1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Nguyên tắc chung1.4 Điều 4. Áp dụng chuẩn mực kế toán1.5 Điều 5. Đơn vị tiền tệ trong kế toán1.6 Điều 6. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán1.7 Điều 7. Chuyển đổi Báo cáo tài chính sang Đồng Việt Nam1.8 Điều 8. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán1.9 Điều 9. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc)1.10 Điều 10. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán
2.1 Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền2.2 Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt2.3 Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng2.4 Điều 14. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh2.5 Điều 15. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn2.6 Điều 16. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu2.7 Điều 17. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng2.8 Điều 18. Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ2.9 Điều 19. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ2.10 Điều 20. Tài khoản 138 – Phải thu khác2.11 Điều 21. Tài khoản 141 – Tạm ứng2.12 Điều 22. Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho2.13 Điều 23. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường2.14 Điều 24. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu2.15 Điều 25. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ2.16 Điều 26. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang2.17 Điều 27. Tài khoản 155 – Thành phẩm2.18 Điều 28. Tài khoản 156 – Hàng hóa2.19 Điều 29. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán2.20 Điều 30. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang2.21 Điều 31. Tài khoản 211 – Tài sản cố định2.22 Điều 32. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định2.23 Điều 33. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư2.24 Điều 34. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác2.25 Điều 35. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh2.26 Điều 36. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản2.27 Điều 37. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang2.28 Điều 38. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước2.29 Điều 39. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả2.30 Điều 40. Tài khoản 331 – Phải trả người bán2.31 Điều 41. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước2.32 Điều 42. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động2.33 Điều 43. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả2.34 Điều 44. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ2.35 Điều 45. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác2.36 Điều 46. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính2.37 Điều 47. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả2.38 Điều 48. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi2.39 Điều 49. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ2.40 Điều 50. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu2.41 Điều 51. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu2.42 Điều 52. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái2.43 Điều 53. Tài khoản 418 – Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu2.44 Điều 54. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ2.45 Điều 55. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
2.46 Điều 56. Nguyên tắc kế toán doanh thu
1.1 Điều 57. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ1.2 Điều 58. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính1.3 Điều 59. Nguyên tắc kế toán chi phí1.4 Điều 60. Tài khoản 611 – Mua hàng1.5 Điều 61. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất1.6 Điều 62. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán1.7 Điều 63. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính1.8 Điều 64. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh1.9 Điều 65. Tài khoản 711 – Thu nhập khác1.10 Điều 66. Tài khoản 811 – Chi phí khác1.11 Điều 67. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp1.12 Điều 68. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
3 MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 69. Mục đích của báo cáo tài chính3.2 Điều 70. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên báo cáo tài chính3.3 Điều 71. Hệ thống báo cáo tài chính3.4 Điều 72. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính3.5 Điều 73. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục3.6 Điều 74. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục3.7 Điều 75. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán3.8 Điều 76. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi loại hình hoặc hình thức sở hữu doanh nghiệp3.9 Điều 77. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp3.10 Điều 78. Đồng tiền sử dụng để lập báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam3.11 Điều 79. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán3.12 Điều 80. Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
4.1 Điều 81. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo tài chính
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3526/
2. https://docluat.vn/archive/3109/
3. https://docluat.vn/archive/2263/
5.1 Điều 82. Nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp siêu nhỏ
6.1 Điều 83. Nội dung và phương pháp lập Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01 – DNN)
7.1 Điều 84. Quy định chung về chứng từ kế toán và hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán7.2 Điều 85. Lập và ký chứng từ kế toán7.3 Điều 86. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán7.4 Điều 87. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt, sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
8.1 Điều 88. Sổ kế toán8.2 Điều 89. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán8.3 Điều 90. Mở, ghi sổ kế toán, chữ ký và sửa chữa sổ kế toán
9.1 Điều 91. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán9.2 Điều 92. Điều khoản hồi tố9.3 Điều 93. Hiệu lực thi hành
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3301/
2. https://docluat.vn/archive/2925/
3. https://docluat.vn/archive/1407/
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |