Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG 2014

MỤC LỤC LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG 2014

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2412/

2. https://docluat.vn/archive/2946/

3. https://docluat.vn/archive/3837/

4. https://docluat.vn/archive/3404/

5. https://docluat.vn/archive/1755/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Áp dụng Luật Đầu tư công, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ
1.5 Điều 5. Lĩnh vực đầu tư công
1.6 Điều 6. Phân loại dự án đầu tư công
1.7 Điều 7. Tiêu chí phân loại dự án quan trọng quốc gia
1.8 Điều 8. Tiêu chí phân loại dự án nhóm A
1.9 Điều 9. Tiêu chí phân loại dự án nhóm B
1.10 Điều 10. Tiêu chí phân loại dự án nhóm C
1.11 Điều 11. Điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án đầu tư công
1.12 Điều 12. Nguyên tắc quản lý đầu tư công
1.13 Điều 13. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư công
1.14 Điều 14. Công khai, minh bạch trong đầu tư công
1.15 Điều 15. Chi phí lập, thẩm định, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công
1.16 Điều 16. Các hành vi bị cấm trong đầu tư công
2 Chương II. CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
3 Mục 1. LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
3.1 Điều 17. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.2 Điều 18. Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.3 Điều 19. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.4 Điều 20. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.5 Điều 21. Thủ tục và nội dung thẩm tra chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.6 Điều 22. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình thuộc thẩm quyền của Chính phủ
3.7 Điều 23. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A
3.8 Điều 24. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
3.9 Điều 25. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C do cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị – xã hội, cơ quan, tổ chức khác quản lý
3.10 Điều 26. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách trung ương, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước của bộ, cơ quan trung ương
3.11 Điều 27. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách trung ương, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý
3.12 Điều 28. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư sử dụng toàn bộ vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn trái phiếu chính quyền địa phương, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương và các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
3.13 Điều 29. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn trái phiếu chính quyền địa phương, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương và các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
3.14 Điều 30. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn cân đối ngân sách địa phương cấp tỉnh, vốn trái phiếu chính quyền địa phương, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương cấp tỉnh và các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
3.15 Điều 31. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn cân đối ngân sách địa phương cấp huyện, cấp xã và vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương cấp huyện, cấp xã
3.16 Điều 32. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
3.17 Điều 33. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục, nội dung quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khẩn cấp và dự án theo hình thức đối tác công tư
3.18 Điều 34. Nội dung Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công
3.19 Điều 35. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
3.20 Điều 36. Nội dung Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C
3.21 Điều 37. Hồ sơ, nội dung và thời gian thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.22 Điều 38. Phân cấp thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án
4 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
4.1 Điều 39. Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án
4.2 Điều 40. Căn cứ lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án
4.3 Điều 41. Trình tự lập, thẩm định, quyết định chương trình mục tiêu quốc gia
4.4 Điều 42. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
4.5 Điều 43. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư
4.6 Điều 44. Trình tự lập, thẩm định, quyết định dự án
4.7 Điều 45. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
4.8 Điều 46. Điều chỉnh chương trình, dự án
4.9 Điều 47. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án
4.10 Điều 48. Hồ sơ, nội dung, thời gian thẩm định chương trình, dự án
5 Chương III. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
6 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
6.1 Điều 49. Phân loại kế hoạch đầu tư công
6.2 Điều 50. Căn cứ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.3 Điều 51. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.4 Điều 52. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
6.5 Điều 53. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công hằng năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
6.6 Điều 54. Nguyên tắc bố trí vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm cho chương trình, dự án
6.7 Điều 55. Điều kiện chương trình, dự án được bố trí vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn
6.8 Điều 56. Điều kiện chương trình, dự án được bố trí vốn kế hoạch đầu tư công hằng năm
6.9 Điều 57. Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.10 Điều 58. Trình tự lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công trung hạn
6.11 Điều 59. Trình tự lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công hằng năm
7 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CÁC KHOẢN VỐN VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ ĐẦU TƯ
7.1 Điều 60. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án và dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước
7.2 Điều 61. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án và dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn cân đối ngân sách địa phương
7.3 Điều 62. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án và dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương
7.4 Điều 63. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án và dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn trái phiếu chính quyền địa phương, các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
7.5 Điều 64. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án và dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ
7.6 Điều 65. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ
7.7 Điều 66. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư hằng năm vốn ngân sách nhà nước, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ
7.8 Điều 67. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn trái phiếu chính quyền địa phương, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương và các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
7.9 Điều 68. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư hằng năm vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn trái phiếu chính quyền địa phương, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương và các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư
8 Mục 3. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC, VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
8.1 Điều 69. Lập, thẩm định, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
8.2 Điều 70. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
8.3 Điều 71. Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch đầu tư vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
9 Chương IV. THỰC HIỆN VÀ THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
10 Mục 1. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
10.1 Điều 72. Tổ chức điều hành kế hoạch đầu tư công
10.2 Điều 73. Chấp hành kế hoạch đầu tư công
10.3 Điều 74. Triển khai kế hoạch đầu tư công
10.4 Điều 75. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
10.5 Điều 76. Thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
11 Mục 2. THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
11.1 Điều 77. Theo dõi, kiểm tra kế hoạch đầu tư công
11.2 Điều 78. Đánh giá kế hoạch đầu tư công
11.3 Điều 79. Theo dõi, kiểm tra chương trình, dự án
11.4 Điều 80. Đánh giá chương trình, dự án
11.5 Điều 81. Nội dung đánh giá chương trình, dự án
11.6 Điều 82. Giám sát đầu tư của cộng đồng
11.7 Điều 83. Trình tự, thủ tục, quy trình giám sát đầu tư của cộng đồng
11.8 Điều 84. Tổ chức thực hiện theo dõi, kiểm tra, đánh giá kế hoạch, chương trình, dự án
11.9 Điều 85. Thanh tra đầu tư công
12 Chương V. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG
12.1 Điều 86. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
12.2 Điều 87. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
12.3 Điều 88. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
12.4 Điều 89. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
12.5 Điều 90. Nhiệm vụ, quyền hạn của các bộ, cơ quan trung ương
12.6 Điều 91. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân các cấp
12.7 Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
12.8 Điều 93. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
12.9 Điều 94. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán Nhà nước
12.10 Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12.11 Điều 96. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc đề xuất chủ trương đầu tư
12.12 Điều 97. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quyết định chủ trương đầu tư
12.13 Điều 98. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư liên quan đến lập chương trình, dự án
12.14 Điều 99. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân quyết định đầu tư chương trình, dự án
12.15 Điều 100. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến tư vấn thiết kế chương trình, dự án
12.16 Điều 101. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thẩm định kế hoạch, chương trình, dự án
12.17 Điều 102. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư trong quản lý, thực hiện chương trình, dự án
12.18 Điều 103. Quyền và trách nhiệm của Ban Quản lý chương trình, dự án
12.19 Điều 104. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện theo dõi, đánh giá và kiểm tra kế hoạch, chương trình, dự án
12.20 Điều 105. Xử lý vi phạm
13 Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
13.1 Điều 106. Điều khoản chuyển tiếp
13.2 Điều 107. Hiệu lực thi hành
13.3 Điều 108. Quy định chi tiết
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/3786/

2. https://docluat.vn/archive/3173/

3. https://docluat.vn/archive/2305/

4. https://docluat.vn/archive/1779/

5. https://docluat.vn/archive/2161/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

NĐ 116/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật 27/2004/QH11 về cạnh tranh

LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN LÀ GÌ

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

MẪU ĐỀ ÁN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG (XKLĐ)

QUYỀN CỦA DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG ĐẤT CÓ TRẢ TIỀN

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN (Phụ lục I-3)

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 76/2015/NĐ-CP VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 35/2006/NĐ-CP

NĐ 48/2015/NĐ-CP chi tiết Luật 74/2014/QH13 về giáo dục nghề nghiệp (dạy nghề)NĐ 48/2015/NĐ-CP chi tiết Luật 74/2014/QH13 về giáo dục nghề nghiệp (dạy nghề)

PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO LUẬT PHÁ SẢN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ XUẤT NHẬP CẢNH

HIỆU LỰC NĐ 155/2020/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT 54/2019/QH14 VỀ CHỨNG KHOÁN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG VĂN BẢN LUẬT

QĐ 61/2014/QĐ-TTg về Tổng cục Thi hành án dân sự

QUY ĐỊNH VỀ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY CỔ PHẦN

HIỆU LỰC CỦA LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 52/2014/QH13

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.