1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1494/
2. https://docluat.vn/archive/1267/
3. https://docluat.vn/archive/3173/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Áp dụng pháp luật1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Tài sản bảo đảm1.5 Điều 5. Giá trị tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự1.6 Điều 6. Thứ tự ưu tiên thanh toán
2.1 Điều 8. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bằng tài sản hình thành trong tương lai2.2 Điều 9. Công chứng, chứng thực giao dịch bảo đảm2.3 Điều 10. Hiệu lực của giao dịch bảo đảm2.4 Điều 11. Thời điểm giao dịch bảo đảm có giá trị pháp lý đối với người thứ ba2.5 Điều 12. Đăng ký giao dịch bảo đảm2.6 Điều 13. Trường hợp tài sản bảo đảm không thuộc sở hữu của bên bảo đảm2.7 Điều 14. Trường hợp bên bảo đảm là pháp nhân được tổ chức lai2.8 Điều 15. Quan hệ giữa giao dịch bảo đảm và hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm
4 Mục 1. CẦM CỐ TÀI SẢN
4.1 Điều 16. Giữ tài sản cầm cố4.2 Điều 17. Trách nhiệm của bên nhận cầm cố trong trường hợp tài sản cầm cố bị mất, hư hỏng, mất giá trị hoặc giảm sút giá trị4.3 Điều 18. Trách nhiệm của bên nhận cầm cố trong trường hợp bán, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố, đem tài sản cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác4.4 Điều 19. Quyền của bên nhận cầm cố trong trường hợp nhận cầm cố vận đơn, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá
5.1 Điều 20. Quyền của bên nhận thế chấp trong trường hợp bên thế chấp bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp5.2 Điều 21. Quyền của bên cầm giữ trong trường hợp cầm giữ tài sản đang được dùng để thế chấp5.3 Điều 22. Thế chấp quyền đòi nợ5.4 Điều 23. Cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp5.5 Điều 24. Thế chấp tài sản đang cho thuê5.6 Điều 25. Trách nhiệm của bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp5.7 Điều 26. Giám sát, kiểm tra tài sản thế chấp hình thành trong tương lai5.8 Điều 27. Đầu tư vào tài sản thế chấp5.9 Điều 28. Giao lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản cho người yêu cầu đăng ký thế chấp
6.1 Điều 29. Trương hợp không xác định rõ là tiền đặt cọ hoặc tiền trả trước6.2 Điều 30. Nghĩa vụ của bên đặt cọc, bên ký cược6.3 Điều 31. Quyền của bên đặt cọc, bên ký cược6.4 Điều 32. Nghĩa vụ của bên nhận đặt cọc, bên nhận ký cược6.5 Điều 33. Quyền của bên nhận đặt cọc, bên nhận ký cược
7.1 Điều 34. Tài sản ký quỹ7.2 Điều 35. Nghĩa vụ của ngân hàng nơi ký quỹ7.3 Điều 36. Quyền của ngân hành nơi ký quỹ7.4 Điều 37. Nghĩa vụ của bên ký quỹ7.5 Điều 38. Quyền của bên ký quỹ7.6 Điều 39. Nghĩa vụ của bên có quyền được ngân hàng thanh toán, bồi thường thiệt hại7.7 Điều 40. Quyền của bên có quyền được ngân hàng thanh toán, bồi thường thiệt hại
8.1 Điều 41. Căn cứ thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh8.2 Điều 42. Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh8.3 Điều 43. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh8.4 Điều 44. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, nghĩa vụ của bên được bảo lãnh đối với bên bảo lãnh8.5 Điều 45. Quyền yêu cầu hoàn trả của bên bảo lãnh8.6 Điều 46. Quyền của bên nhận bảo lãnh8.7 Điều 47. Xử lý tài sản của bên bảo lãnh8.8 Điều 48. Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh trong trường hợp bên bảo lãnh là doanh nghiệp bị phá sản, bên bảo lãnh là cá nhân chết hoặc bị Toà án tuyên bố đã chết
9.1 Điều 49. Tín chấp9.2 Điều 50. Tổ chức chính trị – xã hội bảo đảm bằng tín chấp9.3 Điều 51. Nghĩa vụ của tổ chức chính trị – xã hội9.4 Điều 52. Quyền của tổ chức chính trị – xã hội9.5 Điều 53. Nghĩa vụ của tổ chức tín dụng9.6 Điều 55. Nghĩa vụ của bên vay vốn
10.1 Điều 56. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm10.2 Điều 57. Xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm bị phá sản10.3 Điều 58. Nguyên tắc xử lý tài sản bảo đảm10.4 Điều 59. Các phương thức xử lý tài sản bảo đảm theo thoả thuận10.5 Điều 60. Nghĩa vụ của người xử lý tài sản trong trường hợp một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ10.6 Điều 61. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ10.7 Điều 62. Thời hạn xử lý tài sản bảo đảm10.8 Điều 63. Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý10.9 Điều 64. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm trong thời gian chờ xử lý tài sản bảo đảm10.10 Điều 65. Xử lý tài sản bảo đảm là động sản trong trường hợp không có thoả thuận về phương thức xử lý10.11 Điều 66. Xử lý tài sản bảo đảm là quyền đòi nợ10.12 Điều 67. Xử lý tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá, vận đơn, thẻ tiết kiệm10.13 Điều 68. Xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp không có thoả thuận về phương thức xử lý10.14 Điều 69. Xác định thứ tự ưu tiên thanh toán trong trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai10.15 Điều 70. Chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm10.16 Điều 71. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm
11 Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
11.1 Điều 72. Hiệu lưc thi hành
11.2 Điều 73. Điều khoản chuyển tiếp11.3 Điều 74. Trách nhiệm thi hành
LUẬT SƯ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2158/
2. https://docluat.vn/archive/2668/
3. https://docluat.vn/archive/2124/