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
6.9 Điều 70. Giải quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng đã bố trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007
6.10 Điều 71. Giải quyết bán phần diện tích nhà sử dụng chung và chuyển quyền sử dụng đất đối với diện tích đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
7 Chương VI. GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở
7.1 Điều 72. Giấy tờ chứng minh điều kiện nhà ở tham gia giao dịch đối với trường hợp không bắt buộc phải có Giấy chứng nhận
7.2 Điều 73. Bán nhà ở có thời hạn
8 Chương VII. SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
8.1 Điều 74. Giấy tờ chứng minh đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
8.2 Điều 75. Khu vực tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở
8.3 Điều 76. Số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu
8.4 Điều 77. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
8.5 Điều 78. Các trường hợp không được công nhận quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam
8.6 Điều 79. Quản lý nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
9 Chương VIII. XỬ LÝ CHUYỂN TIẾP
9.1 Điều 80. Xử lý chuyển tiếp đối với việc phát triển và quản lý nhà ở
9.2 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở
9.3 Điều 82. Xử lý chuyển tiếp đối với việc phát triển và quản lý nhà ở phục vụ tái định cư
9.4 Điều 83. Xử lý chuyển tiếp đối với Quỹ phát triển nhà ở
10 Chương IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
10.1 Điều 84. Trách nhiệm của các Bộ, ngành liên quan
10.2 Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của địa phương
10.3 Điều 86. Ban Chỉ đạo Trung ương về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản
10.4 Điều 87. Hiệu lực thi hành
10.5 Điều 88. Trách nhiệm thi hành

 

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1895/

2. https://docluat.vn/archive/3325/

3. https://docluat.vn/archive/2833/

4. https://docluat.vn/archive/1800/

5. https://docluat.vn/archive/2656/

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

TT 01/2021/TT-BKHĐT Về đăng ký doanh nghiệp

HIỆU LỰC CỦA THÔNG TƯ 40/2016/TT-BLĐTBXH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THÀNH LẬP DN LÀ BAO LÂU

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 78/2015/NĐ-CP

ĐIỀU KIỆN KINH DOANH SÀN GIAO DỊCH MUA BÁN NỢ

TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP LÀ GÌ

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

NĐ 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật 25/2008/QH12, Luật 46/2014/QH13 SỬA ĐỔI LUẬT 25/2008/QH12 về Bảo hiểm y tế

HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ 91/2015/QH13

TT 78/2014/TT-BTC hướng dẫn NĐ 218/2013/NĐ-CP về thuế thu nhập doanh nghiệp

MẪU ĐỀ ÁN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG (XKLĐ)

QĐ 1205/QĐ-UBCK Sửa đổi QĐ 87/QĐ-UBCK về quy chế hướng dẫn giao dịch ký quỹ chứng khoán

ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

NĐ 62/2015/NĐ-CP chi tiết Luật 26/2008/QH12 về thi hành án dân dự

TT 133/2016/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (PHẦN 2)

TT 132/2018/TT-BTC về chế độ kế toán cho doanh nghiệp siêu nhỏ

HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI ĐƯỢC LÀM GÌ VÀ KHÔNG ĐƯỢC LÀM GÌ

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.