Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / QĐ 27/2018/QD-TTg VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 1]

QĐ 27/2018/QD-TTg VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 1]

MỤC LỤC
1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
3 Điều 3. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục và nội dung
4 Điều 4. Hiệu lực thi hành
5 Điều 5. Tổ chức thực hiện
PHỤ LỤC I: DANH MỤC

2 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

Toc

  • 1. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • 2. Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • 3. Điều 3. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục và nội dung
  • 4. Điều 4. Hiệu lực thi hành
  • 5. Điều 5. Tổ chức thực hiện
  • 6. PHỤ LỤC I
  • 7. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
    • 7.1. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
    • 7.2.  
    • 7.3. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
    • 7.4.  
    • 7.5. Khai thác, nuôi trồng thủy sản
  • 8. KHAI KHOÁNG
    • 8.1. Khai thác than cứng và than non
    • 8.2. Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
    • 8.3.  
    • 8.4. Khai thác quặng kim loại
    • 8.5.  
    • 8.6. Khai khoáng khác
    • 8.7.  
    • 8.8. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
  • 9. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
    • 9.1.  
    • 9.2. Sản xuất, chế biến thực phẩm
  • 10. Related articles 01:
    • 10.1.  
    • 10.2. Sản xuất đồ uống
    • 10.3. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
    • 10.4.  
    • 10.5. Dệt
    • 10.6.  
    • 10.7.  
    • 10.8. Sản xuất trang phục
    • 10.9. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
    • 10.10. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
    • 10.11. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
    • 10.12.  
    • 10.13. In, sao chép bản ghi các loại
    • 10.14.  
    • 10.15. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
    • 10.16. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
    • 10.17.  
    • 10.18. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
    • 10.19. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
    • 10.20.  
    • 10.21. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
    • 10.22. Sản xuất kim loại
    • 10.23. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
    • 10.24. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
  • 11. Related articles 02:
    • 11.1.  
    • 11.2. Sản xuất thiết bị điện
    • 11.3.  
    • 11.4. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
    • 11.5.  
    • 11.6. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
    • 11.7.  
    • 11.8. Sản xuất phương tiện vận tải khác
    • 11.9.  
    • 11.10. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
    • 11.11. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
    • 11.12.  
    • 11.13. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
  • 12. SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
    • 12.1. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
  • 13. CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
    • 13.1. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
    • 13.2.  
    • 13.3. Thoát nước và xử lý nước thải
    • 13.4.  
    • 13.5. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
    • 13.6. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  • 14. XÂY DỰNG
    • 14.1. Xây dựng nhà các loại
    • 14.2. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
    • 14.3.  
    • 14.4. Hoạt động xây dựng chuyên dụng
2.1 Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
2.2 Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
2.3 Khai thác, nuôi trồng thủy sản
3 KHAI KHOÁNG
3.1 Khai thác than cứng và than non
3.2 Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
3.3 Khai thác quặng kim loại
3.4 Khai khoáng khác
3.5 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
4 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
4.1 Sản xuất, chế biến thực phẩm
4.2 Sản xuất đồ uống
4.3 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
4.4 Dệt
4.5 Sản xuất trang phục
4.6 Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
4.7 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
4.8 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
4.9 In, sao chép bản ghi các loại
4.10 Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
4.11 Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
4.12 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
4.13 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
4.14 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
4.15 Sản xuất kim loại
4.16 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
4.17 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
4.18 Sản xuất thiết bị điện
4.19 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
4.20 Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
4.21 Sản xuất phương tiện vận tải khác
4.22 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
4.23 Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
4.24 Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
5 SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

5.1 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

6 CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
6.1 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
6.2 Thoát nước và xử lý nước thải
6.3 Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
6.4 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
7 XÂY DỰNG
7.1 Xây dựng nhà các loại
7.2 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
7.3 Hoạt động xây dựng chuyên dụng
1 BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
1.1 Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
1.2 Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
1.3 Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
2 VẬN TẢI KHO BÃI
2.1 Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
2.2 Vận tải đường thủy
2.3 Vận tải hàng không
2.4 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
2.5 Bưu chính và chuyển phát
1 DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
1.1 Dịch vụ lưu trú
1.2 Dịch vụ ăn uống
2 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2.1 Hoạt động xuất bản
2.2 Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
2.3 Hoạt động phát thanh, truyền hình
2.4 Viễn thông
2.5 Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
2.6 Hoạt động dịch vụ thông tin
3 HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
3.1 Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
3.2 Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
3.3 Hoạt động tài chính khác
4 HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

4.1 Hoạt động kinh doanh bất động sản

5 HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
5.1 Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
5.2 Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
5.3 Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
5.4 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
5.5 Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
5.6 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
5.7 75000
5.8 Hoạt động thú y
6 HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
6.1 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
6.2 Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
6.3 Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
6.4 Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
6.5 Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
6.6 Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
7 HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

7.1 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

8 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

8.1 Giáo dục và đào tạo

9 Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
9.1 Hoạt động y tế
9.2 Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
9.3 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
10 NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
10.1 90000
10.2 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
10.3 Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
10.4 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
10.5 Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
11 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
11.1 Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
11.2 Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
11.3 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
12 HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
12.1 97000
12.2 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
12.3 Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
13 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

13.1 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

PHỤ LỤC II: CHI TIẾT

2 I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM ĐỊNH NGHĨA VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ VÀ NGÀNH KINH TẾ
3 II. NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
4 A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN4.1 01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
4.2 02: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
4.3 03: KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
5 B: KHAI KHOÁNG
5.1 05: KHAI THÁC THAN CỨNG VÀ THAN NON
5.2 06: KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ ĐỐT TỰ NHIÊN
5.3 07: KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI
5.4 08: KHAI KHOÁNG KHÁC
5.5 09: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHAI KHOÁNG
6 C: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
6.1 10: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
6.2 11: SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
6.3 12: SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
6.4 13: DỆT
6.5 14: SẢN XUẤT TRANG PHỤC
6.6 15: SẢN XUẤT DA VÀ CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
6.7 17: SẢN XUẤT GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY
6.8 18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
6.9 19: SẢN XUẤT THAN CỐC; SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ
6.10 20: SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÀ SẢN PHẨM HÓA CHẤT
6.11 21: SẢN XUẤT THUỐC, HÓA DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
6.12 22: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC
6.13 23: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC
6.14 24: SẢN XUẤT KIM LOẠI
6.15 25: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ)
6.16 26: SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH VÀ SẢN PHẨM QUANG HỌC
6.17 27: SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN
6.18 28: SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHƯA ĐƯỢC PHÂN VÀO ĐÂU
6.19 29: SẢN XUẤT Ô TÔ VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
6.20 30: SẢN XUẤT PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC
6.21 31: SẢN XUẤT GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ
6.22 32: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO KHÁC
6.23 33: SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG VÀ LẮP ĐẶT MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ

1 D: SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

1.1 35: SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

2 E: CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

2.1 36: KHAI THÁC, XỬ LÝ VÀ CUNG CẤP NƯỚC

2.2 37: THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.3 38: HOẠT ĐỘNG THU GOM, XỬ LÝ VÀ TIÊU HỦY RÁC THẢI, TÁI CHẾ PHẾ LIỆU
2.4 39: XỬ LÝ Ô NHIỄM VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI KHÁC

3 F: XÂY DỰNG

3.1 41-410: XÂY DỰNG NHÀ CÁC LOẠI
3.2 42: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DÂN DỤNG
3.3 43: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN DỤNG
4 G: BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
4.1 45: BÁN, SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
4.2 46: BÁN BUÔN (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
4.3 47: BÁN LẺ (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
5 H: VẬN TẢI KHO BÃI
5.1 49: VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN TẢI ĐƯỜNG ỐNG
5.2 50: VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
5.3 51: VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
5.4 52: KHO BÃI VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CHO VẬN TẢI
5.5 53: BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT
6 I: DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
6.1 55: DỊCH VỤ LƯU TRÚ
6.2 56: DỊCH VỤ ĂN UỐNG
7 J: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
7.1 58: HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
7.2 59: HOẠT ĐỘNG ĐIỆN ẢNH, SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH, GHI ÂM VÀ XUẤT BẢN ÂM NHẠC
7.3 60: HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
7.4 61: VIỄN THÔNG
7.5 62: LẬP TRÌNH MÁY VI TÍNH, DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN MÁY TÍNH
7.6 63: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN

1 K: HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

1.1 64: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (TRỪ BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI)
1.2 65: BẢO HIỂM, TÁI BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (TRỪ BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC)
1.3 66: HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC
2 L: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

2.1 68: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

3 M: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
3.1 69: HOẠT ĐỘNG PHÁP LUẬT, KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
3.2 70: HOẠT ĐỘNG CỦA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG; HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ
3.3 71: HOẠT ĐỘNG KIẾN TRÚC, KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
3.4 73: QUẢNG CÁO VÀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3.5 74: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC
3.6 75: HOẠT ĐỘNG THÚ Y
4 N: HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
4.1 77: CHO THUÊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ (KHÔNG KÈM NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN); CHO THUÊ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH; CHO THUÊ TÀI SẢN VÔ HÌNH PHI TÀI CHÍNH
4.2 78: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
4.3 79: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐẠI LÝ DU LỊCH, KINH DOANH TUA DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ, LIÊN QUAN ĐẾN QUẢNG BÁ VÀ TỔ CHỨC TUA DU LỊCH
4.4 80: HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA BẢO ĐẢM AN TOÀN
4.5 81: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VỆ SINH NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH VÀ CẢNH QUAN
4.6 82: HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH, HỖ TRỢ VĂN PHÒNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ KINH DOANH KHÁC
5 O: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

5.1 84: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG, ĐỐI NGOẠI; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

6 P: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

6.1 85: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

7 Q: Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
7.1 86: HOẠT ĐỘNG Y TẾ
7.2 87: HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, ĐIỀU DƯỠNG TẬP TRUNG
7.3 88: HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHÔNG TẬP TRUNG
8 R: NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
8.1 90: HOẠT ĐỘNG SÁNG TÁC, NGHỆ THUẬT VÀ GIẢI TRÍ
8.2 91: HOẠT ĐỘNG CỦA THƯ VIỆN, LƯU TRỮ, BẢO TÀNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA KHÁC
8.3 92: HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ, CÁ CƯỢC VÀ ĐÁNH BẠC
8.4 93: HOẠT ĐỘNG THỂ THAO, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
9 S. HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
9.1 94: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI, TỔ CHỨC KHÁC
9.2 95: SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
9.3 96: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC
10 T: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
10.1 97: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH
10.2 98: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
11 U: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

11.1 99: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN

 

 

QUYẾT ĐỊNH 27/2018/QĐ-TTg
Ngày 06 tháng 7 năm 2018
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Quyết định này là cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật thống kê 2015.

Điều 3. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục và nội dung

Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
1. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:
– Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;
– Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;
– Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;
– Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;
– Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.
2. Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam giải thích rõ những hoạt động kinh tế gồm các yếu tố được xếp vào từng bộ phận, trong đó:
– Bao gồm: Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế;
– Loại trừ: Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2018.
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ
LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06
tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

01

 

 

 

Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên
quan

 

 

011

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

0111

01110

Trồng lúa

 

 

 

0112

01120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

 

 

 

0113

01130

Trồng cây lấy củ có chất bột

 

 

 

0114

01140

Trồng cây mía

 

 

 

0115

01150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

0116

01160

Trồng cây lấy sợi

 

 

 

0117

01170

Trồng cây có hạt chứa dầu

 

 

 

0118

 

Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa

 

 

 

 

01181

Trồng rau các loại

 

 

 

 

01182

Trồng đậu các loại

 

 

 

 

01183

Trồng hoa hàng năm

 

 

 

0119

 

Trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

01191

Trồng cây gia vị hàng năm

 

 

 

 

01192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm

 

 

 

 

01199

Trồng cây hàng năm khác còn lại

 

 

012

 

 

Trồng cây lâu năm

 

 

 

0121

 

Trồng cây ăn quả

 

 

 

 

01211

Trồng nho

 

 

 

 

01212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận
nhiệt đới

 

 

 

 

01213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác

 

 

 

 

01214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như
táo

 

 

 

 

01215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

01219

Trồng cây ăn quả khác

 

 

 

0122

01220

Trồng cây lấy quả chứa dầu

 

 

 

0123

01230

Trồng cây điều

 

 

 

0124

01240

Trồng cây hồ tiêu

 

 

 

0125

01250

Trồng cây cao su

 

 

 

0126

01260

Trồng cây cà phê

 

 

 

0127

01270

Trồng cây chè

 

 

 

0128

 

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương
liệu lâu năm

 

 

 

 

01281

Trồng cây gia vị lâu năm

 

 

 

 

01282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

 

 

 

0129

 

Trồng cây lâu năm khác

 

 

 

 

01291

Trồng cây cảnh lâu năm

 

 

 

 

01299

Trồng cây lâu năm khác còn lại

 

 

013

 

 

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

 

 

 

0131

01310

Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

 

 

 

0132

01320

Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

 

 

014

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

0141

 

Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu,
bò

 

 

 

 

01411

Sản xuất giống trâu, bò

 

 

 

 

01412

Chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

0142

 

Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống
ngựa, lừa

 

 

 

 

01421

Sản xuất giống ngựa, lừa

 

 

 

 

01422

Chăn nuôi ngựa, lừa, la

 

 

 

0144

 

Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê,
cừu, hươu, nai

 

 

 

 

01441

Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

01442

Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

0145

 

Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

 

 

 

 

01451

Sản xuất giống lợn

 

 

 

 

01452

Chăn nuôi lợn

 

 

 

0146

 

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

01461

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia
cầm

 

 

 

 

01462

Chăn nuôi gà

 

 

 

 

01463

Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

01469

Chăn nuôi gia cầm khác

 

 

 

0149

01490

Chăn nuôi khác

 

 

015

0150

01500

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

 

 

016

 

 

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

0161

01610

Hoạt động dịch vụ trồng trọt

 

 

 

0162

01620

Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

 

 

 

0163

01630

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

 

 

 

0164

01640

Xử lý hạt giống để nhân giống

 

 

017

0170

01700

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có
liên quan

 

02

 

 

 

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên
quan

 

 

021

0210

 

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây
lâm nghiệp

 

 

 

 

02101

Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

 

 

 

 

02102

Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

 

 

 

 

02103

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

 

 

 

 

02104

Ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

022

0220

02200

Khai thác gỗ

 

 

023

 

 

Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

0231

02310

Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

0232

02320

Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

024

0240

02400

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

 

03

 

 

 

Khai thác, nuôi trồng thủy sản

 

 

031

 

 

Khai thác thủy sản

 

 

 

0311

03110

Khai thác thủy sản biển

 

 

 

0312

03120

Khai thác thủy sản nội địa

 

 

032

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

0321

 

Nuôi trồng thủy sản biển

 

 

 

 

03211

Nuôi cá

 

 

 

 

03212

Nuôi tôm

 

 

 

 

03213

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

03214

Sản xuất giống thủy sản biển

 

 

 

0322

 

Nuôi trồng thủy sản nội địa

 

 

 

 

03221

Nuôi cá

 

 

 

 

03222

Nuôi tôm

 

 

 

 

03223

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

03224

Sản xuất giống thủy sản nội địa

B

 

 

 

 

KHAI KHOÁNG

 

05

 

 

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

051

0510

05100

Khai thác và thu gom than cứng

 

 

052

0520

05200

Khai thác và thu gom than non

 

06

 

 

 

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

 

 

061

0610

06100

Khai thác dầu thô

 

 

062

0620

06200

Khai thác khí đốt tự nhiên

 

07

 

 

 

Khai thác quặng kim loại

 

 

071

0710

07100

Khai thác quặng sắt

 

 

072

 

 

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng
kim loại quý hiếm)

 

 

 

0721

07210

Khai thác quặng uranium và quặng thorium

 

 

 

0722

 

Khai thác quặng kim loại khác không chứa
sắt

 

 

 

 

07221

Khai thác quặng bôxít

 

 

 

 

07229

Khai thác quặng kim loại khác không chứa
sắt chưa được phân vào đâu

 

 

073

0730

07300

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

 

08

 

 

 

Khai khoáng khác

 

 

081

0810

 

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

 

 

08101

Khai thác đá

 

 

 

 

08102

Khai thác cát, sỏi

 

 

 

 

08103

Khai thác đất sét

 

 

089

 

 

Khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

 

0891

08910

Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân
bón

 

 

 

0892

08920

Khai thác và thu gom than bùn

 

 

 

0893

08930

Khai thác muối

 

 

 

0899

08990

Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

09

 

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

091

0910

09100

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô
và khí tự nhiên

 

 

099

0990

09900

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

 

 

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

10

 

 

 

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

101

1010

 

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ
thịt

 

 

 

 

10101

Giết mổ gia súc, gia cầm

 

 

 

 

10102

Chế biến và bảo quản thịt

 

 

 

 

10109

Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

 

 

102

1020

 

Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm
từ thuỷ sản

 

 

 

 

10201

Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh

 

 

 

 

10202

Chế biến và bảo quản thủy sản khô

 

 

 

 

10203

Chế biến và bảo quản nước mắm

 

 

 

 

10209

Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ
thủy sản

 

 

103

1030

 

Chế biến và bảo quản rau quả

 

 

 

 

10301

Sản xuất nước ép từ rau quả

 

 

 

 

10309

Chế biến và bảo quản rau quả khác

 

 

104

1040

 

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

 

 

 

 

10401

Sản xuất dầu, mỡ động vật

 

 

 

 

10402

Sản xuất dầu, bơ thực vật

 

 

105

1050

10500

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

106

 

 

Xay xát và sản xuất bột

 

 

 

1061

 

Xay xát và sản xuất bột thô

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/3521/

2. https://docluat.vn/archive/2557/

3. https://docluat.vn/archive/2417/

4. https://docluat.vn/archive/2780/

5. https://docluat.vn/archive/2928/

 

 

 

 

10611

Xay xát

 

 

 

 

10612

Sản xuất bột thô

 

 

 

1062

10620

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh
bột

 

 

107

 

 

Sản xuất thực phẩm khác

 

 

 

1071

10710

Sản xuất các loại bánh từ bột

 

 

 

1072

10720

Sản xuất đường

 

 

 

1073

10730

Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

 

 

 

1074

10740

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương
tự

 

 

 

1075

 

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

10751

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ
thịt

 

 

 

 

10752

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ
thủy sản

 

 

 

 

10759

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

 

 

 

1076

10760

Sản xuất chè

 

 

 

1077

10770

Sản xuất cà phê

 

 

 

1079

10790

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào
đâu

 

 

108

1080

10800

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ
sản

 

11

110

 

 

Sản xuất đồ uống

 

 

 

1101

11010

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu
mạnh

 

 

 

1102

11020

Sản xuất rượu vang

 

 

 

1103

11030

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

1104

 

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

 

 

 

 

11041

Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng
chai

 

 

 

 

11042

Sản xuất đồ uống không cồn

 

12

120

1200

 

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

12001

Sản xuất thuốc lá

 

 

 

 

12009

Sản xuất thuốc hút khác

 

13

 

 

 

Dệt

 

 

131

 

 

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện
sản phẩm dệt

 

 

 

1311

13110

Sản xuất sợi

 

 

 

1312

13120

Sản xuất vải dệt thoi

 

 

 

1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

139

 

 

Sản xuất hàng dệt khác

 

 

 

1391

13910

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải
không dệt khác

 

 

 

1392

13920

Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)

 

 

 

1393

13930

Sản xuất thảm, chăn, đệm

 

 

 

1394

13940

Sản xuất các loại dây bện và lưới

 

 

 

1399

13990

Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được
phân vào đâu

 

14

 

 

 

Sản xuất trang phục

 

 

141

1410

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông
thú)

 

 

142

1420

14200

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

143

1430

14300

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

 

15

 

 

 

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

 

 

151

 

 

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách,
yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1511

15110

Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông
thú

 

 

 

1512

15120

Sản xuất vali, túi xách và các loại tương
tự, sản xuất yên đệm

 

 

152

1520

15200

Sản xuất giày, dép

 

16

 

 

 

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu
tết bện

 

 

161

1610

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

 

 

 

16101

Cưa, xẻ và bào gỗ

 

 

 

 

16102

Bảo quản gỗ

 

 

162

 

 

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ
giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

1621

16210

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván
mỏng khác

 

 

 

1622

16220

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

 

 

 

1623

16230

Sản xuất bao bì bằng gỗ

 

 

 

1629

 

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản
phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

16291

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ

 

 

 

 

16292

Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói
và vật liệu tết bện

 

17

170

 

 

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

1701

17010

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

1702

 

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ
giấy và bìa

 

 

 

 

17021

Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

 

 

 

 

17022

Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

1709

17090

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa
chưa được phân vào đâu

 

18

 

 

 

In, sao chép bản ghi các loại

 

 

181

 

 

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

 

1811

18110

In ấn

 

 

 

1812

18120

Dịch vụ liên quan đến in

 

 

182

1820

18200

Sao chép bản ghi các loại

 

19

 

 

 

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

191

1910

19100

Sản xuất than cốc

 

 

192

1920

19200

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

 

 

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

 

 

201

 

 

Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp
chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

2011

 

Sản xuất hoá chất cơ bản

 

 

 

 

20111

Sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

20112

Sản xuất chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

20113

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20114

Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20119

Sản xuất hóa chất cơ bản khác

 

 

 

2012

20120

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

2013

 

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng
nguyên sinh

 

 

 

 

20131

Sản xuất plastic nguyên sinh

 

 

 

 

20132

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

 

 

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác

 

 

 

2021

20210

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất
khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

2022

 

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét
tương tự; sản xuất mực in và ma tít

 

 

 

 

20221

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét
tương tự, ma tít

 

 

 

 

20222

Sản xuất mực in

 

 

 

2023

 

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa,
làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

20231

Sản xuất mỹ phẩm

 

 

 

 

20232

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng
và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

2029

20290

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được
phân vào đâu

 

 

203

2030

20300

Sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

 

 

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

 

 

210

2100

 

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

 

 

 

 

21001

Sản xuất thuốc các loại

 

 

 

 

21002

Sản xuất hoá dược và dược liệu

 

22

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

221

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

 

 

2211

22110

Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế
lốp cao su

 

 

 

2219

22190

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su

 

 

222

2220

 

Sản xuất sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

22201

Sản xuất bao bì từ plastic

 

 

 

 

22209

Sản xuất sản phẩm khác từ plastic

 

23

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
khác

 

 

231

2310

 

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

23101

Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ
thủy tinh phẳng

 

 

 

 

23102

Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy
tinh rỗng

 

 

 

 

23103

Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi
thủy tinh

 

 

 

 

23109

Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ
thủy tinh

 

 

239

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
chưa được phân vào đâu

 

 

 

2391

23910

Sản xuất sản phẩm chịu lửa

 

 

 

2392

23920

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

 

 

 

2393

23930

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

2394

 

Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

23941

Sản xuất xi măng

 

 

 

 

23942

Sản xuất vôi

 

 

 

 

23943

Sản xuất thạch cao

 

 

 

2395

23950

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê
tông, xi măng và thạch cao

 

 

 

2396

23960

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

 

 

 

2399

23990

Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim
loại khác chưa được phân vào đâu

 

24

 

 

 

Sản xuất kim loại

 

 

241

2410

24100

Sản xuất sắt, thép, gang

 

 

242

2420

 

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

 

 

 

 

24201

Sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

24202

Sản xuất kim loại màu

 

 

243

 

 

Đúc kim loại

 

 

 

2431

24310

Đúc sắt, thép

 

 

 

2432

24320

Đúc kim loại màu

 

25

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ
máy móc, thiết bị)

 

 

251

 

 

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể
chứa và nồi hơi

 

 

 

2511

25110

Sản xuất các cấu kiện kim loại

 

 

 

2512

25120

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa
đựng bằng kim loại

 

 

 

2513

25130

Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

252

2520

25200

Sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

259

 

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các
dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

 

 

2591

25910

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim
loại

 

 

 

2592

25920

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim
loại

 

 

 

2593

25930

Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim
loại thông dụng

 

 

 

2599

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa
được phân vào đâu

 

 

 

 

25991

Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp,
nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

 

25999

Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim
loại chưa được phân vào đâu

 

26

 

 

 

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và
sản phẩm quang học

 

 

261

2610

26100

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

262

2620

26200

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi
của máy vi tính

 

 

263

2630

26300

Sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

264

2640

26400

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

265

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1410/

2. https://docluat.vn/archive/2044/

3. https://docluat.vn/archive/3453/

4. https://docluat.vn/archive/2943/

5. https://docluat.vn/archive/1354/

 

 

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định
hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

 

 

 

2651

26510

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định
hướng và điều khiển

 

 

 

2652

26520

Sản xuất đồng hồ

 

 

266

2660

26600

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử
trong y học, điện liệu pháp

 

 

267

2670

26700

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

268

2680

26800

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

 

27

 

 

 

Sản xuất thiết bị điện

 

 

271

2710

 

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện,
thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

27101

Sản xuất mô tơ, máy phát

 

 

 

 

27102

Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối
và điều khiển điện

 

 

272

2720

27200

Sản xuất pin và ắc quy

 

 

273

 

 

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

 

 

 

2731

27310

Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học

 

 

 

2732

27320

Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

2733

27330

Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

274

2740

27400

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

275

2750

27500

Sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

279

2790

27900

Sản xuất thiết bị điện khác

 

28

 

 

 

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân
vào đâu

 

 

281

 

 

Sản xuất máy thông dụng

 

 

 

2811

28110

Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy
bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

2812

28120

Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết
lưu

 

 

 

2813

28130

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

 

 

2814

28140

Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận
điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

2815

28150

Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

 

 

 

2816

28160

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

2817

28170

Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ
máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

2818

28180

Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ
hoặc khí nén

 

 

 

2819

28190

Sản xuất máy thông dụng khác

 

 

282

 

 

Sản xuất máy chuyên dụng

 

 

 

2821

28210

Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

2822

28220

Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim
loại

 

 

 

2823

28230

Sản xuất máy luyện kim

 

 

 

2824

28240

Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

2825

28250

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và
thuốc lá

 

 

 

2826

28260

Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

2829

 

Sản xuất máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

28291

Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

28299

Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được
phân vào đâu

 

29

 

 

 

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

291

2910

29100

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

292

2920

29200

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ
khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

293

2930

29300

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe
ô tô và xe có động cơ khác

 

30

 

 

 

Sản xuất phương tiện vận tải khác

 

 

301

 

 

Đóng tàu và thuyền

 

 

 

3011

30110

Đóng tàu và cấu kiện nổi

 

 

 

3012

30120

Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

302

3020

30200

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

303

3030

30300

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc
liên quan

 

 

304

3040

30400

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong
quân đội

 

 

309

 

 

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải
chưa được phân vào đâu

 

 

 

3091

30910

Sản xuất mô tô, xe máy

 

 

 

3092

30920

Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

3099

30990

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải
khác chưa được phân vào đâu

 

31

310

3100

 

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

 

 

 

 

31001

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ

 

 

 

 

31002

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

 

 

 

 

31009

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu
khác

 

32

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

 

 

321

 

 

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và
các chi tiết liên quan

 

 

 

3211

32110

Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

3212

32120

Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên
quan

 

 

322

3220

32200

Sản xuất nhạc cụ

 

 

323

3230

32300

Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

324

3240

32400

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

 

 

325

3250

 

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa,
chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

32501

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

32502

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức
năng

 

 

329

3290

32900

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và
thiết bị

 

 

331

 

 

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và
sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3311

33110

Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3312

33120

Sửa chữa máy móc, thiết bị

 

 

 

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

 

 

 

3314

33140

Sửa chữa thiết bị điện

 

 

 

3315

33150

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải
(trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

3319

33190

Sửa chữa thiết bị khác

 

 

332

3320

33200

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

 

 

 

 

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

 

35

 

 

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

351

 

 

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

 

 

 

3511

 

Sản xuất điện

 

 

 

 

35111

Thủy điện

 

 

 

 

35112

Nhiệt điện than

 

 

 

 

35113

Nhiệt điện khí

 

 

 

 

35114

Điện hạt nhân

 

 

 

 

35115

Điện gió

 

 

 

 

35116

Điện mặt trời

 

 

 

 

35119

Điện khác

 

 

 

3512

 

Truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

35121

Truyền tải điện

 

 

 

 

35122

Phân phối điện

 

 

352

3520

 

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí
bằng đường ống

 

 

 

 

35201

Sản xuất khí đốt

 

 

 

 

35202

Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

353

3530

 

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng,
điều hoà không khí và sản xuất nước đá

 

 

 

 

35301

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và
điều hoà không khí

 

 

 

 

35302

Sản xuất nước đá

E

 

 

 

 

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ
RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

36

360

3600

36000

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

 

37

370

3700

 

Thoát nước và xử lý nước thải

 

 

 

 

37001

Thoát nước

 

 

 

 

37002

Xử lý nước thải

 

38

 

 

 

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác
thải; tái chế phế liệu

 

 

381

 

 

Thu gom rác thải

 

 

 

3811

38110

Thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

3812

 

Thu gom rác thải độc hại

 

 

 

 

38121

Thu gom rác thải y tế

 

 

 

 

38129

Thu gom rác thải độc hại khác

 

 

382

 

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải

 

 

 

3821

38210

Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

3822

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

 

 

 

 

38221

Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

 

 

 

 

38229

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

 

 

383

3830

 

Tái chế phế liệu

 

 

 

 

38301

Tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

38302

Tái chế phế liệu phi kim loại

 

39

390

3900

39000

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất
thải khác

F

 

 

 

 

XÂY DỰNG

 

41

410

 

 

Xây dựng nhà các loại

 

 

 

4101

41010

Xây dựng nhà để ở

 

 

 

4102

41020

Xây dựng nhà không để ở

 

42

 

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

421

 

 

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

 

 

 

4211

42110

Xây dựng công trình đường sắt

 

 

 

4212

42120

Xây dựng công trình đường bộ

 

 

422

 

 

Xây dựng công trình công ích

 

 

 

4221

42210

Xây dựng công trình điện

 

 

 

4222

42220

Xây dựng công trình cấp, thoát nước

 

 

 

4223

42230

Xây dựng công trình viễn thông, thông tin
liên lạc

 

 

 

4229

42290

Xây dựng công trình công ích khác

 

 

429

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

4291

42910

Xây dựng công trình thủy

 

 

 

4292

42920

Xây dựng công trình khai khoáng

 

 

 

4293

42930

Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

 

 

 

4299

42990

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

43

 

 

 

Hoạt động xây dựng chuyên dụng

 

 

431

 

 

Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

 

 

 

4311

43110

Phá dỡ

 

 

 

4312

43120

Chuẩn bị mặt bằng

 

 

432

 

 

Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát
nước và lắp đặt xây dựng khác

 

 

 

4321

43210

Lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

4322

 

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống
sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

 

43221

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

 

 

 

 

43222

Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

4329

43290

Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

 

 

433

4330

43300

Hoàn thiện công trình xây dựng

 

 

439

4390

43900

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 1]
  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 2]
  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 3]
  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 4]
  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 5]
  • QĐ 27/2018/QD-TTG VỀ HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM [PHÂN ĐOẠN 6]
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI – CPC (PHẦN 5)

MẪU THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH (Phụ lục II-11)

NĐ 73/2014/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 55/2013/NĐ-CP về cấp phép cho thuê lại lao động

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA

PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO LUẬT PHÁ SẢN

Luật 38/2005/QH11 về Giáo dục

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ MUA BÁN NỢ

NĐ 43/2014/NĐ-CP chi tiết Luật 45/2013/QH13 về Đất đai

QUY ĐỊNH VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP GIỚI THIỆU MÔI GIỚI VIỆC LÀM

MỤC LỤC TT 30/2016/TT-BXD

THÔNG TƯ 07/2015/TT-NHNN VÀ 9 ĐIỂM “CỞI TRÓI” BẢO LÃNH

THỦ TỤC, ĐIỀU KIỆN NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH HCM

HIỆU LỰC TT 144/2017/TT-BTC HƯỚNG DẪN NĐ 151/2017/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG

HIỆU LỰC THÔNG TƯ 83/2016/TT-BTC

BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 22/2015/TT-BKHĐT VỀ GIÁM SÁT ĐẦU TƯ

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.

↑