Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT CHỨNG KHOÁN 2006

MỤC LỤC LUẬT CHỨNG KHOÁN 2006

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2032/

2. https://docluat.vn/archive/1997/

3. https://docluat.vn/archive/2143/

4. https://docluat.vn/archive/3689/

5. https://docluat.vn/archive/3668/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Áp dụng Luật chứng khoán, các luật có liên quan và điều ước quốc tế
1.4 Điều 4. Nguyên tắc hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán
1.5 Điều 5. Chính sách phát triển thị trường chứng khoán
1.6 Điều 6. Giải thích từ ngữ
1.7 Điều 7. Quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán
1.8 Điều 8. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
1.9 Điều 9. Các hành vi bị cấm
2 Chương II. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
2.1 Điều 10. Mệnh giá chứng khoán
2.2 Điều 11. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng
2.3 Điều 12. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng
2.4 Điều 13. Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
2.5 Điều 14. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
2.6 Điều 15. Bản cáo bạch
2.7 Điều 16. Báo cáo tài chính
2.8 Điều 17. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan đến hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
2.9 Điều 18. Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
2.10 Điều 19. Thông tin trước khi chào bán chứng khoán ra công chúng
2.11 Điều 20. Hiệu lực đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
2.12 Điều 21. Phân phối chứng khoán
2.13 Điều 22. Đình chỉ chào bán chứng khoán ra công chúng
2.14 Điều 23. Huỷ bỏ chào bán chứng khoán ra công chúng
2.15 Điều 24. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành
3 Chương III. CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
3.1 Điều 25. Công ty đại chúng
3.2 Điều 26. Hồ sơ công ty đại chúng
3.3 Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của công ty đại chúng
3.4 Điều 28. Nguyên tắc quản trị công ty
3.5 Điều 29. Báo cáo về sở hữu của cổ đông lớn
3.6 Điều 30. Công ty đại chúng mua lại cổ phiếu của chính mình
3.7 Điều 31. Thu hồi lợi nhuận đối với các giao dịch không công bằng
3.8 Điều 32. Chào mua công khai
4 Chương IV. THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
4.1 Điều 33. Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán
4.2 Điều 34. Tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
4.3 Điều 35. Bộ máy quản lý, điều hành của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
4.4 Điều 36. Điều lệ Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
4.5 Điều 37. Quyền của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
4.6 Điều 38. Nghĩa vụ của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
4.7 Điều 39. Thành viên giao dịch
4.8 Điều 40. Niêm yết chứng khoán
4.9 Điều 41. Giao dịch chứng khoán
5 Chương V. ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN CHỨNG KHOÁN
5.1 Điều 42. Tổ chức và hoạt động của Trung tâm lưu ký chứng khoán
5.2 Điều 43. Bộ máy quản lý, điều hành của Trung tâm lưu ký chứng khoán
5.3 Điều 44. Điều lệ Trung tâm lưu ký chứng khoán
5.4 Điều 45. Quyền của Trung tâm lưu ký chứng khoán
5.5 Điều 46. Nghĩa vụ của Trung tâm lưu ký chứng khoán
5.6 Điều 47. Thành viên lưu ký
5.7 Điều 48. Điều kiện đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
5.8 Điều 49. Hồ sơ đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
5.9 Điều 50. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
5.10 Điều 51. Đình chỉ, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
5.11 Điều 52. Đăng ký chứng khoán
5.12 Điều 53. Lưu ký chứng khoán
5.13 Điều 54. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
5.14 Điều 55. Bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán
5.15 Điều 56. Bảo vệ tài sản của khách hàng
5.16 Điều 57. Bảo mật
5.17 Điều 58. Quỹ hỗ trợ thanh toán
6 Chương VI. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ
6.1 Điều 59. Thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
6.2 Điều 60. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán
6.3 Điều 61. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ
6.4 Điều 62. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.5 Điều 63. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.6 Điều 64. Điều lệ công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.7 Điều 65. Thời hạn cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
6.8 Điều 66. Công bố Giấy phép thành lập và hoạt động
6.9 Điều 67. Bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động
6.10 Điều 68. Những thay đổi phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
6.11 Điều 69. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.12 Điều 70. Đình chỉ, thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.13 Điều 71. Nghĩa vụ của công ty chứng khoán
6.14 Điều 72. Nghĩa vụ của công ty quản lý quỹ
6.15 Điều 73. Quy định về hạn chế đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.16 Điều 74. Quy định về cảnh báo
6.17 Điều 75. Giải thể, phá sản công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
6.18 Điều 76. Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
6.19 Điều 77. Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
6.20 Điều 78. Văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
6.21 Điều 79. Chứng chỉ hành nghề chứng khoán
6.22 Điều 80. Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán
6.23 Điều 81. Trách nhiệm của người hành nghề chứng khoán
7 Chương VII. QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ
8 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
8.1 Điều 82. Các loại hình quỹ đầu tư chứng khoán
8.2 Điều 83. Thành lập quỹ đầu tư chứng khoán
8.3 Điều 84. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư tham gia vào quỹ đầu tư chứng khoán
8.4 Điều 85. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư chứng khoán
8.5 Điều 86. Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán
8.6 Điều 87. Giải thể quỹ đầu tư chứng khoán
8.7 Điều 88. Xác định giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư chứng khoán
8.8 Điều 89. Báo cáo về quỹ đầu tư chứng khoán
9 Mục 2. QUỸ ĐẠI CHÚNG VÀ QUỸ THÀNH VIÊN
9.1 Điều 90. Huy động vốn để thành lập quỹ đại chúng
9.2 Điều 91. Ban đại diện quỹ đại chúng
9.3 Điều 92. Hạn chế đối với quỹ đại chúng
9.4 Điều 93. Quỹ mở
9.5 Điều 94. Quỹ đóng
9.6 Điều 95. Thành lập quỹ thành viên
10 Mục 3. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
10.1 Điều 96. Công ty đầu tư chứng khoán
10.2 Điều 97. Thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán
11 Mục 4. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
11.1 Điều 98. Ngân hàng giám sát
11.2 Điều 99. Hạn chế đối với ngân hàng giám sát
12 Chương VIII. CÔNG BỐ THÔNG TIN
12.1 Điều 100. Đối tượng và phương thức công bố thông tin
12.2 Điều 101. Công bố thông tin của công ty đại chúng
12.3 Điều 102. Công bố thông tin của tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng
12.4 Điều 103. Công bố thông tin của tổ chức niêm yết
12.5 Điều 104. Công bố thông tin của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
12.6 Điều 105. Công bố thông tin về quỹ đại chúng
12.7 Điều 106. Công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán
12.8 Điều 107. Công bố thông tin của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
13 Chương IX. THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
14 Mục 1. THANH TRA
14.1 Điều 108. Thanh tra chứng khoán
14.2 Điều 109. Đối tượng và phạm vi thanh tra
14.3 Điều 110. Hình thức thanh tra
14.4 Điều 111. Thẩm quyền, căn cứ ra quyết định thanh tra
14.5 Điều 112. Nội dung quyết định thanh tra
14.6 Điều 113. Thời hạn thanh tra
14.7 Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra
14.8 Điều 115. Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định thanh tra
14.9 Điều 116. Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng Đoàn thanh tra và thành viên Đoàn thanh tra
14.10 Điều 117. Kết luận thanh tra
15 Mục 2. XỬ LÝ VI PHẠM
15.1 Điều 118. Nguyên tắc xử lý vi phạm
15.2 Điều 119. Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính
15.3 Điều 120. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
15.4 Điều 121. Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng
15.5 Điều 122. Xử lý hành vi vi phạm quy định về công ty đại chúng
15.6 Điều 123. Xử lý hành vi vi phạm quy định về niêm yết chứng khoán
15.7 Điều 124. Xử lý hành vi vi phạm quy định về tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán
15.8 Điều 125. Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động kinh doanh chứng khoán và chứng chỉ hành nghề chứng khoán
15.9 Điều 126. Xử lý hành vi vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán
15.10 Điều 127. Xử lý hành vi vi phạm quy định về đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán, về ngân hàng giám sát
15.11 Điều 128. Xử lý hành vi vi phạm quy định về công bố thông tin
15.12 Điều 129. Xử lý hành vi vi phạm quy định về báo cáo
15.13 Điều 130. Xử lý hành vi cản trở việc thanh tra
16 Chương X. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
16.1 Điều 131. Giải quyết tranh chấp
16.2 Điều 132. Bồi thường thiệt hại
16.3 Điều 133. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện
17 Chương XI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
17.1 Điều 134. Áp dụng Luật chứng khoán đối với tổ chức hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
17.2 Điều 135. Hiệu lực thi hành
17.3 Điều 136. Hướng dẫn thi hành

 

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2560/

2. https://docluat.vn/archive/3223/

3. https://docluat.vn/archive/2174/

4. https://docluat.vn/archive/1485/

5. https://docluat.vn/archive/1657/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 3]

NĐ 91/2019/NĐ-CP Về xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai

NĐ 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật 23/2012/QH13 về hợp tác xã

NĐ 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật 49/2014/QH13 về đầu tư công

LỢI ÍCH CỦA PHÁP ĐIỂN HÓA

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

QUY ĐỊNH VỀ KẾT HÔN VÀ LY HÔN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

TT 14/2016/TT-BXD về cấp phép và quản lý xây dựng của nhà thầu nước ngoài

SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN VÀ THỦ TỤC CẤP

KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH CÓ GIÁ TRỊ HIỆU LỰC PHÁP LÝ THẾ NÀO

NĐ 122/2020/NĐ-CP Về liên thông đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số bảo hiểm XH, sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

BỘ LUẬT 91/2015/QH13 VỀ DÂN SỰ [PHÂN ĐOẠN 1]

MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN (Phụ lục II-4)

NĐ 124/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật 02/2011/QH13 về Khiếu nại

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LÀ GÌ

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.