Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT CẠNH TRANH 2004

MỤC LỤC LUẬT CẠNH TRANH 2004

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/3408/

2. https://docluat.vn/archive/2401/

3. https://docluat.vn/archive/2012/

4. https://docluat.vn/archive/1896/

5. https://docluat.vn/archive/1916/

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Quyền cạnh tranh trong kinh doanh
1.5 Điều 5. Áp dụng Luật này, các luật khác có liên quan và điều ước quốc tế
1.6 Điều 6. Các hành vi bị cấm đối với cơ quan quản lý nhà nước
1.7 Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh
2 Chương II. KIỂM SOÁT HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3 Mục 1.  THOẢ THUẬN HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3.1 Điều 8. Các thoả thuận hạn chế cạnh tranh
3.2 Điều 9. Các thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
3.3 Điều 10. Trường hợp miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
4 Mục 2.  LẠM DỤNG VỊ TRÍ THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG, LẠM DỤNG VỊ TRÍ ĐỘC QUYỀN
4.1 Điều 11. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
4.2 Điều 12. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền
4.3 Điều 13. Các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường bị cấm
4.4 Điều 14. Các hành vi lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm
4.5 Điều 15. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước, doanh nghiệp sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
5 Mục 3. TẬP TRUNG KINH TẾ
5.1 Điều 16. Tập trung kinh tế
5.2 Điều 17. Sáp nhập, hợp nhất, mua lại doanh nghiệp và liên doanh giữa các doanh nghiệp
5.3 Điều 18. Trường hợp tập trung kinh tế bị cấm
5.4 Điều 19. Trường hợp miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm
5.5 Điều 20. Thông báo việc tập trung kinh tế
5.6 Điều 21. Hồ sơ thông báo việc tập trung kinh tế
5.7 Điều 22. Thụ lý hồ sơ thông báo việc tập trung kinh tế
5.8 Điều 23. Thời hạn trả lời thông báo tập trung kinh tế
5.9 Điều 24. Thực hiện tập trung kinh tế
6 Mục 4. THỦ TỤC THỰC HIỆN CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRỪ
6.1 Điều 25. Thẩm quyền quyết định việc miễn trừ
6.2 Điều 26. Đối tượng nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
6.3 Điều 27. Đại diện hợp pháp của các bên tham gia thoả thuận hạn chế cạnh tranh hoặc tập trung kinh tế
6.4 Điều 28. Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh
6.5 Điều 29. Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với tập trung kinh tế
6.6 Điều 30. Thụ lý hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
6.7 Điều 31. Yêu cầu bổ sung hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
6.8 Điều 32. Cung cấp thông tin từ các bên liên quan
6.9 Điều 33. Rút đề nghị hưởng miễn trừ
6.10 Điều 34. Thời hạn ra quyết định
6.11 Điều 35. Quyết định cho hưởng miễn trừ
6.12 Điều 36. Thực hiện thoả thuận hạn chế cạnh tranh, tập trung kinh tế đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ
6.13 Điều 37. Bãi bỏ quyết định cho hưởng miễn trừ
6.14 Điều 38. Khiếu nại quyết định liên quan đến việc cho hưởng miễn trừ
7 Chương III. HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
7.1 Điều 39. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
7.2 Điều 40. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
7.3 Điều 41. Xâm phạm bí mật kinh doanh
7.4 Điều 42. Ép buộc trong kinh doanh
7.5 Điều 43. Gièm pha doanh nghiệp khác
7.6 Điều 44. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
7.7 Điều 45. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh
7.8 Điều 46. Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh
7.9 Điều 47. Phân biệt đối xử của hiệp hội
7.10 Điều 48. Bán hàng đa cấp bất chính
8 Chương IV. CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH, HỘI ĐỒNG CẠNH TRANH
9 Mục 1.  CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH
9.1 Điều 49. Cơ quan quản lý cạnh tranh
9.2 Điều 50. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh
9.3 Điều 51. Điều tra viên vụ việc cạnh tranh
9.4 Điều 52. Tiêu chuẩn điều tra viên
10 Mục 2.  HỘI ĐỒNG CẠNH TRANH
10.1 Điều 53. Hội đồng cạnh tranh
10.2 Điều 54. Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh
10.3 Điều 55. Tiêu chuẩn thành viên Hội đồng cạnh tranh
11 Chương V. ĐIỀU TRA, XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
12 Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG
12.1 Điều 56. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh
12.2 Điều 57. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh
12.3 Điều 58. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh
12.4 Điều 59. Thụ lý hồ sơ khiếu nại
12.5 Điều 60. Chứng cứ
12.6 Điều 61. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn hành chính
12.7 Điều 62. Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.8 Điều 63. Trách nhiệm chịu phí xử lý vụ việc cạnh tranh
13 Mục 2. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG CẠNH TRANH
13.1 Điều 64. Người tham gia tố tụng cạnh tranh
13.2 Điều 65. Bên bị điều tra vụ việc cạnh tranh
13.3 Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên
13.4 Điều 67. Luật sư của bên khiếu nại, bên bị điều tra
13.5 Điều 68. Người làm chứng
13.6 Điều 69. Người giám định
13.7 Điều 70. Người phiên dịch
13.8 Điều 71. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ việc cạnh tranh
13.9 Điều 72. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
13.10 Điều 73. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
14 Mục 3.  CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH
14.1 Điều 74. Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.2 Điều 75. Người tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.3 Điều 76. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.4 Điều 77. Quyền của điều tra viên khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.5 Điều 78. Nghĩa vụ của điều tra viên khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.6 Điều 79. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
14.7 Điều 80. Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
14.8 Điều 81. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tọa phiên điều trần
14.9 Điều 82. Thư ký phiên điều trần
14.10 Điều 83. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, điều tra viên, thư ký phiên điều trần, người giám định, người phiên dịch
14.11 Điều 84. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng cạnh tranh hoặc đề nghị thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần
14.12 Điều 85. Quyết định việc thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần
15 Mục 4.  ĐIỀU TRA VỤ VIỆC CẠNH TRANH
15.1 Điều 86. Điều tra sơ bộ
15.2 Điều 87. Thời hạn điều tra sơ bộ
15.3 Điều 88. Quyết định đình chỉ điều tra, quyết định điều tra chính thức
15.4 Điều 89. Nội dung điều tra chính thức
15.5 Điều 90. Thời hạn điều tra chính thức
15.6 Điều 91. Biên bản điều tra
15.7 Điều 92. Yêu cầu mời người làm chứng trong quá trình điều tra
15.8 Điều 93. Báo cáo điều tra
15.9 Điều 94. Chuyển hồ sơ trong trường hợp vụ việc cạnh tranh có dấu hiệu tội phạm
15.10 Điều 95. Trả lại hồ sơ trong trường hợp có căn cứ không được khởi tố vụ án hình sự
15.11 Điều 96. Điều tra bổ sung, thời hạn điều tra bổ sung
15.12 Điều 97. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ quá trình điều tra
16 Mục 5. PHIÊN ĐIỀU TRẦN
16.1 Điều 98. Vụ việc cạnh tranh phải được xem xét, xử lý thông qua phiên điều trần
16.2 Điều 99. Chuẩn bị mở phiên điều trần
16.3 Điều 100. Trả hồ sơ để điều tra bổ sung
16.4 Điều 101. Đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng cạnh tranh
16.5 Điều 102. Quyết định mở phiên điều trần
16.6 Điều 103. Triệu tập những người cần phải có mặt tại phiên điều trần
16.7 Điều 104. Phiên điều trần
17 Mục  6.  HIỆU LỰC CỦA QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
17.1 Điều 105. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.2 Điều 106. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18 Mục 7. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH CHƯA CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
18.1 Điều 107. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.2 Điều 108. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.3 Điều 109. Thụ lý đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.4 Điều 110. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.5 Điều 111. Thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.6 Điều 112. Quyền hạn của Hội đồng cạnh tranh khi giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
18.7 Điều 113. Quyền hạn của Bộ trưởng Bộ Thương mại khi giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh
18.8 Điều 114. Hiệu lực của quyết định giải quyết khiếu nại
18.9 Điều 115. Khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
18.10 Điều 116. Hậu quả của việc khởi kiện
19 Mục 8. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH
19.1 Điều 117. Các hình thức xử phạt vi phạm pháp luật về cạnh tranh và các biện pháp khắc phục hậu quả
19.2 Điều 118. Mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh
19.3 Điều 119. Thẩm quyền xử phạt, xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
19.4 Điều 120. Xử lý đối với vi phạm của cán bộ, công chức nhà nước
19.5 Điều 121. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
20 Chương 6. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
20.1 Điều 122. Hiệu lực thi hành
20.2 Điều 123. Hướng dẫn thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1751/

2. https://docluat.vn/archive/2171/

3. https://docluat.vn/archive/1549/

4. https://docluat.vn/archive/1260/

5. https://docluat.vn/archive/2272/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

BIỂU MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ (HTX)

NĐ 72/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng, cung cấp dịch vụ Internet và thông tin mạng

NĐ 96/2016/NĐ-CP về điều kiện an ninh, trật tự với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

QUY ĐỊNH MỚI VỀ ĐIỀU KIỆN KD VỚI NGÀNH NGHỀ KD CÓ ĐIỀU KIỆN

TT 04/2015/TT-BTP về Tập sự hành nghề Công chứng

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ VIỄN THÔNG

MẪU HỒ SƠ CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN SANG CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

MỤC LỤC LUẬT THƯƠNG MẠI 2005

MANG THAI HỘ LÀ GÌ

TT 06/2019/TT-NHNN Về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam

TT 01/2012/TT-BNG hướng dẫn NĐ 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự

THỦ TƯỚNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH ĐỂ LÀM GÌ

NĐ 169/2018/NĐ-CP Sửa đổi một số điều NĐ 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.