Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ 2008

MỤC LỤC LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ 2008

1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1262/

2. https://docluat.vn/archive/2291/

3. https://docluat.vn/archive/2681/

4. https://docluat.vn/archive/3435/

5. https://docluat.vn/archive/3451/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Bản án, quyết định được thi hành
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định
1.5 Điều 5. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.6 Điều 6. Thoả thuận thi hành án
1.7 Điều 7. Quyền yêu cầu thi hành án
1.8 Điều 8. Tiếng nói và chữ viết dùng trong thi hành án dân sự
1.9 Điều 9. Tự nguyện và cưỡng chế thi hành án
1.10 Điều 10. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
1.11 Điều 11. Trách nhiệm phối hợp của cơ quan, tổ chức, cá nhân với cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên
1.12 Điều 12. Giám sát và kiểm sát việc thi hành án
2 CHƯƠNG II. HỆ THỐNG TỔ CHỨC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ CHẤP HÀNH VIÊN
2.1 Điều 13. Hệ thống tổ chức thi hành án dân sự
2.2 Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh
2.3 Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án cấp quân khu
2.4 Điều 16. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện
2.5 Điều 17. Chấp hành viên
2.6 Điều 18. Tiêu chuẩn bổ nhiệm Chấp hành viên
2.7 Điều 19. Miễn nhiệm Chấp hành viên
2.8 Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chấp hành viên
2.9 Điều 21. Những việc Chấp hành viên không được làm
2.10 Điều 22. Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự
2.11 Điều 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự
2.12 Điều 24. Biên chế, kinh phí, cơ sở vật chất của cơ quan thi hành án dân sự
2.13 Điều 25. Trang phục, phù hiệu, chế độ đối với công chức làm công tác thi hành án dân sự
3 CHƯƠNG III. THỦ TỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
3.1 Điều 26. Hướng dẫn quyền yêu cầu thi hành án dân sự
3.2 Điều 27. Cấp bản án, quyết định
3.3 Điều 28. Chuyển giao bản án, quyết định
3.4 Điều 29. Thủ tục nhận bản án, quyết định
3.5 Điều 30. Thời hiệu yêu cầu thi hành án
3.6 Điều 31. Đơn yêu cầu thi hành án
3.7 Điều 32. Thủ tục gửi đơn yêu cầu thi hành án
3.8 Điều 33. Nhận đơn yêu cầu thi hành án
3.9 Điều 34. Từ chối nhận đơn yêu cầu thi hành án
3.10 Điều 35. Thẩm quyền thi hành án
3.11 Điều 36. Ra quyết định thi hành án
3.12 Điều 37. Thu hồi, sửa đổi, bổ sung, huỷ quyết định về thi hành án
3.13 Điều 38. Gửi quyết định về thi hành án
3.14 Điều 39. Thông báo về thi hành án
3.15 Điều 40. Thủ tục thông báo trực tiếp cho cá nhân
3.16 Điều 41. Thủ tục thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
3.17 Điều 42. Niêm yết công khai
3.18 Điều 43. Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
3.19 Điều 44. Xác minh điều kiện thi hành án
3.20 Điều 45. Thời hạn tự nguyện thi hành án
3.21 Điều 46. Cưỡng chế thi hành án
3.22 Điều 47. Thứ tự thanh toán tiền thi hành án
3.23 Điều 48. Hoãn thi hành án
3.24 Điều 49. Tạm đình chỉ thi hành án
3.25 Điều 50. Đình chỉ thi hành án
3.26 Điều 51. Trả đơn yêu cầu thi hành án
3.27 Điều 52. Kết thúc thi hành án
3.28 Điều 53. Xác nhận kết quả thi hành án
3.29 Điều 54. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thi hành án
3.30 Điều 55. Ủy thác thi hành án
3.31 Điều 56. Thẩm quyền uỷ thác thi hành án
3.32 Điều 57. Thực hiện ủy thác thi hành án
3.33 Điều 58. Bảo quản tài sản thi hành án
3.34 Điều 59. Việc thi hành án khi có thay đổi giá tài sản tại thời điểm thi hành án
3.35 Điều 60. Phí thi hành án dân sự
3.36 Điều 61. Điều kiện miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước
3.37 Điều 62. Hồ sơ đề nghị xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước
3.38 Điều 63. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước
3.39 Điều 64. Kháng nghị quyết định của Toà án về miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước
3.40 Điều 65. Bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án
4 CHƯƠNG IV. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM VÀ CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
5 Mục 1. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THI HÀNH ÁN
5.1 Điều 66. Biện pháp bảo đảm thi hành án
5.2 Điều 67. Phong tỏa tài khoản
5.3 Điều 68. Tạm giữ tài sản, giấy tờ của đương sự
5.4 Điều 69. Tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản
6 Mục 2. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
6.1 Điều 70. Căn cứ cưỡng chế thi hành án
6.2 Điều 71. Biện pháp cưỡng chế thi hành án
6.3 Điều 72. Kế hoạch cưỡng chế thi hành án
6.4 Điều 73. Chi phí cưỡng chế thi hành án
6.5 Điều 74. Cưỡng chế đối với tài sản thuộc sở hữu chung
6.6 Điều 75. Xử lý đối với tài sản khi cưỡng chế có tranh chấp
7 Mục 3. CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ TIỀN
7.1 Điều 76. Khấu trừ tiền trong tài khoản
7.2 Điều 77. Chấm dứt phong tỏa tài khoản
7.3 Điều 78. Trừ vào thu nhập của người phải thi hành án
7.4 Điều 79. Thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án
7.5 Điều 80. Thu tiền của người phải thi hành án đang giữ
7.6 Điều 81. Thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ
8 Mục 4. CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
8.1 Điều 82. Thu giữ giấy tờ có giá
8.2 Điều 83. Bán giấy tờ có giá
9 Mục 5. CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
9.1 Điều 84. Kê biên, sử dụng, khai thác quyền sở hữu trí tuệ
9.2 Điều 85. Định giá quyền sở hữu trí tuệ
9.3 Điều 86. Bán đấu giá quyền sở hữu trí tuệ
10 Mục 6. CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ VẬT
10.1 Điều 87. Tài sản không được kê biên
10.2 Điều 88. Thực hiện việc kê biên
10.3 Điều 89. Kê biên tài sản là quyền sử dụng đất, tài sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc đăng ký giao dịch bảo đảm
10.4 Điều 90. Kê biên, xử lý tài sản đang cầm cố, thế chấp
10.5 Điều 91. Kê biên tài sản của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ
10.6 Điều 92. Kê biên vốn góp
10.7 Điều 93. Kê biên đồ vật bị khóa, đóng gói
10.8 Điều 94. Kê biên tài sản gắn liền với đất
10.9 Điều 95. Kê biên nhà ở
10.10 Điều 96. Kê biên phương tiện giao thông
10.11 Điều 97. Kê biên hoa lợi
10.12 Điều 98. Định giá tài sản kê biên
10.13 Điều 99. Định giá lại tài sản kê biên
10.14 Điều 100. Giao tài sản để thi hành án
10.15 Điều 101. Bán tài sản đã kê biên
10.16 Điều 102. Huỷ kết quả bán đấu giá tài sản
10.17 Điều 103. Giao tài sản bán đấu giá
10.18 Điều 104. Xử lý tài sản bán đấu giá không thành
10.19 Điều 105. Giải toả kê biên tài sản
10.20 Điều 106. Đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản
11 Mục 7. CƯỠNG CHẾ KHAI THÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
11.1 Điều 107. Cưỡng chế khai thác đối với tài sản để thi hành án
11.2 Điều 108. Hình thức cưỡng chế khai thác tài sản để thi hành án
11.3 Điều 109. Chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản
12 Mục 8. CƯỠNG CHẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
12.1 Điều 110. Quyền sử dụng đất được kê biên, bán đấu giá để thi hành án
12.2 Điều 111. Kê biên quyền sử dụng đất
12.3 Điều 112. Tạm giao quản lý, khai thác, sử dụng diện tích đất đã kê biên
12.4 Điều 113. Xử lý tài sản gắn liền với đất đã kê biên
13 Mục 9. CƯỠNG CHẾ TRẢ VẬT, GIẤY TỜ, CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
13.1 Điều 114. Thủ tục cưỡng chế trả vật
13.2 Điều 115. Cưỡng chế trả nhà, giao nhà
13.3 Điều 116. Cưỡng chế trả giấy tờ
13.4 Điều 117. Cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất
14 Mục 10. CƯỠNG CHẾ THI HÀNH NGHĨA VỤ BUỘC THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NHẤT ĐỊNH
14.1 Điều 118. Cưỡng chế thi hành nghĩa vụ buộc thực hiện công việc nhất định
14.2 Điều 119. Cưỡng chế thi hành nghĩa vụ không được thực hiện công việc nhất định
14.3 Điều 120. Cưỡng chế giao người chưa thành niên cho người được giao nuôi dưỡng theo bản án, quyết định
14.4 Điều 121. Cưỡng chế buộc nhận người lao động trở lại làm việc
15 CHƯƠNG V. THI HÀNH ÁN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
16 Mục 1.  THI HÀNH KHOẢN TỊCH THU SUNG QUỸ NHÀ NƯỚC; TIÊU HUỶ TÀI SẢN; HOÀN TRẢ TIỀN, TÀI SẢN KÊ BIÊN, TẠM GIỮ TRONG BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH HÌNH SỰ
16.1 Điều 122. Chuyển giao vật chứng, tài sản tạm giữ kèm theo bản án, quyết định
16.2 Điều 123. Thủ tục tiếp nhận vật chứng, tài sản tạm giữ
16.3 Điều 124. Xử lý vật chứng, tài sản tạm giữ bị tuyên tịch thu, sung quỹ nhà nước
16.4 Điều 125. Tiêu huỷ vật chứng, tài sản
16.5 Điều 126. Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự
16.6 Điều 127. Xử lý tài sản mà bản án, quyết định tuyên kê biên để bảo đảm thi hành án
16.7 Điều 128. Thu án phí, tiền phạt và các khoản phải thu khác đối với người phải thi hành án đang chấp hành hình phạt tù
16.8 Điều 129. Thủ tục trả lại tiền, tài sản cho người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù
17 Mục 2. THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI
17.1 Điều 130. Thủ tục thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
17.2 Điều 131. Thi hành quyết định thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
17.3 Điều 132. Đình chỉ thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
17.4 Điều 133. Chi phí thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của Toà án
18 Mục 3. THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM
18.1 Điều 134. Thi hành quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm tuyên giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
18.2 Điều 135. Thi hành quyết định giám đốc thẩm tuyên giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Toà án cấp dưới đã bị huỷ hoặc bị sửa
18.3 Điều 136. Thi hành quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm tuyên huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
19 Mục 4. THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÁ SẢN
19.1 Điều 137. Tạm đình chỉ, đình chỉ và khôi phục thi hành án đối với người phải thi hành án là doanh nghiệp, hợp tác xã bị lâm vào tình trạng phá sản
19.2 Điều 138. Thi hành các quyết định của Toà án trong quá trình mở thủ tục phá sản
19.3 Điều 139. Thi hành nghĩa vụ về tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã phát sinh sau khi có quyết định tuyên bố phá sản
20 CHƯƠNG VI. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KHÁNG NGHỊ VỀ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
21 Mục 1.  KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
21.1 Điều 140. Quyền khiếu nại về thi hành án
21.2 Điều 141. Những trường hợp khiếu nại không được thụ lý giải quyết
21.3 Điều 142. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại về thi hành án
21.4 Điều 143. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại
21.5 Điều 144. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại
21.6 Điều 145. Quyền và nghĩa vụ của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
21.7 Điều 146. Thời hạn giải quyết khiếu nại
21.8 Điều 147. Hình thức khiếu nại
21.9 Điều 148. Thụ lý đơn khiếu nại
21.10 Điều 149. Hồ sơ giải quyết khiếu nại
21.11 Điều 150. Trình tự giải quyết khiếu nại lần đầu
21.12 Điều 151. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
21.13 Điều 152. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
21.14 Điều 153. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
22 Mục 2. TỐ CÁO VÀ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
22.1 Điều 154. Người có quyền tố cáo
22.2 Điều 155. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo
22.3 Điều 156. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo
22.4 Điều 157. Thẩm quyền, thời hạn và thủ tục giải quyết tố cáo
22.5 Điều 158. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết tố cáo
22.6 Điều 159. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự
23 Mục 3. KHÁNG NGHỊ VÀ GIẢI QUYẾT KHÁNG NGHỊ VỀ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
23.1 Điều 160. Quyền kháng nghị của Viện kiểm sát
23.2 Điều 161. Trả lời kháng nghị của Viện kiểm sát
24 CHƯƠNG VII. XỬ LÝ VI PHẠM
24.1 Điều 162. Hành vi vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
24.2 Điều 163. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
24.3 Điều 164. Xử phạt vi phạm và giải quyết khiếu nại, tố cáo về xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
24.4 Điều 165. Xử lý vi phạm
25 CHƯƠNG VIII. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
25.1 Điều 166. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ trong thi hành án dân sự
25.2 Điều 167. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp trong thi hành án dân sự
25.3 Điều 168. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Quốc phòng trong thi hành án dân sự
25.4 Điều 169. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công an trong thi hành án dân sự
25.5 Điều 170. Nhiệm vụ, quyền hạn của Toà án nhân dân tối cao trong thi hành án dân sự
25.6 Điều 171. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong thi hành án dân sự
25.7 Điều 172. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tư lệnh quân khu và tương đương trong thi hành án dân sự
25.8 Điều 173. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thi hành án dân sự
25.9 Điều 174. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong thi hành án dân sự
25.10 Điều 175. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thi hành án dân sự
25.11 Điều 176. Trách nhiệm của Kho bạc nhà nước, ngân hàng và tổ chức tín dụng khác trong thi hành án dân sự
25.12 Điều 177. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội trong thi hành án dân sự
25.13 Điều 178. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký tài sản, đăng ký giao dịch bảo đảm trong thi hành án dân sự
25.14 Điều 179. Trách nhiệm của cơ quan ra bản án, quyết định trong thi hành án
25.15 Điều 180. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức được giao theo dõi, quản lý người đang chấp hành án hình sự
26 CHƯƠNG IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
26.1 Điều 181. Tương trợ tư pháp về dân sự trong thi hành án
26.2 Điều 182. Hiệu lực thi hành
26.3 Điều 183. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1764/

2. https://docluat.vn/archive/2437/

3. https://docluat.vn/archive/1270/

4. https://docluat.vn/archive/2046/

5. https://docluat.vn/archive/1260/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC LỤC THÔNG TƯ 58/2014/TT-BCT

QUY ĐỊNH TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

TT 15/2017/TT-BCT hướng dẫn NĐ 68/2017/NĐ-CP về Quản lý, phát triển Cụm công nghiệp

Luật 12/2017/QH14 sửa bổ sung Bộ luật 100/2015/QH13 về Hình sự

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 135/2015/NĐ-CP

TT 02/2019/TT-BKHĐT Sửa bổ sung TT 20/2015/TT-BKHĐT về đăng ký doanh nghiệp

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ

TT 155/2015/TT-BTC về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán

NĐ 40/2018/NĐ-CP về quản lý kinh doanh bán hàng đa cấp

NĐ 72/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng, cung cấp dịch vụ Internet và thông tin mạng

LIÊN KẾT GIÁO DỤC, LIÊN KẾT ĐÀO TẠO LÀ GÌ

TÀI SẢN CHUNG VỢ CHỒNG LÀ GÌ, CÁCH GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

TT 10/2018/TT-BTC về sửa bổ sung TT 76/2014/TT-BTC về Thu tiền Sử dụng đất

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

MỤC LỤC NĐ 22/2018/NĐ-CP

TT 49/2018/TT-NHNN về Tiền gửi có kỳ hạn

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.