Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2642/
2. https://docluat.vn/archive/2922/
3. https://docluat.vn/archive/1634/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự và phạm vi quản lý1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Nguyên tắc hoạt động và quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự1.6 Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
2.1 Điều 7. Điều kiện về an ninh, trật tự áp dụng chung cho các ngành, nghề2.2 Điều 8. Ngành, nghề phải có điều kiện về phương án bảo đảm an ninh, trật tự2.3 Điều 9. Điều kiện về an ninh, trật tự đối với kinh doanh dịch vụ cầm đồ2.4 Điều 10. Điều kiện về an ninh, trật tự đối với kinh doanh dịch vụ đòi nợ2.5 Điều 11. Điều kiện về an ninh, trật tự đối với kinh doanh dịch vụ bảo vệ2.6 Điều 12. Điều kiện để được đào tạo nhân viên dịch vụ bảo vệ2.7 Điều 13. Điều kiện hoạt động kinh doanh áp dụng đối với một số ngành, nghề
3.1 Điều 14. Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự3.2 Điều 15. Thời hạn sử dụng của Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự3.3 Điều 16. Người được ủy quyền đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự3.4 Điều 17. Quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự3.5 Điều 18. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
4.1 Điều 19. Hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự áp dụng chung đối với các ngành, nghề4.2 Điều 20. Hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự áp dụng đối với một số ngành, nghề4.3 Điều 21. Hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự4.4 Điều 22. Hồ sơ và thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự sau khi bị thu hồi4.5 Điều 23. Trình tự, thủ tục nộp hồ sơ và thời hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự4.6 Điều 24. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự, Chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ và thẩm duyệt giáo trình, chương trình đào tạo nhân viên dịch vụ bảo vệ
5.1 Điều 25. Trách nhiệm chung áp dụng đối với các ngành, nghề5.2 Điều 26. Trách nhiệm của cơ sở sản xuất con dấu5.3 Điều 27. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh công cụ hỗ trợ và cơ sở kinh doanh súng bắn sơn5.4 Điều 28. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh các loại pháo5.5 Điều 29. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ cầm đồ5.6 Điều 30. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ xoa bóp5.7 Điều 31. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên5.8 Điều 32. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ5.9 Điều 33. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh casino và cơ sở kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài5.10 Điều 34. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ đòi nợ5.11 Điều 35. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ đặt cược5.12 Điều 36. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh khí5.13 Điều 37. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp và cơ sở kinh doanh tiền chất thuốc nổ5.14 Điều 38. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ và cơ sở kinh doanh dịch vụ nổ mìn5.15 Điều 39. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ in5.16 Điều 40. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động5.17 Điều 41. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ5.18 Điều 42. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke5.19 Điều 43. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ vũ trường5.20 Điều 44. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú5.21 Điều 45. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng cho Quân sự, Công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
6.1 Điều 46. Trách nhiệm của Bộ Công an6.2 Điều 47. Trách nhiệm của Bộ Tài chính6.3 Điều 48. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ6.4 Điều 49. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương6.5 Điều 50. Kiểm tra, thanh tra
7.1 Điều 51. Hiệu lực thi hành7.2 Điều 52. Quy định chuyển tiếp7.3 Điều 53. Hướng dẫn thi hành và trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3536/
2. https://docluat.vn/archive/929/
3. https://docluat.vn/archive/3183/