Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1767/
2. https://docluat.vn/archive/1902/
3. https://docluat.vn/archive/1894/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Phân loại chương trình đầu tư công1.5 Điều 5. Phân loại dự án đầu tư công1.6 Điều 6. Điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án đầu tư công1.7 Điều 7. Chi phí lập, thẩm định chương trình, dự án đầu tư công
2.1 Điều 8. Thẩm quyền, điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án2.2 Điều 9. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công2.3 Điều 10. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A2.4 Điều 11. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài2.5 Điều 12. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và nhóm C, trừ dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia quy định tại Điều 13 của Nghị định này2.6 Điều 13. Trình tự, thủ tục lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư theo quy trình rút gọn đối với dự án nhóm C quy mô nhỏ của các chương trình mục tiêu quốc gia có kỹ thuật không phức tạp, Nhà nước hỗ trợ đầu tư một phần, phần còn lại do nhân dân đóng góp2.7 Điều 14. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khẩn cấp nhóm B và nhóm C sử dụng vốn ngân sách trung ương2.8 Điều 15. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khẩn cấp nhóm B và nhóm C sử dụng vốn cân đối ngân sách địa phương2.9 Điều 16. Nguyên tắc, thời gian quyết định chủ trương đầu tư và triển khai dự án khẩn cấp2.10 Điều 17. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án theo hình thức đối tác công tư2.11 Điều 18. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước2.12 Điều 19. Nội dung báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án2.13 Điều 20. Hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án2.14 Điều 21. Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án2.15 Điều 22. Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án2.16 Điều 23. Nội dung thẩm định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công2.17 Điều 24. Nội dung thẩm định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công2.18 Điều 25. Nội dung thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của chương trình, dự án2.19 Điều 26. Thời gian thẩm định chủ trương đầu tư chương trình, dự án và cơ quan gửi kết quả thẩm định2.20 Điều 27. Thời gian quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án và thời gian gửi quyết định chủ trương đầu tư cho cơ quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công
3.1 Điều 28. Thẩm quyền, căn cứ lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án3.2 Điều 29. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công3.3 Điều 30. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng3.4 Điều 31. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng3.5 Điều 32. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án khẩn cấp3.6 Điều 33. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án theo hình thức đối tác công tư3.7 Điều 34. Trình tự, nội dung lập, thẩm định, quyết định đầu tư điều chỉnh chương trình, dự án3.8 Điều 35. Hồ sơ thẩm định chương trình đầu tư công3.9 Điều 36. Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư công3.10 Điều 37. Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án3.11 Điều 38. Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án điều chỉnh3.12 Điều 39. Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư điều chỉnh chương trình, dự án3.13 Điều 40. Nội dung thẩm định chương trình, dự án3.14 Điều 41. Nội dung thẩm định chương trình, dự án đầu tư điều chỉnh3.15 Điều 42. Nội dung thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án điều chỉnh3.16 Điều 43. Thời gian thẩm định chương trình, dự án3.17 Điều 44. Thời gian quyết định và quyết định điều chỉnh chương trình, dự án và thời gian gửi quyết định và quyết định điều chỉnh chương trình, dự án cho các cơ quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
4.1 Điều 45. Tổ chức quản lý dự án4.2 Điều 46. Thiết kế dự án4.3 Điều 47. Nội dung và xác định tổng mức đầu tư của dự án4.4 Điều 48. Nội dung và xác định dự toán dự án4.5 Điều 49. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán dự án4.6 Điều 50. Trình tự, thủ tục và thời gian thẩm định thiết kế, dự toán dự án4.7 Điều 51. Nội dung thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán dự án4.8 Điều 52. Hồ sơ thẩm định thiết kế và dự toán đầu tư4.9 Điều 53. Nghiệm thu đưa dự án vào khai thác sử dụng4.10 Điều 54. Kết thúc đầu tư dự án4.11 Điều 55. Vận hành dự án
5.1 Điều 56. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ5.2 Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ5.3 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư5.4 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính5.5 Điều 60. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ, ngành trung ương5.6 Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân các cấp5.7 Điều 62. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân các cấp5.8 Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam5.9 Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư5.10 Điều 65. Hội đồng thẩm định nhà nước và Hội đồng thẩm định liên ngành5.11 Điều 66. Trách nhiệm của Chủ tịch, Phó chủ tịch và thành viên Hội đồng thẩm định nhà nước, Hội đồng thẩm định liên ngành5.12 Điều 67. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án
6.1 Điều 68. Điều khoản chuyển tiếp6.2 Điều 69. Điều khoản thi hành
8 PHỤ LỤC II. MẪU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI, BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
9 PHỤ LỤC III. MẪU TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
10 BIỂU MẪU KÈM THEO
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3059/
2. https://docluat.vn/archive/2674/
3. https://docluat.vn/archive/1541/