Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 2004

MỤC LỤC BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 2004

1 Chương I. NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2263/

2. https://docluat.vn/archive/2039/

3. https://docluat.vn/archive/3700/

4. https://docluat.vn/archive/2527/

5. https://docluat.vn/archive/1275/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự
1.2 Điều 2. Hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
2 Chương II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
2.1 Điều 3. Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng dân sự
2.2 Điều 4. Quyền yêu cầu Toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
2.3 Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
2.4 Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
2.5 Điều 7. Trách nhiệm cung cấp chứng cứ của cá nhân, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
2.6 Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
2.7 Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ của đương sự
2.8 Điều 10. Hoà giải trong tố tụng dân sự
2.9 Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
2.10 Điều 12. Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
2.11 Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan, người tiến hành tố tụng dân sự
2.12 Điều 14. Toà án xét xử tập thể
2.13 Điều 15. Xét xử công khai
2.14 Điều 16. Bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành hoặc tham gia tố tụng dân sự
2.15 Điều 17. Thực hiện chế độ hai cấp xét xử
2.16 Điều 18. Giám đốc việc xét xử
2.17 Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Toà án
2.18 Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
2.19 Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
2.20 Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Toà án
2.21 Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cá nhân, cơ quan, tổ chức
2.22 Điều 24. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
3 Chương III. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN
4 Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN
4.1 Điều 25. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.2 Điều 26. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.3 Điều 27. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.4 Điều 28. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.5 Điều 29. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.6 Điều 30. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.7 Điều 31. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
4.8 Điều 32. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
5 Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN CÁC CẤP
5.1 Điều 33. Thẩm quyền của Toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
5.2 Điều 34. Thẩm quyền của Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
5.3 Điều 35. Thẩm quyền của Toà án theo lãnh thổ
5.4 Điều 36. Thẩm quyền của Toà án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
5.5 Điều 37. Chuyển vụ việc dân sự cho Toà án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
5.6 Điều 38. Nhập hoặc tách vụ án
6 Chương IV. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
6.1 Điều 39. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
6.2 Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Toà án
6.3 Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
6.4 Điều 42. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
6.5 Điều 43. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Toà án
6.6 Điều 44. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
6.7 Điều 45. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
6.8 Điều 46. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
6.9 Điều 47. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
6.10 Điều 48. Thay đổi Kiểm sát viên
6.11 Điều 49. Thay đổi Thư ký Toà án
6.12 Điều 50. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng
6.13 Điều 51. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng
7 Chương V. THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ
7.1 Điều 52. Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
7.2 Điều 53. Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
7.3 Điều 54. Thành phần Hội đồng giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
7.4 Điều 55. Thành phần giải quyết việc dân sự
8 Chương VI. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
9 Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ ÁN DÂN SỰ
9.1 Điều 56. Đương sự trong vụ án dân sự
9.2 Điều 57. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
9.3 Điều 58. Quyền, nghĩa vụ của đương sự
9.4 Điều 59. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn
9.5 Điều 60. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn
9.6 Điều 61. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
9.7 Điều 62. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
10 Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC
10.1 Điều 63. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
10.2 Điều 64. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
10.3 Điều 65. Người làm chứng
10.4 Điều 66. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng
10.5 Điều 67. Người giám định
10.6 Điều 68. Quyền, nghĩa vụ của người giám định
10.7 Điều 69. Người phiên dịch
10.8 Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch
10.9 Điều 71. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
10.10 Điều 72. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
10.11 Điều 73. Người đại diện
10.12 Điều 74. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện
10.13 Điều 75. Những trường hợp không được làm người đại diện
10.14 Điều 76. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự
10.15 Điều 77. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
10.16 Điều 78. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
11 Chương VII. CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
11.1 Điều 79. Nghĩa vụ chứng minh
11.2 Điều 80. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
11.3 Điều 81. Chứng cứ
11.4 Điều 82. Nguồn chứng cứ
11.5 Điều 83. Xác định chứng cứ
11.6 Điều 84. Giao nộp chứng cứ
11.7 Điều 85. Thu thập chứng cứ
11.8 Điều 86. Lấy lời khai của đương sự
11.9 Điều 87. Lấy lời khai của người làm chứng
11.10 Điều 88. Đối chất
11.11 Điều 89. Xem xét, thẩm định tại chỗ
11.12 Điều 90. Trưng cầu giám định
11.13 Điều 91. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
11.14 Điều 92. Định giá tài sản
11.15 Điều 93. Uỷ thác thu thập chứng cứ
11.16 Điều 94. Yêu cầu cá nhân, cơ quan, tổ chức cung cấp chứng cứ
11.17 Điều 95. Bảo quản chứng cứ
11.18 Điều 96. Đánh giá chứng cứ
11.19 Điều 97. Công bố và sử dụng chứng cứ
11.20 Điều 98. Bảo vệ chứng cứ
12 Chương VIII. CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI
12.1 Điều 99. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.2 Điều 100. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.3 Điều 101. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
12.4 Điều 102. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.5 Điều 103. Giao người chưa thành niên cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
12.6 Điều 104. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
12.7 Điều 105. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
12.8 Điều 106. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền công, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
12.9 Điều 107. Tạm đình chỉ thi hành quyết định sa thải người lao động
12.10 Điều 108. Kê biên tài sản đang tranh chấp
12.11 Điều 109. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
12.12 Điều 110. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
12.13 Điều 111. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hoá khác
12.14 Điều 112. Phong toả tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
12.15 Điều 113. Phong toả tài sản ở nơi gửi giữ
12.16 Điều 114. Phong toả tài sản của người có nghĩa vụ
12.17 Điều 115. Cấm hoặc buộc thực hiện một số hành vi nhất định
12.18 Điều 116. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
12.19 Điều 117. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.20 Điều 118. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức khởi kiện vụ án để bảo vệ quyền và lợi ích của người khác
12.21 Điều 119. Toà án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.22 Điều 120. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
12.23 Điều 121. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.24 Điều 122. Huỷ bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.25 Điều 123. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.26 Điều 124. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.27 Điều 125. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
12.28 Điều 126. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
13 Chương IX. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
14 Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ
14.1 Điều 127. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
14.2 Điều 128. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được
14.3 Điều 129. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
14.4 Điều 130. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
14.5 Điều 131. Nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm
14.6 Điều 132. Nghĩa vụ nộp án phí phúc thẩm
14.7 Điều 133. Nghĩa vụ nộp lệ phí
14.8 Điều 134. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
15 Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
15.1 Điều 135. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
15.2 Điều 136. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
15.3 Điều 137. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
15.4 Điều 138. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí giám định
15.5 Điều 139. Tiền tạm ứng chi phí định giá, chi phí định giá
15.6 Điều 140. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá
15.7 Điều 141. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá đã nộp
15.8 Điều 142. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí định giá
15.9 Điều 143. Chi phí cho người làm chứng
15.10 Điều 144. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
15.11 Điều 145. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng khác
16 Chương X. CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG
16.1 Điều 146. Nghĩa vụ cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
16.2 Điều 147. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt hoặc thông báo
16.3 Điều 148. Người thực hiện việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
16.4 Điều 149. Các phương thức cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
16.5 Điều 150. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
16.6 Điều 151. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp
16.7 Điều 152. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp cho cá nhân
16.8 Điều 153. Thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
16.9 Điều 154. Thủ tục niêm yết công khai
16.10 Điều 155. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
16.11 Điều 156. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng
17 Chương XI. THỜI HẠN TỐ TỤNG
17.1 Điều 157. Thời hạn tố tụng
17.2 Điều 158. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn
17.3 Điều 159. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu
17.4 Điều 160. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu
18 Chương XII. KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN
18.1 Điều 161. Quyền khởi kiện vụ án
18.2 Điều 162. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
18.3 Điều 163. Phạm vi khởi kiện
18.4 Điều 164. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
18.5 Điều 165. Tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện
18.6 Điều 166. Gửi đơn khởi kiện đến Toà án
18.7 Điều 167. Thủ tục nhận đơn khởi kiện
18.8 Điều 168. Trả lại đơn khởi kiện
18.9 Điều 169. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
18.10 Điều 170. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện
18.11 Điều 171. Thụ lý vụ án
18.12 Điều 172. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
18.13 Điều 173. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án
18.14 Điều 174. Thông báo về việc thụ lý vụ án
18.15 Điều 175. Quyền, nghĩa vụ của người được thông báo
18.16 Điều 176. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
18.17 Điều 177. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
18.18 Điều 178. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
19 Chương XIII. HOÀ GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ
19.1 Điều 179. Thời hạn chuẩn bị xét xử
19.2 Điều 180. Nguyên tắc tiến hành hoà giải
19.3 Điều 181. Những vụ án dân sự không được hoà giải
19.4 Điều 182. Những vụ án dân sự không tiến hành hoà giải được
19.5 Điều 183. Thông báo về phiên hoà giải
19.6 Điều 184. Thành phần phiên hoà giải
19.7 Điều 185. Nội dung hoà giải
19.8 Điều 186. Biên bản hoà giải
19.9 Điều 187. Ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
19.10 Điều 188. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
19.11 Điều 189. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
19.12 Điều 190. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
19.13 Điều 191. Tiếp tục giải quyết vụ án dân sự bị tạm đình chỉ
19.14 Điều 192. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
19.15 Điều 193. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
19.16 Điều 194. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
19.17 Điều 195. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
20 Chương XIV. PHIÊN TOÀ SƠ THẨM
21 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TOÀ SƠ THẨM
21.1 Điều 196. Yêu cầu chung đối với phiên toà sơ thẩm
21.2 Điều 197. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói và liên tục
21.3 Điều 198. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt
21.4 Điều 199. Sự có mặt của nguyên đơn tại phiên toà
21.5 Điều 200. Sự có mặt của bị đơn tại phiên toà
21.6 Điều 201. Sự có mặt của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
21.7 Điều 202. Xét xử trong trường hợp đương sự vắng mặt tại phiên toà
21.8 Điều 203. Sự có mặt của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
21.9 Điều 204. Sự có mặt của người làm chứng
21.10 Điều 205. Sự có mặt của người giám định
21.11 Điều 206. Sự có mặt của người phiên dịch
21.12 Điều 207. Sự có mặt của Kiểm sát viên
21.13 Điều 208. Thời hạn hoãn phiên toà và quyết định hoãn phiên toà
21.14 Điều 209. Nội quy phiên toà
21.15 Điều 210. Thủ tục ra bản án và quyết định của Toà án tại phiên toà
21.16 Điều 211. Biên bản phiên toà
21.17 Điều 212. Chuẩn bị khai mạc phiên toà
22 Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TOÀ
22.1 Điều 213. Khai mạc phiên toà
22.2 Điều 214. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
22.3 Điều 215. Xem xét, quyết định hoãn phiên toà khi có người vắng mặt
22.4 Điều 216. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
23 Mục 3. THỦ TỤC HỎI TẠI PHIÊN TOÀ
23.1 Điều 217. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
23.2 Điều 218. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
23.3 Điều 219. Thay đổi địa vị tố tụng
23.4 Điều 220. Công nhận sự thoả thuận của đương sự
23.5 Điều 221. Nghe lời trình bày của đương sự
23.6 Điều 222. Thứ tự hỏi tại phiên toà
23.7 Điều 223. Hỏi nguyên đơn
23.8 Điều 224. Hỏi bị đơn
23.9 Điều 225. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
23.10 Điều 226. Hỏi người làm chứng
23.11 Điều 227. Công bố các tài liệu của vụ án
23.12 Điều 228. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình
23.13 Điều 229. Xem xét vật chứng
23.14 Điều 230. Hỏi người giám định
23.15 Điều 231. Kết thúc việc hỏi tại phiên toà
24 Mục 4. TRANH LUẬN TẠI PHIÊN TOÀ
24.1 Điều 232. Trình tự phát biểu khi tranh luận
24.2 Điều 233. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp
24.3 Điều 234. Phát biểu của Kiểm sát viên
24.4 Điều 235. Trở lại việc hỏi
25 Mục 5. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN
25.1 Điều 236. Nghị án
25.2 Điều 237. Trở lại việc hỏi và tranh luận
25.3 Điều 238. Bản án sơ thẩm
25.4 Điều 239. Tuyên án
25.5 Điều 240. Sửa chữa, bổ sung bản án
25.6 Điều 241. Cấp trích lục bản án, bản án
26 Chương XV. TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN CẤP SƠ THẨM
26.1 Điều 242. Tính chất của xét xử phúc thẩm
26.2 Điều 243. Người có quyền kháng cáo
26.3 Điều 244. Đơn kháng cáo
26.4 Điều 245. Thời hạn kháng cáo
26.5 Điều 246. Kiểm tra đơn kháng cáo
26.6 Điều 247. Kháng cáo quá hạn
26.7 Điều 248. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm
26.8 Điều 249. Thông báo về việc kháng cáo
26.9 Điều 250. Kháng nghị của Viện kiểm sát
26.10 Điều 251. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát
26.11 Điều 252. Thời hạn kháng nghị
26.12 Điều 253. Thông báo về việc kháng nghị
26.13 Điều 254. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị
26.14 Điều 255. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị
26.15 Điều 256. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị
27 Chương XVI. CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM
27.1 Điều 257. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
27.2 Điều 258. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
27.3 Điều 259. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
27.4 Điều 260. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
27.5 Điều 261. Quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
27.6 Điều 262. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu
28 Chương XVII. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM
28.1 Điều 263. Phạm vi xét xử phúc thẩm
28.2 Điều 264. Những người tham gia phiên toà phúc thẩm
28.3 Điều 265. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên toà
28.4 Điều 266. Hoãn phiên toà phúc thẩm
28.5 Điều 267. Chuẩn bị khai mạc phiên toà phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên toà phúc thẩm
28.6 Điều 268. Việc hỏi tại phiên toà
28.7 Điều 269. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên toà hoặc tại phiên toà phúc thẩm
28.8 Điều 270. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự tại phiên toà phúc thẩm
28.9 Điều 271. Nghe lời trình bày của đương sự tại phiên toà phúc thẩm
28.10 Điều 272. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, xem xét vật chứng tại phiên toà phúc thẩm
28.11 Điều 273. Tranh luận tại phiên toà phúc thẩm
28.12 Điều 274. Nghị án và tuyên án
28.13 Điều 275. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm
28.14 Điều 276. Sửa bản án sơ thẩm
28.15 Điều 277. Huỷ bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Toà án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án
28.16 Điều 278. Huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án
28.17 Điều 279. Bản án phúc thẩm
28.18 Điều 280. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Toà án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
28.19 Điều 281. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm
29 Chương XVIII. THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM
29.1 Điều 282. Tính chất của giám đốc thẩm
29.2 Điều 283. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
29.3 Điều 284. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
29.4 Điều 285. Người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
29.5 Điều 286. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
29.6 Điều 287. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
29.7 Điều 288. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
29.8 Điều 289. Thay đổi, bổ sung, rút quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
29.9 Điều 290. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
29.10 Điều 291. Thẩm quyền giám đốc thẩm
29.11 Điều 292. Những người tham gia phiên toà giám đốc thẩm
29.12 Điều 293. Thời hạn mở phiên toà giám đốc thẩm
29.13 Điều 294. Chuẩn bị phiên toà giám đốc thẩm
29.14 Điều 295. Thủ tục phiên toà giám đốc thẩm
29.15 Điều 296. Phạm vi giám đốc thẩm
29.16 Điều 297. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm
29.17 Điều 298. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Toà án cấp dưới đã bị huỷ hoặc bị sửa
29.18 Điều 299. Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại
29.19 Điều 300. Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
29.20 Điều 301. Quyết định giám đốc thẩm
29.21 Điều 303. Gửi quyết định giám đốc thẩm
30 Chương XIX. THỦ TỤC TÁI THẨM
30.1 Điều 304. Tính chất của tái thẩm
30.2 Điều 305. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
30.3 Điều 306. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện
30.4 Điều 307. Người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
30.5 Điều 308. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
30.6 Điều 309. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm
30.7 Điều 310. Áp dụng các quy định của thủ tục giám đốc thẩm
31 Chương XX. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
31.1 Điều 311. Phạm vi áp dụng
31.2 Điều 312. Đơn yêu cầu Toà án giải quyết việc dân sự
31.3 Điều 313. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
31.4 Điều 314. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự
31.5 Điều 315. Quyết định giải quyết việc dân sự
31.6 Điều 316. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự
31.7 Điều 317. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị
31.8 Điều 318. Thủ tục phúc thẩm quyết định giải quyết việc dân sự bị kháng cáo, kháng nghị
32 Chương XXI. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
32.1 Điều 319. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
32.2 Điều 320. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
32.3 Điều 321. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
32.4 Điều 322. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
32.5 Điều 323. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu và quyết định của Toà án
33 Chương XXII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ
33.1 Điều 324. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
33.2 Điều 325. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
33.3 Điều 326. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
33.4 Điều 327. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
33.5 Điều 328. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
33.6 Điều 329. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
34 Chương XXIII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH
34.1 Điều 330. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
34.2 Điều 331. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
34.3 Điều 332. Quyết định tuyên bố một người mất tích
34.4 Điều 333. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
34.5 Điều 334. Quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
35 Chương XXIV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT
35.1 Điều 335. Đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
35.2 Điều 336. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
35.3 Điều 337. Quyết định tuyên bố một người là đã chết
35.4 Điều 338. Đơn yêu cầu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
35.5 Điều 339. Quyết định huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
36 Chương XXV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
36.1 Điều 340. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án
36.2 Điều 341. Thủ tục giải quyết
37 Chương XXVI. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI, QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
37.1 Điều 342. Bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
37.2 Điều 343. Nguyên tắc công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
37.3 Điều 344. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
37.4 Điều 345. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị
37.5 Điều 346. Bảo đảm hiệu lực của quyết định của Toà án Việt Nam công nhận hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
37.6 Điều 347. Thông báo kết quả xét đơn yêu cầu
37.7 Điều 348. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
37.8 Điều 349. Lệ phí công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài
38 Chương XXVII. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI
38.1 Điều 350. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
38.2 Điều 351. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
38.3 Điều 352. Chuyển hồ sơ cho Toà án
38.4 Điều 353. Thụ lý hồ sơ và yêu cầu giải thích
38.5 Điều 354. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
38.6 Điều 355. Phiên họp xét đơn yêu cầu
38.7 Điều 356. Những bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
38.8 Điều 357. Gửi quyết định của Toà án
38.9 Điều 358. Kháng cáo, kháng nghị
38.10 Điều 359. Xét kháng cáo, kháng nghị
39 Chương XXVIII. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM
39.1 Điều 360. Thời hạn gửi đơn yêu cầu không công nhận
39.2 Điều 361. Đơn yêu cầu không công nhận
39.3 Điều 362. Xét đơn yêu cầu không công nhận
39.4 Điều 363. Gửi quyết định của Toà án và việc kháng cáo, kháng nghị
40 Chương XXIX. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
40.1 Điều 364. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
40.2 Điều 365. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
40.3 Điều 366. Chuyển hồ sơ cho Toà án
40.4 Điều 367. Thụ lý hồ sơ
40.5 Điều 368. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
40.6 Điều 369. Phiên họp xét đơn yêu cầu
40.7 Điều 370. Những trường hợp không công nhận
40.8 Điều 371. Gửi quyết định của Toà án
40.9 Điều 372. Kháng cáo, kháng nghị
40.10 Điều 373. Xét kháng cáo, kháng nghị
40.11 Điều 374. Huỷ quyết định công nhận và cho thi hành

41 Chương XXX. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN

41.1 Điều 375. Những bản án, quyết định của Toà án được thi hành
41.2 Điều 376. Căn cứ để đưa ra thi hành bản án, quyết định của Toà án
41.3 Điều 377. Quyền yêu cầu thi hành bản án, quyết định của Toà án
41.4 Điều 378. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong việc thi hành bản án, quyết định của Toà án
41.5 Điều 379. Kiểm sát việc thi hành bản án, quyết định của Toà án
42 Chương XXXI. THỦ TỤC THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN
42.1 Điều 380. Cấp bản án, quyết định của Toà án
42.2 Điều 381. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định của Toà án
42.3 Điều 382. Giải thích bản án, quyết định của Toà án
42.4 Điều 383. Thời hiệu yêu cầu thi hành bản án, quyết định của Toà án
43 Chương XXXII. XỬ LÝ CÁC HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ
43.1 Điều 384. Biện pháp xử lý đối với bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
43.2 Điều 385. Biện pháp xử lý người có hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng
43.3 Điều 386. Biện pháp xử lý người làm chứng cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Toà án
43.4 Điều 387. Biện pháp xử lý người vi phạm nội quy phiên toà
43.5 Điều 388. Trách nhiệm của Viện kiểm sát trong trường hợp Toà án khởi tố vụ án hình sự
43.6 Điều 389. Biện pháp xử lý cá nhân, cơ quan, tổ chức không thi hành quyết định của Toà án về việc cung cấp chứng cứ cho Toà án
43.7 Điều 390. Thủ tục, thẩm quyền xử phạt, mức tiền phạt
44 Chương XXXIII. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
44.1 Điều 391. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại
44.2 Điều 392. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
44.3 Điều 393. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
44.4 Điều 394. Thời hiệu khiếu nại
44.5 Điều 395. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát
44.6 Điều 396. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thư ký Toà án, Hội thẩm nhân dân, Thẩm phán, Phó Chánh án và Chánh án Toà án
44.7 Điều 397. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với người giám định
44.8 Điều 398. Người có quyền tố cáo
44.9 Điều 399. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo
44.10 Điều 400. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo
44.11 Điều 401. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo
44.12 Điều 402. Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo
44.13 Điều 403. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo
44.14 Điều 404. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
45 Chương XXXIV. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
45.1 Điều 405. Nguyên tắc áp dụng
45.2 Điều 406. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của cá nhân, cơ quan, tổ chức nước ngoài
45.3 Điều 407. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của công dân nước ngoài, người không quốc tịch
45.4 Điều 408. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế trong tố tụng dân sự
45.5 Điều 409. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là cá nhân, cơ quan, tổ chức nước ngoài
46 Chương XXXV. THẨM QUYỀN CỦA TOÀ ÁN VIỆT NAM GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
46.1 Điều 410. Quy định chung về thẩm quyền của Toà án Việt Nam giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
46.2 Điều 411. Thẩm quyền riêng biệt của Toà án Việt Nam
46.3 Điều 412. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Toà án
46.4 Điều 413. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp đã có Toà án nước ngoài giải quyết
47 Chương XXXVI. TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
47.1 Điều 414. Nguyên tắc tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
47.2 Điều 415. Thực hiện uỷ thác tư pháp
47.3 Điều 416. Thủ tục thực hiện việc uỷ thác tư pháp
47.4 Điều 417. Văn bản uỷ thác tư pháp
47.5 Điều 418. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài lập, cấp hoặc xác nhận
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2176/

2. https://docluat.vn/archive/2519/

3. https://docluat.vn/archive/2942/

4. https://docluat.vn/archive/3184/

5. https://docluat.vn/archive/1387/

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHU CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ

HỎI ĐÁP NĐ 22/2017/NĐ-CP VỀ HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

TT 06/2019/TT-BXD sửa bổ sung TT 02/2016/TT-BXD và TT 28/2016/TT-BXD về quản lý chung cư

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐƯỢC BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ

HIỆU LỰC CÔNG ƯỚC VIÊN 1980 VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

TT 93/2017/TT-BTC sửa bổ sung các thông tư thuế

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DƯỢC PHẨM

MỤC LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH 46/2017/NĐ-CP

HIỆU LỰC CỦA NĐ 78/2015/NĐ-CP VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

MẪU KHAI, HOÀN, MIỄN, GIẢM THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)

NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT CÓ NHỮNG QUYỀN GÌ, THỜI ĐIỂM ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN

NĐ 59/2019/NĐ-CP Về thi hành luật phòng chống tham nhũng

CÁCH GIẢI QUYẾT TÊN DOANH NGHIỆP BỊ TRÙNG VỚI TÊN NHÃN HIỆU ĐÃ ĐƯỢC BẢO HỘ

TT 04/2015/TT-BLĐTBXH về chế độ bồi thường, trợ cấp, chi phí y tế tai nạn lao động

BIỂU MẪU KÈM THEO TT 40/2016/TT-BLĐTBXH

TT 77/2014/TT-BTC về Tiền thuê đất

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.