1. https://docluat.vn/archive/3573/
Toc
- 1. Related articles 01:
- 2. PHẦN XVII. XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
- 3. Chương 86. Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
- 3.1. 8601. Đầu máy di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.
- 3.2. 8602. Đầu máy di chuyển trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.
- 3.3. 8603. Toa xe khách (1) tự hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng (1) và toa xe hành lý (1), trừ loại thuộc nhóm 86.04.
- 3.4. 8604. Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử nghiệm (1) và xe kiểm tra đường ray).
- 3.5. 8605. Toa xe chở khách (1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý (1), toa xe bưu vụ (1) và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
- 3.6. 8606. Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.
- 3.7. 8607. Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện.
- 3.8. 8608. Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
- 3.9. 8609. Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
- 4. Chương 87. Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.
- 4.1. 8701. Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
- 4.2. 8702. Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
- 4.3. 8703. Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
- 4.4. 8704. Ô tô chở hàng (2).
- 4.5. 8705. Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).
- 4.6. 8706. Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
- 4.7. 8707. Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
- 4.8. 8708. Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
- 4.9. 8709. Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên.
- 4.10. 8710. Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
- 4.11. 8711. Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
- 4.12. 8712. Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.
- 4.13. 8713. Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.
- 4.14. 8714. Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
- 4.15. 8715. Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng.
- 4.16. 8716. Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.
- 5. Chương 88. Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
- 5.1. 8801. Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ.
- 5.2. 8803. Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
- 5.3. 8804. Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng.
- 5.4. 8805. Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.
- 5.5. Chương 89. Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
- 5.6. 8901. Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
- 5.7. 8902. Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.
- 5.8. 8903. Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.
- 5.9. 8904. Tàu kéo và tàu đẩy.
- 5.10. 8905. Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.
- 5.11. 8906. Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
- 5.12. 8907. Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
- 5.13. 8908. Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.
- 6. PHẦN XVIII. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
- 7. Chương 90. Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
- 7.1. 9001. Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.
- 7.2. 9002. Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.
- 7.3. 9003. Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.
- 7.4. 9004. Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.
- 7.5. 9005. Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
- 7.6. 9006. Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.
- 7.7. 9007. Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
- 7.8. 9008. Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).
- 7.9. 9010. Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
- 7.10. 9011. Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
- 7.11. Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị 9012. nhiễu xạ.
- 7.12. 9013. Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
- 7.13. 9014. La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.
- 7.14. 9015. Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
- 7.15. 9016. Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân.
- 7.16. 9017. Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
- 7.17. 9018. Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
- 7.18. 9019. Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
- 7.19. 9020. Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
- 7.20. 9021. Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
- 7.21. 9022. Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
- 7.22. 9023. Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
- 7.23. 9024. Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
- 7.24. 9025. Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
- 7.25. 9026. Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 7.26. 9027. Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 7.27. 9028. Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên.
- 7.28. 9029. Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
- 7.29. 9030. Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
- 7.30. 9031. Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
- 7.31. 9032. Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
- 7.32. 9033. Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
- 8. Chương 91. Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
- 8.1. 9101. Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.
- 8.2. 9102. Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
- 8.3. 9103. Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04.
- 8.4. 9104. Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
- 8.5. 9105. Đồng hồ thời gian khác.
- 8.6. 9106. Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính thời gian).
- 8.7. 9107. Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ.
- 8.8. 9108. Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
- 8.9. 9109. Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
- 8.10. 9110. Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
- 8.11. 9111. Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.
- 8.12. 9112. Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng.
- 8.13. 9113. Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng.
- 8.14. 9114. Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.
- 9. Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
- 9.1. 9201. Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác.
- 9.2. 9202. Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).
- 9.3. 9205. Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố.
- 9.4. 9206. Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)).
- 9.5. 9207. Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion).
- 9.6. 9208. Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh.
- 9.7. 9209. Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại.
- 10. PHẦN XIX. VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
- 11. Chương 93. Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
- 11.1. 9301. Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
- 11.2. 9302. Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
- 11.3. 9303. Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).
- 11.4. 9304. Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
- 11.5. 9305. Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
- 11.6. 9406. Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
- 11.7. 9307. Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng.
- 12. PHẦN XX. CÁC MẶT HÀNG KHÁC
- 13. Chương 94. Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
- 13.1. 9401. Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
- 13.2. 9402. Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
- 13.3. 9403. Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.
- 13.4. 9404. Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
- 13.5. 9405. Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 13.6. 9406. Nhà lắp ghép.
- 14. Chương 95. Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
- 14.1. 9503. Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
- 14.2. 9504. Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.
- 14.3. 9505. Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười.
- 14.4. 9506. Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).
- 14.5. 9507. Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.
- 14.6. 9508. Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.
- 15. Chương 96. Các mặt hàng khác
- 15.1. 9601. Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc).
- 15.2. 9602. Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng.
- 15.3. 9603. Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
- 15.4. 9604. Giần và sàng tay.
- 15.5. 9605. Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo.
- 15.6. 9606. Khuy, khuy bấm, khoá bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).
- 15.7. 9607. Khóa kéo và các bộ phận của chúng.
- 15.8. 9608. Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
- 15.9. 9609. Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
- 15.10. 9610. Bảng đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung.
- 15.11. 9611. Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó.
- 15.12. 9612. Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
- 15.13. 9613. Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.
- 15.14. 9614. Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.
- 15.15. 9615. Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.
- 15.16. 9616. Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
- 15.17. 9617. Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột phích thủy tinh.
- 15.18. 9618. Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc.
- 15.19. 9619. Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.
- 16. PHẦN XXI. CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
- 16.1. 9701. Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.
- 16.2. 9702. Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
- 16.3. 9703. Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
- 16.4. 9704. Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07.
- 16.5. 9705. Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
- 16.6. 9706. Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.
- 17. Related articles 02:
2. https://docluat.vn/archive/3328/
3. https://docluat.vn/archive/1488/
PHẦN XVII. XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
||
Chú giải. | ||
1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06. |
||
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc Phần này: |
||
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16); |
||
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (Chương 39); |
||
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại); |
||
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06; |
||
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ; |
||
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85); |
||
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90; |
||
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91; |
||
(ij) Vũ khí (Chương 93); |
||
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc |
||
(l) Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03). |
||
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc “phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ kiện ấy. |
||
4. Theo mục đích của Phần này: |
||
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87; |
||
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87; |
||
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88. |
||
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau: |
||
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí); |
||
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước; |
||
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng. |
||
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định trên đây. |
||
Các bộ phận cố định và khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt. |
||
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10); |
||
(b) Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc |
||
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30. |
||
2. Nhóm 86.07, không kể những mặt hàng khác, áp dụng cho: |
||
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe (1) (running gear), đai bánh xe (1), vành và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe; | ||
(b) Khung, bệ xe (1), giá chuyển hướng và trục bitxen; |
||
(c) Hộp trục (1); cơ cấu hãm (1); |
||
(d) Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe; |
||
(e) Toa xe. |
||
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những mặt hàng khác, nhóm 86.08 áp dụng cho: |
||
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng; |
||
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
86.01 |
8601. Đầu
|
|
8601.10.00 | – Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
chiếc |
8601.20.00 | – Loại chạy bằng ắc qui điện |
chiếc |
86.02 |
8602. Đầu
|
|
8602.10.00 | – Đầu máy diesel truyền động điện (1) |
chiếc |
8602.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
86.03 |
8603. Toa
|
|
8603.10.00 | – Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
chiếc |
8603.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
8604.00.00 |
8604. Xe
|
chiếc |
8605.00.00 |
8605. Toa
|
chiếc |
86.06 |
8606. Toa
|
|
8606.10.00 | – Toa xe xi téc (1) và các loại toa tương tự |
chiếc |
8606.30.00 | – Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 |
chiếc |
– Loại khác: |
||
8606.91.00 | – – Loại có nắp đậy và đóng kín |
chiếc |
8606.92.00 | – – Loại mở, với các thành bên (1) không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm |
chiếc |
8606.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
86.07 |
8607. Các
|
|
– Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng: |
||
8607.11.00 | – – Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy |
kg |
8607.12.00 | – – Giá chuyển hướng và trục bitxen khác |
kg |
8607.19.00 | – – Loại khác, kể cả các phụ tùng |
kg |
– Hãm (1) và các phụ tùng hãm (1): | ||
8607.21.00 | – – Hãm gió ép (1) và phụ tùng hãm gió ép (1) |
kg |
8607.29.00 | – – Loại khác |
kg |
8607.30.00 | – Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng |
kg |
– Loại khác: |
||
8607.91.00 | – – Của đầu máy |
kg |
8607.99.00 | – – Loại khác |
kg |
86.08 |
8608. Bộ
|
|
8608.00.20 | – Thiết bị cơ điện | kg |
8608.00.90 | – Loại khác |
kg |
8609.00.00 |
8609. Công-ten-nơ
|
chiếc |
(1): Theo TCVN 8546:2010, TCVN 9134:2012 và TCVN 9135:2012 |
||
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray. |
||
2. Theo mục đích của Chương này, “máy kéo” có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ, được gắn vào để chuyên chở công cụ, các loại hạt (giống), phân bón hoặc hàng hoá khác. |
||
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 mà các trang thiết bị làm việc này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với máy kéo, và có hoặc không được gắn vào nó. |
||
3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06. |
||
4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
87.01 |
8701. Máy
|
|
8701.10 | – Máy kéo cầm tay: | |
– – Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện: |
||
8701.10.11 | – – – Dùng cho nông nghiệp |
chiếc |
8701.10.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8701.10.91 | – – – Dùng cho nông nghiệp |
chiếc |
8701.10.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
8701.20 | – Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (2) (rơ moóc 1 trục): |
|
8701.20.10 | – – Dạng CKD |
chiếc |
8701.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8701.30.00 | – Máy kéo bánh xích |
chiếc |
8701.90 | – Loại khác: |
|
8701.90.10 | – – Máy kéo nông nghiệp |
chiếc |
8701.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
87.02 |
8702. Ô
|
|
8702.10 | – Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
– – Dạng CKD: |
||
8702.10.10 | – – – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van) (1) |
chiếc |
– – – Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses): |
||
8702.10.41 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
chiếc |
8702.10.49 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8702.10.50 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8702.10.60 | – – – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van) (1) |
chiếc |
– – – Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
||
8702.10.71 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn (1) |
chiếc |
8702.10.79 | – – – – Loại khác (1) | chiếc |
– – – Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
||
8702.10.81 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn (1) |
chiếc |
8702.10.89 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8702.10.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8702.90 | – Loại khác: |
|
– – Dạng CKD: |
||
8702.90.12 | – – – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van) (1) |
chiếc |
8702.90.13 | – – – Xe chở người từ 30 chỗ trở lên |
chiếc |
8702.90.14 | – – – Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác |
chiếc |
8702.90.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8702.90.92 | – – – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van) (1) |
chiếc |
– – – Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
||
8702.90.93 | – – – – Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (1) |
chiếc |
8702.90.94 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8702.90.95 | – – – Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác |
chiếc |
8702.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
87.03 |
8703. Ô
|
|
8703.10 | – Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703.10.10 | – – Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
chiếc |
8703.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
||
8703.21 | – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703.21.10 | – – – Xe ô tô đua nhỏ (1) |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8703.21.22 | – – – – – Loại bốn bánh chủ động | chiếc |
8703.21.23 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8703.21.24 | – – – – – Loại bốn bánh chủ động | chiếc |
8703.21.29 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Xe khác, dạng CKD: |
||
8703.21.31 | – – – – Loại bốn bánh chủ động | chiếc |
8703.21.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.21.91 | – – – – Xe cứu thương |
chiếc |
8703.21.92 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
8703.21.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.22 | – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
||
8703.22.11 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.22.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Xe khác, dạng CKD: |
||
8703.22.21 | – – – – Loại bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.22.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.22.91 | – – – – Xe cứu thương |
chiếc |
8703.22.92 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
8703.22.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.23 | – – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703.23.10 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
– – – Xe tang lễ: |
||
8703.23.21 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.23.29 | – – – – Loại khác | chiếc |
– – – Xe chở phạm nhân: |
||
8703.23.31 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.23.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.23.40 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
8703.23.51 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
chiếc |
8703.23.52 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
chiếc |
8703.23.53 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
chiếc |
8703.23.54 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
8703.23.61 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
chiếc |
8703.23.62 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
chiếc |
8703.23.63 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
chiếc |
8703.23.64 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
chiếc |
– – – Xe ô tô khác, dạng CKD: |
||
8703.23.71 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
chiếc |
8703.23.72 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
chiếc |
8703.23.73 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
chiếc |
8703.23.74 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.23.91 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
chiếc |
8703.23.92 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
chiếc |
8703.23.93 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
chiếc |
8703.23.94 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
chiếc |
8703.24 | – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703.24.10 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
– – – Xe tang lễ: |
||
8703.24.21 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.24.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Xe chở phạm nhân: |
||
8703.24.31 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.24.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
8703.24.41 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.24.49 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
8703.24.51 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.24.59 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.24.70 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
– – – Loại xe cộ khác, dạng CKD: |
||
8703.24.81 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.24.89 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.24.91 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.24.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
||
8703.31 | – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
8703.31.11 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.31.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.31.20 | – – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
chiếc |
8703.31.40 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
8703.31.50 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
– – – Loại xe khác, dạng CKD: |
||
8703.31.81 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.31.89 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.31.91 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.31.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.32 | – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703.32.10 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
– – – Xe tang lễ: |
||
8703.32.21 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.32.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Xe chở phạm nhân: |
||
8703.32.31 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.32.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
||
8703.32.42 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.43 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8703.32.44 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.49 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
||
8703.32.52 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.53 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8703.32.54 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.59 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.32.60 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
– – – Xe khác, dạng CKD: |
||
– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
||
8703.32.71 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.72 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8703.32.73 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.79 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
– – – – Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: |
||
8703.32.92 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.93 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8703.32.94 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.32.99 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.33 | – – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
8703.33.10 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
– – – Xe tang lễ: |
||
8703.33.21 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.33.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Xe chở phạm nhân: |
||
8703.33.31 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.33.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
||
8703.33.43 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.44 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
||
8703.33.45 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.49 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
||
8703.33.53 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.54 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
||
8703.33.55 | – – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.59 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
8703.33.70 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
chiếc |
– – – Xe khác, dạng CKD: |
||
8703.33.81 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.89 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.33.91 | – – – – Xe bốn bánh chủ động |
chiếc |
8703.33.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: | ||
8703.90 | – – Xe hoạt động bằng điện: |
|
8703.90.11 | – – – Xe cứu thương |
chiếc |
8703.90.12 | – – – Xe ô tô đua nhỏ (1) | chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8703.90.13 | – – – – Dạng CKD |
chiếc |
8703.90.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8703.90.50 | – – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
chiếc |
8703.90.70 | – – – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
chiếc |
8703.90.80 | – – – Xe khác, dạng CKD | chiếc |
8703.90.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
87.04 |
8704. Ô
|
|
8704.10 | – Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
– – Dạng CKD: |
||
8704.10.13 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn |
chiếc |
8704.10.14 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
chiếc |
8704.10.15 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
chiếc |
8704.10.16 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
chiếc |
8704.10.17 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn |
chiếc |
8704.10.18 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8704.10.23 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn |
chiếc |
8704.10.24 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
chiếc |
8704.10.25 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
chiếc |
8704.10.26 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
chiếc |
8704.10.27 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn |
chiếc |
8704.10.28 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn |
chiếc |
– Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
||
8704.21 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn: |
|
– – – Dạng CKD: |
||
8704.21.11 | – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.21.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8704.21.21 | – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.21.22 | – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.21.23 | – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.21.24 | – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.21.25 | – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.21.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8704.22 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 6 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.22.11 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.22.19 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.22.21 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.22.22 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.22.23 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.22.24 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.22.25 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.22.29 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.22.31 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.22.39 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.22.41 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.22.42 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.22.43 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.22.44 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.22.45 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
– – – – – Loại khác: |
||
8704.22.51 | – – – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
chiếc |
8704.22.59 | – – – – – – Loại khác |
chiếc |
8704.23 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn: |
|
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 24 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.23.11 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.19 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.23.21 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.22 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.23.23 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.23.24 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.23.25 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.23.29 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.23.51 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.59 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.23.61 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.62 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.23.63 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.23.64 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.23.65 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.23.66 | – – – – – Xe tự đổ |
chiếc |
8704.23.69 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.23.71 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.79 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.23.81 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.23.82 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.23.83 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.23.84 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.23.85 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.23.86 | – – – – – Xe tự đổ |
chiếc |
8704.23.89 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
||
8704.31 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn: |
|
– – – Dạng CKD: |
||
8704.31.11 | – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.31.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8704.31.21 | – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.31.22 | – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.31.23 | – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.31.24 | – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.31.25 | – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.31.29 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8704.32 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn: |
|
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 6 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.32.11 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.19 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.32.21 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.22 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.32.23 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.32.24 | – – – – – Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.32.25 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.32.29 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.32.31 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.39 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.32.41 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.42 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.32.43 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.32.44 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.32.45 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
– – – – – Loại khác: |
||
8704.32.46 | – – – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
chiếc |
8704.32.49 | – – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.32.51 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.59 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.32.61 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.62 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.32.63 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.32.64 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.32.65 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.32.69 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.32.72 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.79 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.32.81 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.82 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.32.83 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.32.84 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.32.85 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.32.86 | – – – – – Xe tự đổ |
chiếc |
8704.32.89 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn: |
||
– – – – Dạng CKD: |
||
8704.32.91 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.92 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Loại khác: |
||
8704.32.93 | – – – – – Xe đông lạnh |
chiếc |
8704.32.94 | – – – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
chiếc |
8704.32.95 | – – – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
chiếc |
8704.32.96 | – – – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
chiếc |
8704.32.97 | – – – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
chiếc |
8704.32.98 | – – – – – Xe tự đổ |
chiếc |
8704.32.99 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
8704.90 | – Loại khác: |
|
8704.90.10 | – – Dạng CKD |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8704.90.91 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn |
chiếc |
8704.90.92 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
chiếc |
8704.90.93 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
chiếc |
8704.90.94 | – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn |
chiếc |
8704.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
87.05 |
8705. Xe
|
|
8705.10.00 | – Xe cần cẩu |
chiếc |
8705.20.00 | – Xe cần trục khoan |
chiếc |
8705.30.00 | – Xe cứu hỏa |
chiếc |
8705.40.00 | – Xe trộn bê tông |
chiếc |
8705.90 | – Loại khác: |
|
8705.90.50 | – – Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại |
chiếc |
8705.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
87.06 |
8706. Khung
|
|
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
||
8706.00.11 | – – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
chiếc |
8706.00.19 | – – Loại khác |
chiếc |
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
||
8706.00.21 | – – Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
chiếc |
8706.00.29 | – – Loại khác |
chiếc |
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
||
8706.00.31 | – – Dùng cho xe ô tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
chiếc |
8706.00.32 | – – Dùng cho xe cứu thương |
chiếc |
8706.00.33 | – – Dùng cho xe ô tô (bao gồm cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van) |
chiếc |
8706.00.39 | – – Loại khác |
chiếc |
8706.00.40 | – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 |
chiếc |
8706.00.50 | – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 |
chiếc |
87.07 |
8707. Thân
|
|
8707.10 | – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8707.10.10 | – – Dùng cho xe ô tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
chiếc |
8707.10.20 | – – Dùng cho xe cứu thương |
chiếc |
8707.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8707.90 | – Loại khác: |
|
8707.90.10 | – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
||
8707.90.21 | – – – Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
chiếc |
8707.90.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
8707.90.30 | – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 |
chiếc |
8707.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
87.08 |
8708. Bộ
|
|
8708.10 | – Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó: |
|
8708.10.10 | – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
||
8708.21.00 | – – Dây đai an toàn |
chiếc |
8708.29 | – – Loại khác: |
|
– – – Các bộ phận của cửa xe: |
||
8708.29.11 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.29.12 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.29.14 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
chiếc |
8708.29.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.29.20 | – – – Bộ phận của dây đai an toàn |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8708.29.92 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
||
8708.29.93 | – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn |
chiếc |
8708.29.94 | – – – – – Thanh chống nắp ca pô |
chiếc |
8708.29.95 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04: |
||
8708.29.96 | – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn |
chiếc |
8708.29.97 | – – – – – Thanh chống nắp ca pô |
chiếc |
8708.29.98 | – – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.29.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.30 | – Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó: |
|
8708.30.10 | – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
||
8708.30.21 | – – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi |
chiếc |
8708.30.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.30.30 | – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
chiếc |
8708.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8708.40 | – Hộp số và bộ phận của chúng: |
|
– – Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh: |
||
8708.40.11 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.40.13 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
chiếc |
8708.40.14 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.40.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
||
8708.40.25 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.40.26 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.40.27 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
chiếc |
8708.40.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bộ phận: |
||
8708.40.91 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.40.92 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.40.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.50 | – Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng: |
|
– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
||
8708.50.11 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.50.13 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 |
chiếc |
8708.50.15 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.50.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
||
8708.50.25 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.50.26 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.50.27 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 |
chiếc |
8708.50.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bộ phận: |
||
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
||
8708.50.91 | – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai) |
chiếc |
8708.50.92 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.50.93 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.50.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.70 | – Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: |
|
– – Ốp đầu trục bánh xe: | ||
8708.70.15 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.70.16 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.70.17 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
chiếc |
8708.70.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bánh xe đã được lắp lốp: |
||
8708.70.21 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.70.22 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.70.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bánh xe chưa được lắp lốp: |
||
8708.70.31 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.70.32 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.70.39 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8708.70.95 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.70.96 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
chiếc |
8708.70.97 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.70.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.80 | – Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
|
– – Hệ thống giảm chấn: | ||
8708.80.15 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.80.16 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.80.17 | – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
chiếc |
8708.80.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bộ phận: |
||
8708.80.91 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.80.92 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.80.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
– Các bộ phận và phụ kiện khác: | ||
8708.91 | – – Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
|
– – – Két nước làm mát: |
||
8708.91.15 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.91.16 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.91.17 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04 |
chiếc |
8708.91.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Bộ phận: |
||
8708.91.91 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.91.92 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.91.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.92 | – – Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: |
|
8708.92.10 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.92.20 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.92.40 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
chiếc |
8708.92.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.93 | – – Bộ ly hợp và các bộ phận của nó: |
|
8708.93.50 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.93.60 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.93.70 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
chiếc |
8708.93.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8708.94 | – – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708.94.10 | – – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8708.94.94 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8708.94.95 | – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.94.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.95 | – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708.95.10 | – – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng |
chiếc |
8708.95.90 | – – – Bộ phận |
chiếc |
8708.99 | – – Loại khác: |
|
8708.99.10 | – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04: |
||
– – – – Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng: |
||
8708.99.21 | – – – – – Thùng nhiên liệu |
chiếc |
8708.99.23 | – – – – – Bộ phận |
chiếc |
8708.99.30 | – – – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) |
chiếc |
8708.99.40 | – – – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó |
chiếc |
8708.99.50 | – – – – Vỏ két nước làm mát |
chiếc |
– – – – Khung xe hoặc các bộ phận của chúng: |
||
8708.99.61 | – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 |
chiếc |
8708.99.62 | – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
chiếc |
8708.99.63 | – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 |
chiếc |
8708.99.70 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8708.99.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
87.09 |
8709. Xe
|
|
– Xe: |
||
8709.11.00 | – – Loại chạy điện |
chiếc |
8709.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
8709.90.00 | – Bộ phận |
chiếc |
8710.00.00 |
8710. Xe
|
chiếc |
87.11 |
8711. Mô
|
|
8711.10 | – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
– – Dạng CKD: |
||
8711.10.12 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
chiếc |
8711.10.13 | – – – Xe mô tô khác và xe scooter |
chiếc |
8711.10.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8711.10.92 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
chiếc |
8711.10.93 | – – – Xe mô tô khác và xe scooter |
chiếc |
8711.10.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
8711.20 | – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711.20.10 | – – Xe mô tô địa hình |
chiếc |
8711.20.20 | – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
chiếc |
– – Loại khác, dạng CKD: |
||
– – – Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
||
8711.20.31 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
chiếc |
8711.20.32 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
chiếc |
8711.20.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8711.20.45 | – – – – Loại có dung tích xilanh không quá 200 cc |
chiếc |
8711.20.49 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
– – – Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
||
8711.20.51 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
chiếc |
8711.20.52 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
chiếc |
8711.20.59 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8711.20.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8711.30 | – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
|
8711.30.10 | – – Xe mô tô địa hình |
chiếc |
8711.30.30 | – – Loại khác, dạng CKD |
chiếc |
8711.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8711.40 | – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
|
8711.40.10 | – – Xe mô tô địa hình |
chiếc |
8711.40.20 | – – Loại khác, dạng CKD |
chiếc |
8711.40.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8711.50 | – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
|
8711.50.20 | – – Dạng CKD |
chiếc |
8711.50.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8711.90 | – Loại khác: |
|
8711.90.40 | – – Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh) |
chiếc |
– – Loại khác, dạng CKD: |
||
8711.90.51 | – – – Xe mô tô điện | chiếc |
8711.90.52 | – – – Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc |
chiếc |
8711.90.53 | – – – Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc |
chiếc |
8711.90.54 | – – – Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8711.90.91 | – – – Xe mô tô điện | chiếc |
8711.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
87.12 |
8712. Xe
|
|
8712.00.10 | – Xe đạp đua |
chiếc |
8712.00.20 | – Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
chiếc |
8712.00.30 | – Xe đạp khác |
chiếc |
8712.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
87.13 |
8713. Các
|
|
8713.10.00 | – Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí |
chiếc |
8713.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
87.14 |
8714. Bộ
|
|
8714.10 | – Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): |
|
8714.10.10 | – – Yên xe |
kg |
8714.10.20 | – – Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa |
kg |
8714.10.90 | – – Loại khác |
kg |
8714.20 | – Của xe dành cho người tàn tật: |
|
– – Bánh xe nhỏ: |
||
8714.20.11 | – – – Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm |
kg |
8714.20.12 | – – – Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm |
kg |
8714.20.19 | – – – Loại khác |
kg |
8714.20.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
8714.91 | – – Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
|
8714.91.10 | – – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
– – – Loại khác: |
||
8714.91.91 | – – – – Bộ phận của phuộc xe đạp |
kg |
8714.91.99 | – – – – Loại khác |
kg |
8714.92 | – – Vành bánh xe và nan hoa: |
|
8714.92.10 | – – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
8714.92.90 | – – – Loại khác |
kg |
8714.93 | – – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: |
|
8714.93.10 | – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
8714.93.90 | – – – Loại khác |
kg |
8714.94 | – – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng: |
|
8714.94.10 | – – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
8714.94.90 | – – – Loại khác |
kg |
8714.95 | – – Yên xe: |
|
8714.95.10 | – – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
8714.95.90 | – – – Loại khác |
kg |
8714.96 | – – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
|
8714.96.10 | – – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 |
kg |
8714.96.90 | – – – Loại khác |
kg |
8714.99 | – – Loại khác: |
|
– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20: |
||
8714.99.11 | – – – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác |
kg |
8714.99.12 | – – – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
8714.99.91 | – – – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác |
kg |
8714.99.92 | – – – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác |
kg |
8715.00.00 |
8715. Xe
|
chiếc |
87.16 |
8716. Rơ-moóc
|
|
8716.10.00 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
chiếc |
8716.20.00 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
chiếc |
– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
||
8716.31.00 | – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc |
chiếc |
8716.39 | – – Loại khác: |
|
8716.39.40 | – – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8716.39.91 | – – – – Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn |
chiếc |
8716.39.99 | – – – – Loại khác | chiếc |
8716.40.00 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác | chiếc |
8716.80 | – Xe khác: |
|
8716.80.10 | – – Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít |
chiếc |
8716.80.20 | – – Xe cút kít |
chiếc |
8716.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8716.90 | – Bộ phận: |
|
– – Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc: |
||
8716.90.13 | – – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 |
chiếc |
8716.90.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Dùng cho xe khác: |
||
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20: |
||
8716.90.92 | – – – – Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm |
chiếc |
8716.90.93 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8716.90.94 | – – – – Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa |
chiếc |
8716.90.95 | – – – – Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm |
chiếc |
8716.90.96 | – – – – Loại bánh xe khác |
chiếc |
8716.90.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 | ||
(2): Theo ý kiến của Bộ Giao thông vận tải và TCVN 6211:2003 và TCVN 7271:2003 |
||
(3): Theo ý kiến của Bộ Giao thông vận tải |
||
Chương
|
||
Chú giải phân nhóm. |
||
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm “trọng lượng không tải” nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
8801.00.00 |
8801. Khí
|
chiếc |
88.02 | 8802. Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ. |
|
– Trực thăng: |
||
8802.11.00 | – – Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
chiếc |
8802.12.00 | – – Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
chiếc |
8802.20 | – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
|
8802.20.10 | – – Máy bay |
chiếc |
8802.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8802.30 | – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg: |
|
8802.30.10 | – – Máy bay |
chiếc |
8802.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8802.40 | – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg: |
|
8802.40.10 | – – Máy bay |
chiếc |
8802.40.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8802.60.00 | – Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ |
chiếc |
88.03 |
8803. Các
|
|
8803.10.00 | – Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8803.20.00 | – Càng, bánh và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8803.30.00 | – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
chiếc |
8803.90 | – Loại khác: |
|
8803.90.10 | – – Của vệ tinh viễn thông | chiếc |
8803.90.20 | – – Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều |
chiếc |
8803.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
88.04 |
8804. Dù
|
|
8804.00.10 | – Dù xoay và bộ phận của chúng |
chiếc |
8804.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
88.05 |
8805. Thiết
|
|
8805.10.00 | – Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng |
chiếc |
– Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
||
8805.21.00 | – – Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8805.29 | – – Loại khác: |
|
8805.29.10 | – – – Thiết bị huấn luyện bay mặt đất |
chiếc |
8805.29.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
Chương 89. Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
||
Chú giải. | ||
1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
89.01 |
8901. Tàu
|
|
8901.10 | – Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
|
8901.10.10 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
8901.10.20 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
chiếc |
8901.10.60 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 |
chiếc |
8901.10.70 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
chiếc |
8901.10.80 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 |
chiếc |
8901.10.90 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 |
chiếc |
8901.20 | – Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng: |
|
8901.20.50 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 |
chiếc |
8901.20.70 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
chiếc |
8901.20.80 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
chiếc |
8901.30 | – Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
8901.30.50 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 |
chiếc |
8901.30.70 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
chiếc |
8901.30.80 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
chiếc |
8901.90 | – Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa: |
|
– – Không có động cơ đẩy: |
||
8901.90.11 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
8901.90.12 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
chiếc |
8901.90.14 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 |
chiếc |
– – Có động cơ đẩy: |
||
8901.90.31 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
8901.90.32 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 |
chiếc |
8901.90.33 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 |
chiếc |
8901.90.34 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
chiếc |
8901.90.35 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 |
chiếc |
8901.90.36 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
chiếc |
8901.90.37 | – – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 |
chiếc |
89.02 |
8902. Tàu
|
|
– Tàu thuyền đánh bắt thủy sản: |
||
8902.00.21 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
8902.00.22 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 |
chiếc |
8902.00.23 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250 |
chiếc |
8902.00.24 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000 |
chiếc |
8902.00.25 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
chiếc |
8902.00.26 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 |
chiếc |
– Loại khác: |
||
8902.00.91 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
8902.00.92 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 |
chiếc |
8902.00.93 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250 |
chiếc |
8902.00.94 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000 |
chiếc |
8902.00.95 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 |
chiếc |
8902.00.96 | – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 |
chiếc |
89.03 |
8903. Du
|
|
8903.10.00 | – Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
chiếc |
– Loại khác: |
||
8903.91.00 | – – Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ |
chiếc |
8903.92.00 | – – Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài |
chiếc |
8903.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
89.04 |
8904. Tàu
|
|
8904.00.10 | – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 |
chiếc |
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26: |
||
8904.00.31 | – – Dùng cho loại có công suất không quá 4.000 hp |
chiếc |
8904.00.39 | – – Loại khác |
chiếc |
89.05 |
8905. Tàu
|
|
8905.10.00 | – Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) | chiếc |
8905.20.00 | – Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
chiếc |
8905.90 | – Loại khác: |
|
8905.90.10 | – – Ụ nổi sửa chữa tàu |
chiếc |
8905.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
89.06 |
8906. Tàu
|
|
8906.10.00 | – Tàu chiến |
chiếc |
8906.90 | – Loại khác: |
|
8906.90.10 | – – Có lượng giãn nước không quá 30 tấn |
chiếc |
8906.90.20 | – – Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn |
chiếc |
8906.90.90 | – – Loại khác | chiếc |
89.07 |
8907. Kết
|
|
8907.10.00 | – Bè mảng có thể bơm hơi |
chiếc |
8907.90 | – Loại khác: |
|
8907.90.10 | – – Các loại phao nổi (buoys) |
chiếc |
8907.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8908.00.00 |
8908. Tàu
|
chiếc |
PHẦN XVIII. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11); |
||
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI); |
||
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09; |
||
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71); |
||
(e) Hàng hoá thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17; |
||
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39); |
||
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86; |
||
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera ghi hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình video (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44; |
||
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05; |
||
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95; | ||
(l) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc |
||
(m) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV). |
||
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau: |
||
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng; |
||
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó; |
||
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33. |
||
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này. |
||
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13. |
||
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31. |
||
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để: |
||
– Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc |
||
– Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương. |
||
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân. |
||
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với: |
||
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và |
||
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
90.01 |
9001. Sợi
|
|
9001.10 | – Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
9001.10.10 | – – Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác |
kg |
9001.10.90 | – – Loại khác |
kg |
9001.20.00 | – Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
kg |
9001.30.00 | – Thấu kính áp tròng |
kg |
9001.40.00 | – Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt |
kg |
9001.50.00 | – Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt |
kg |
9001.90 | – Loại khác: |
|
9001.90.10 | – – Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu |
kg |
9001.90.90 | – – Loại khác |
kg |
90.02 |
9002. Thấu
|
|
– Vật kính: |
||
9002.11 | – – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh: |
|
9002.11.10 | – – – Dùng cho máy chiếu phim |
kg |
9002.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
9002.19.00 | – – Loại khác |
kg |
9002.20 | – Kính lọc ánh sáng: |
|
9002.20.10 | – – Dùng cho máy chiếu phim |
kg |
9002.20.20 | – – Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
kg |
9002.20.30 | – – Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi |
kg |
9002.20.90 | – – Loại khác |
kg |
9002.90 | – Loại khác: |
|
9002.90.20 | – – Dùng cho máy chiếu phim |
kg |
9002.90.30 | – – Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
kg |
9002.90.90 | – – Loại khác |
kg |
90.03 |
9003. Khung
|
|
– Khung và gọng: |
||
9003.11.00 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9003.19.00 | – – Bằng vật liệu khác |
chiếc |
9003.90.00 | – Bộ phận |
chiếc |
90.04 |
9004. Kính
|
|
9004.10.00 | – Kính râm |
chiếc |
9004.90 | – Loại khác: |
|
9004.90.10 | – – Kính thuốc | chiếc |
9004.90.50 | – – Kính bảo hộ |
chiếc |
9004.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.05 |
9005. Ống
|
|
9005.10.00 | – Ống nhòm loại hai mắt |
chiếc |
9005.80 | – Dụng cụ khác: |
|
9005.80.10 | – – Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
chiếc |
9005.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9005.90 | – Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá): |
|
9005.90.10 | – – Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
chiếc |
9005.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.06 |
9006. Máy
|
|
9006.10 | – Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
9006.10.10 | – – Máy vẽ ảnh laser | chiếc |
9006.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9006.30.00 | – Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự |
chiếc |
9006.40.00 | – Máy chụp lấy ảnh ngay |
chiếc |
– Máy ảnh loại khác: |
||
9006.51.00 | – – Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
chiếc |
9006.52.00 | – – Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm |
chiếc |
9006.53.00 | – – Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
chiếc |
9006.59 | – – Loại khác: |
|
9006.59.10 | – – – Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành |
chiếc |
9006.59.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
– Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh: |
||
9006.61.00 | – – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện (“điện tử”) |
chiếc |
9006.69.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Các bộ phận và phụ kiện: |
||
9006.91 | – – Sử dụng cho máy ảnh: |
|
9006.91.10 | – – – Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10 |
chiếc |
9006.91.30 | – – – Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến 9006.53 |
chiếc |
9006.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9006.99 | – – Loại khác: |
|
9006.99.10 | – – – Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh |
chiếc |
9006.99.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
90.07 |
9007. Máy
|
|
9007.10.00 | – Máy quay phim |
chiếc |
9007.20 | – Máy chiếu phim: |
|
9007.20.10 | – – Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm |
chiếc |
9007.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Bộ phận và phụ kiện: |
||
9007.91.00 | – – Dùng cho máy quay phim |
chiếc |
9007.92.00 | – – Dùng cho máy chiếu phim |
chiếc |
90.08 |
9008. Máy
|
|
9008.50 | – Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh: |
|
9008.50.10 | – – Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
chiếc |
9008.50.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9008.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9008.90.20 | – – Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
chiếc |
9008.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.10 |
9010. Máy
|
|
9010.10.00 | – Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
chiếc |
9010.50 | – Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
|
9010.50.10 | – – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9010.50.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9010.60 | – Màn ảnh của máy chiếu: |
|
9010.60.10 | – – Của loại từ 300 inch trở lên |
chiếc |
9010.60.90 | – – Loại khác | chiếc |
9010.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9010.90.10 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60 |
chiếc |
9010.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9010.90.90 | – – Loại khác | chiếc |
90.11 |
9011. Kính
|
|
9011.10.00 | – Kính hiển vi soi nổi |
chiếc |
9011.20.00 | – Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
chiếc |
9011.80.00 | – Các loại kính hiển vi khác |
chiếc |
9011.90.00 | – Bộ phận và phụ kiện |
chiếc |
90.12 |
Kính
|
|
9012.10.00 | – Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
chiếc |
9012.90.00 | – Bộ phận và phụ kiện |
chiếc |
90.13 |
9013. Thiết
|
|
9013.10.00 | – Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
chiếc |
9013.20.00 | – Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser |
chiếc |
9013.80 | – Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9013.80.10 | – – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9013.80.20 | – – Thiết bị tinh thể lỏng | chiếc |
9013.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9013.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9013.90.10 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20 |
chiếc |
9013.90.50 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20 |
chiếc |
9013.90.60 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10 |
chiếc |
9013.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.14 |
9014. La
|
|
9014.10.00 | – La bàn xác định phương hướng |
chiếc |
9014.20.00 | – Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
chiếc |
9014.80 | – Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9014.80.10 | – – Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
chiếc |
9014.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9014.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90.10 | – – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
chiếc |
9014.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.15 |
9015. Thiết
|
|
9015.10 | – Máy đo xa: |
|
9015.10.10 | – – Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim |
chiếc |
9015.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9015.20.00 | – Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
chiếc |
9015.30.00 | – Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
chiếc |
9015.40.00 | – Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
chiếc |
9015.80 | – Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015.80.10 | – – Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ |
chiếc |
9015.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9015.90.00 | – Bộ phận và phụ kiện |
chiếc |
9016.00.00 |
9016. Cân
|
chiếc |
90.17 |
9017. Dụng
|
|
9017.10 | – Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
|
9017.10.10 | – – Máy vẽ | chiếc |
9017.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9017.20 | – Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
|
9017.20.10 | – – Thước |
chiếc |
9017.20.30 | – – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9017.20.40 | – – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9017.20.50 | – – Máy vẽ khác |
chiếc |
9017.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9017.30.00 | – Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
chiếc |
9017.80.00 | – Các dụng cụ khác |
chiếc |
9017.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9017.90.20 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9017.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in (1) |
chiếc |
9017.90.40 | – – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác (1) |
chiếc |
9017.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.18 |
9018. Thiết
|
|
– Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
||
9018.11.00 | – – Thiết bị điện tim |
chiếc |
9018.12.00 | – – Thiết bị siêu âm |
chiếc |
9018.13.00 | – – Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
chiếc |
9018.14.00 | – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
chiếc |
9018.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9018.20.00 | – Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
chiếc |
– Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
||
9018.31 | – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: |
|
9018.31.10 | – – – Bơm tiêm dùng một lần |
chiếc |
9018.31.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9018.32.00 | – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
chiếc |
9018.39 | – – Loại khác: |
|
9018.39.10 | – – – Ống thông đường tiểu |
chiếc |
9018.39.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
– Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
||
9018.41.00 | – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
chiếc |
9018.49.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9018.50.00 | – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
chiếc |
9018.90 | – Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018.90.20 | – – Bộ theo dõi tĩnh mạch | chiếc |
9018.90.30 | – – Dụng cụ và thiết bị điện tử |
chiếc |
9018.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.19 |
9019. Thiết
|
|
9019.10 | – Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
|
9019.10.10 | – – Loại điện tử |
chiếc |
9019.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9019.20.00 | – Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
chiếc |
9020.00.00 |
9020. Thiết
|
chiếc |
90.21 |
9021. Dụng
|
|
9021.10.00 | – Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
chiếc |
– Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
||
9021.21.00 | – – Răng giả |
chiếc |
9021.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
||
9021.31.00 | – – Khớp giả |
chiếc |
9021.39.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9021.40.00 | – Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
chiếc |
9021.50.00 | – Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
chiếc |
9021.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
90.22 |
9022. Thiết
|
|
– Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
||
9022.12.00 | – – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
chiếc |
9022.13.00 | – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
chiếc |
9022.14.00 | – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
chiếc |
9022.19 | – – Cho các mục đích khác: |
|
9022.19.10 | – – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in (1) |
chiếc |
9022.19.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
– Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
||
9022.21.00 | – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
chiếc |
9022.29.00 | – – Dùng cho các mục đích khác |
chiếc |
9022.30.00 | – Ống phát tia X |
chiếc |
9022.90 | – Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện: |
|
9022.90.10 | – – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9022.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9023.00.00 |
9023. Các
|
chiếc |
90.24 |
9024. Máy
|
|
9024.10 | – Máy và thiết bị thử kim loại: |
|
9024.10.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9024.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9024.80 | – Máy và thiết bị khác: |
|
9024.80.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9024.80.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9024.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9024.90.10 | – – Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện |
chiếc |
9024.90.20 | – – Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện |
chiếc |
90.25 |
9025. Tỷ
|
|
– Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: |
||
9025.11.00 | – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
chiếc |
9025.19 | – – Loại khác: |
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
||
9025.19.11 | – – – – Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ |
chiếc |
9025.19.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
9025.19.20 | – – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9025.80 | – Dụng cụ khác: |
|
9025.80.20 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9025.80.30 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9025.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9025.90.10 | – – Của thiết bị hoạt động bằng điện |
chiếc |
9025.90.20 | – – Của thiết bị không hoạt động bằng điện |
chiếc |
90.26 |
9026. Dụng
|
|
9026.10 | – Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
|
9026.10.10 | – – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.10.20 | – – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.10.30 | – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.10.90 | – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.20 | – Để đo hoặc kiểm tra áp suất: | |
9026.20.10 | – – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.20.20 | – – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.20.30 | – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.20.40 | – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.80 | – Thiết bị hoặc dụng cụ khác: | |
9026.80.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.80.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9026.90.10 | – – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
chiếc |
9026.90.20 | – – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện |
chiếc |
90.27 |
9027. Dụng
|
|
9027.10 | – Thiết bị phân tích khí hoặc khói: |
|
9027.10.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.20 | – Máy sắc ký và điện di: |
|
9027.20.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.20.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.30 | – Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
|
9027.30.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.30.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.50 | – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
|
9027.50.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.50.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.80 | – Dụng cụ và thiết bị khác: | |
9027.80.10 | – – Lộ sáng kế |
chiếc |
9027.80.30 | – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.80.40 | – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.90 | – Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện: |
|
9027.90.10 | – – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (1) của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9027.90.91 | – – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9027.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
90.28 |
9028. Thiết
|
|
9028.10 | – Thiết bị đo khí: | |
9028.10.10 | – – Thiết bị đo khí loại lắp trên bình ga |
chiếc |
9028.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9028.20 | – Thiết bị đo chất lỏng: |
|
9028.20.20 | – – Công tơ nước |
chiếc |
9028.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9028.30 | – Công tơ điện: |
|
9028.30.10 | – – Máy đếm ki-lô-oát giờ | chiếc |
9028.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9028.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9028.90.10 | – – Vỏ hoặc thân của công tơ nước |
chiếc |
9028.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.29 |
9029. Máy
|
|
9029.10 | – Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: |
|
9029.10.20 | – – Máy đếm cây số để tính tiền taxi |
chiếc |
9029.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9029.20 | – Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
9029.20.10 | – – Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ |
chiếc |
9029.20.20 | – – Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ |
chiếc |
9029.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9029.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9029.90.10 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
chiếc |
9029.90.20 | – – Của hàng hoá khác thuộc phân nhóm 9029.20 |
chiếc |
90.30 |
9030. Máy
|
|
9030.10.00 | – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
chiếc |
9030.20.00 | – Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
chiếc |
– Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất: |
||
9030.31.00 | – – Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
chiếc |
9030.32.00 | – – Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
chiếc |
9030.33 | – – Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
|
9030.33.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in (1) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9030.33.20 | – – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
chiếc |
9030.33.30 | – – – Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ |
chiếc |
9030.33.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9030.39.00 | – – Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
chiếc |
9030.40.00 | – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
chiếc |
– Dụng cụ và thiết bị khác: |
||
9030.82 | – – Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn: |
|
9030.82.10 | – – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp |
chiếc |
9030.82.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9030.84 | – – Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
9030.84.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9030.84.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9030.89 | – – Loại khác: |
|
9030.89.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1), trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 |
chiếc |
9030.89.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9030.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9030.90.10 | – – Bộ phận và phụ kiện (kể cả tấm mạch in đã lắp ráp ((1)))) của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82 |
chiếc |
9030.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9030.90.40 | – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9030.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.31 |
9031. Máy,
|
|
9031.10 | – Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
|
9031.10.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9031.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9031.20 | – Bàn kiểm tra: |
|
9031.20.10 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9031.20.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
– Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
||
9031.41.00 | – – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
chiếc |
9031.49 | – – Loại khác: |
|
9031.49.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn |
chiếc |
9031.49.20 | – – – Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9031.49.30 | – – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
chiếc |
9031.49.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9031.80 | – Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
9031.80.10 | – – Thiết bị kiểm tra cáp |
chiếc |
9031.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9031.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
– – Cho các thiết bị hoạt động bằng điện: |
||
9031.90.11 | – – – Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (1) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn |
chiếc |
9031.90.12 | – – – Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9031.90.13 | – – – Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in (1) và tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
9031.90.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
9031.90.20 | – – Cho các thiết bị không hoạt động bằng điện |
chiếc |
90.32 |
9032. Dụng
|
|
9032.10 | – Bộ ổn nhiệt: |
|
9032.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | chiếc |
9032.10.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
9032.20 | – Bộ điều chỉnh áp lực: |
|
9032.20.10 | – – Hoạt động bằng điện | chiếc |
9032.20.20 | – – Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
– Dụng cụ và thiết bị khác: |
||
9032.81.00 | – – Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén |
chiếc |
9032.89 | – – Loại khác: |
|
9032.89.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền |
chiếc |
9032.89.20 | – – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in (1) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (1) |
chiếc |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện: |
||
9032.89.31 | – – – – Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) |
chiếc |
9032.89.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
9032.89.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9032.90 | – Bộ phận và phụ kiện: |
|
9032.90.10 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
chiếc |
9032.90.20 | – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
chiếc |
9032.90.30 | – – Của hàng hoá hoạt động bằng điện khác |
chiếc |
9032.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
90.33 |
9033. Bộ
|
|
9033.00.10 | – Của thiết bị hoạt động bằng điện |
chiếc |
9033.00.20 | – Của thiết bị không hoạt động bằng điện |
chiếc |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 | ||
Chương 91. Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng |
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành); |
||
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17); |
||
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14); |
||
(d) Bi của ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82); |
||
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ phận điều tốc; |
||
(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc |
||
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85). |
||
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 91.02. |
||
3. Trong Chương này, khái niệm “máy đồng hồ cá nhân” (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá nhân như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm. |
||
4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
91.01 |
9101. Đồng
|
|
– Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
9101.11.00 | – – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
chiếc |
9101.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
9101.21.00 | – – Có bộ phận lên giây tự động |
chiếc |
9101.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9101.91.00 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9101.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
91.02 |
9102. Đồng
|
|
– Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
9102.11.00 | – – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
chiếc |
9102.12.00 | – – Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
chiếc |
9102.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
9102.21.00 | – – Có bộ phận lên giây tự động |
chiếc |
9102.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9102.91 | – – Hoạt động bằng điện: |
|
9102.91.10 | – – – Đồng hồ bấm giờ |
chiếc |
9102.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9102.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
91.03 |
9103. Đồng
|
|
9103.10.00 | – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9103.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
91.04 |
9104. Đồng
|
|
9104.00.10 | – Dùng cho xe cộ |
chiếc |
9104.00.20 | – Dùng cho phương tiện bay | chiếc |
9104.00.30 | – Dùng cho tàu thuỷ |
chiếc |
9104.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
91.05 |
9105. Đồng
|
|
– Đồng hồ báo thức: |
||
9105.11.00 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9105.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Đồng hồ treo tường: |
||
9105.21.00 | – – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9105.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9105.91 | – – Hoạt động bằng điện: |
|
9105.91.10 | – – – Đồng hồ đo thời gian hàng hải |
chiếc |
9105.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9105.99 | – – Loại khác: |
|
9105.99.10 | – – – Đồng hồ đo thời gian hàng hải |
chiếc |
9105.99.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
91.06 |
9106. Thiết
|
|
9106.10.00 | – Thiết bị ghi nhận thời gian; thiết bị tính thời gian |
chiếc |
9106.90 | – Loại khác: |
|
9106.90.10 | – – Dụng cụ đo thời gian đậu xe |
chiếc |
9106.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9107.00.00 |
9107. Thiết
|
chiếc |
91.08 |
9108. Máy
|
|
– Hoạt động bằng điện: |
||
9108.11.00 | – – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học |
chiếc |
9108.12.00 | – – Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
chiếc |
9108.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9108.20.00 | – Có bộ phận lên giây tự động |
chiếc |
9108.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
91.09 |
9109. Máy
|
|
9109.10.00 | – Hoạt động bằng điện |
chiếc |
9109.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
91.10 |
9110. Máy
|
|
– Của đồng hồ cá nhân: |
||
9110.11.00 | – – Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) |
chiếc |
9110.12.00 | – – Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp |
chiếc |
9110.19.00 | – – Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp |
chiếc |
9110.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
91.11 |
9111. Vỏ
|
|
9111.10.00 | – Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý |
chiếc |
9111.20.00 | – Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
chiếc |
9111.80.00 | – Vỏ đồng hồ loại khác |
chiếc |
9111.90.00 | – Bộ phận |
chiếc |
91.12 |
9112. Vỏ
|
|
9112.20.00 | – Vỏ |
chiếc |
9112.90.00 | – Bộ phận |
chiếc |
91.13 |
9113. Dây
|
|
9113.10.00 | – Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
chiếc |
9113.20.00 | – Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
chiếc |
9113.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
91.14 |
9114. Các
|
|
9114.10.00 | – Lò xo, kể cả dây tóc | chiếc |
9114.30.00 | – Mặt số |
chiếc |
9114.40.00 | – Mâm và trục |
chiếc |
9114.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
||
Chú giải . | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (Chương 39); |
||
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương này; |
||
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03); |
||
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc |
||
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). |
||
2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan. |
||
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
92.01 |
9201. Đàn
|
|
9201.10.00 | – Đàn piano loại đứng |
chiếc |
9201.20.00 | – Đại dương cầm (grand pianos) | chiếc |
9201.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
92.02 |
9202. Các
|
|
9202.10.00 | – Loại sử dụng cần kéo | chiếc |
9202.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
92.05 |
9205. Nhạc
|
|
9205.10.00 | – Các loại kèn đồng |
chiếc |
9205.90 | – Loại khác: |
|
9205.90.10 | – – Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại |
chiếc |
9205.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9206.00.00 |
9206. Nhạc
|
chiếc |
92.07 |
9207. Nhạc
|
|
9207.10.00 | – Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion |
chiếc |
9207.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
92.08 |
9208. Hộp
|
|
9208.10.00 | – Hộp nhạc | chiếc |
9208.90 | – Loại khác: |
|
9208.90.10 | – – Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
chiếc |
9208.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
92.09 |
9209. Các
|
|
9209.30.00 | – Dây nhạc cụ |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9209.91 | – – Bộ phận và phụ kiện của đàn piano: |
|
9209.91.10 | – – – Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng |
chiếc |
9209.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9209.92.00 | – – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 |
chiếc |
9209.94.00 | – – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 |
chiếc |
9209.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
PHẦN XIX. VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
Chương 93. Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Hàng hoá thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu); |
||
(b) Những bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39); |
||
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10); |
||
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90); |
||
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc |
||
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). | ||
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm “bộ phận của chúng” không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
93.01 |
9301. Vũ
|
|
9301.10.00 | – Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
chiếc |
9301.20.00 | – Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
chiếc |
9301.90.00 | – Loại khác | chiếc |
9302.00.00 |
9302. Súng
|
chiếc |
93.03 |
9303. Súng
|
|
9303.10.00 | – Súng cầm tay nạp đạn phía nòng | chiếc |
9303.20.00 | – Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles) |
chiếc |
9303.30.00 | – Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác |
chiếc |
9303.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
93.04 |
9304. Vũ
|
|
9304.00.10 | – Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
chiếc |
9304.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
93.05 |
9305. Bộ
|
|
9305.10.00 | – Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
chiếc |
9305.20.00 | – Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9305.91 | – – Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: |
|
9305.91.10 | – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (1) |
chiếc |
9305.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9305.99 | – – Loại khác: |
|
– – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
||
9305.99.11 | – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (1) |
chiếc |
9305.99.19 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
9305.99.91 | – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (1) |
chiếc |
9305.99.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
93.06 |
9406. Bom,
|
|
– Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
||
9306.21.00 | – – Đạn cát tút (cartridge) |
chiếc |
9306.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9306.30 | – Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
– – Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02: |
||
9306.30.11 | – – – Đạn cỡ .22 |
chiếc |
9306.30.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
9306.30.20 | – – Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9306.30.91 | – – – Đạn cỡ .22 |
chiếc |
9306.30.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
9306.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
9307.00.00 |
9307. Kiếm,
|
chiếc |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 | ||
PHẦN XX. CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
||
Chương 94. Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63; |
||
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09; |
||
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71; |
||
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03; |
||
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52); |
||
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85; |
||
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29); |
||
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14; |
||
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18); |
||
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); hoặc |
||
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05). |
||
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn. |
||
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác: |
||
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối; |
||
(b) Ghế và giường. | ||
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69. |
||
(B) Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hoá trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03. |
||
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
94.01 |
9401. Ghế
|
|
9401.10.00 | – Ghế dùng cho phương tiện bay | chiếc |
9401.20 | – Ghế dùng cho xe có động cơ: |
|
9401.20.10 | – – Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
chiếc |
9401.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9401.30.00 | – Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
chiếc |
9401.40.00 | – Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
chiếc |
– Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
||
9401.51.00 | – – Bằng tre hoặc bằng song, mây |
chiếc |
9401.59.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
||
9401.61.00 | – – Đã nhồi đệm |
chiếc |
9401.69.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
||
9401.71.00 | – – Đã nhồi đệm |
chiếc |
9401.79.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9401.80.00 | – Ghế khác |
chiếc |
9401.90 | – Bộ phận: |
|
9401.90.10 | – – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00 |
chiếc |
– – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20: |
||
9401.90.31 | – – – Miếng lót cho tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10 |
chiếc |
9401.90.39 | – – – Loại khác |
chiếc |
9401.90.40 | – – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.30.00 |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9401.90.92 | – – – Bằng plastic |
chiếc |
9401.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
94.02 |
9402. Đồ
|
|
9402.10 | – Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
9402.10.10 | – – Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
chiếc |
9402.10.30 | – – Ghế cắt tóc và các bộ phận của chúng |
chiếc |
9402.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9402.90 | – Loại khác: |
|
9402.90.10 | – – Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của chúng |
chiếc |
9402.90.90 | – – Loại khác | chiếc |
94.03 |
9403. Đồ
|
|
9403.10.00 | – Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
9403.20 | – Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403.20.10 | – – Tủ hút hơi độc (1) |
chiếc |
9403.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9403.30.00 | – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
9403.40.00 | – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
chiếc |
9403.50.00 | – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
chiếc |
9403.60 | – Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
9403.60.10 | – – Tủ hút hơi độc (1) | chiếc |
9403.60.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9403.70 | – Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403.70.10 | – – Xe tập đi cho trẻ em |
chiếc |
9403.70.20 | – – Tủ hút hơi độc (1) |
chiếc |
9403.70.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
||
9403.81.00 | – – Bằng tre hoặc song, mây |
chiếc |
9403.89 | – – Loại khác: |
|
9403.89.10 | – – – Tủ hút hơi độc (1) |
chiếc |
9403.89.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9403.90 | – Bộ phận: |
|
9403.90.10 | – – Của xe tập đi cho trẻ em thuộc phân nhóm 9403.70.10 |
chiếc |
9403.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
94.04 |
9404. Khung
|
|
9404.10.00 | – Khung đệm |
chiếc |
– Đệm: |
||
9404.21.00 | – – Bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, đã hoặc chưa bọc |
chiếc |
9404.29 | – – Bằng vật liệu khác: |
|
9404.29.10 | – – – Đệm lò xo |
chiếc |
9404.29.20 | – – – Loại khác, làm nóng/làm mát (1) |
chiếc |
9404.29.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9404.30.00 | – Túi ngủ |
chiếc |
9404.90 | – Loại khác: |
|
9404.90.10 | – – Chăn quilt, khăn phủ giường và bọc đệm |
chiếc |
9404.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
94.05 |
9405. Đèn
|
|
9405.10 | – Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
9405.10.20 | – – Đèn cho phòng mổ (1) | chiếc |
– – Loại khác: |
||
9405.10.30 | – – – Đèn rọi |
chiếc |
9405.10.40 | – – – Bộ đèn và đèn huỳnh quang | chiếc |
9405.10.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9405.20 | – Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
9405.20.10 | – – Đèn cho phòng mổ (1) | chiếc |
9405.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9405.30.00 | – Bộ đèn dùng cho cây Nô-en |
chiếc |
9405.40 | – Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
9405.40.20 | – – Đèn pha |
chiếc |
9405.40.40 | – – Đèn rọi khác | chiếc |
9405.40.50 | – – Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
chiếc |
9405.40.60 | – – Loại chiếu sáng bên ngoài khác |
chiếc |
9405.40.70 | – – Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
chiếc |
9405.40.80 | – – Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9405.40.91 | – – – Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học (1) |
chiếc |
9405.40.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
9405.50 | – Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: |
|
– – Loại đốt bằng dầu: |
||
9405.50.11 | – – – Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
chiếc |
9405.50.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
9405.50.40 | – – Đèn bão |
chiếc |
9405.50.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9405.60 | – Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
9405.60.10 | – – Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ |
chiếc |
9405.60.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Bộ phận: |
||
9405.91 | – – Bằng thủy tinh: |
|
9405.91.10 | – – – Dùng cho đèn phòng mổ |
chiếc |
9405.91.20 | – – – Dùng cho đèn rọi |
chiếc |
9405.91.40 | – – – Chao đèn hình cầu hoặc thông phong đèn |
chiếc |
9405.91.50 | – – – Dùng cho đèn pha |
chiếc |
9405.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9405.92 | – – Bằng plastic: |
|
9405.92.10 | – – – Dùng cho đèn phòng mổ |
chiếc |
9405.92.20 | – – – Dùng cho đèn rọi |
chiếc |
9405.92.30 | – – – Dùng cho đèn pha |
chiếc |
9405.92.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9405.99 | – – Loại khác: |
|
9405.99.10 | – – – Chụp đèn bằng vật liệu dệt |
chiếc |
9405.99.20 | – – – Chụp đèn bằng vật liệu khác |
chiếc |
9405.99.30 | – – – Của đèn thuộc phân nhóm 9405.50.11 hoặc 9405.50.19 |
chiếc |
9405.99.40 | – – – Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi |
chiếc |
9405.99.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
94.06 |
9406. Nhà
|
|
– Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt: |
||
9406.00.11 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9406.00.19 | – – Loại khác |
chiếc |
– Nhà lắp ghép khác: |
||
9406.00.92 | – – Bằng gỗ |
chiếc |
9406.00.94 | – – Bằng sắt hoặc thép |
chiếc |
9406.00.95 | – – Bằng plastic hoặc bằng nhôm |
chiếc |
9406.00.96 | – – Bằng bê tông hoặc đá nhân tạo |
chiếc |
9406.00.99 | – – Loại khác |
chiếc |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 | ||
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Nến (nhóm 34.06); |
||
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04; |
||
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI; |
||
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04; |
||
(e) Quần áo thể thao hoặc quần áo hoá trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; |
||
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63; |
||
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65; |
||
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03); |
||
(ij) Mắt thuỷ tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18; |
||
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39); |
||
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06; |
||
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43); |
||
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII; |
||
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12); |
||
(p) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ); |
||
(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04); |
||
(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08); |
||
(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93; |
||
(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05); |
||
(u) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc |
||
(v) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành). |
||
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu. |
||
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó. |
||
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi. |
||
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng). |
||
Chú giải phân nhóm. | ||
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm: | ||
(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ tiếp nhận truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc |
||
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm. |
||
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30). |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
95.03 |
9503. Xe
|
|
9503.00.10 | – Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
chiếc |
– Búp bê: |
||
9503.00.21 | – – Búp bê, có hoặc không có trang phục |
chiếc |
– – Bộ phận và phụ kiện: |
||
9503.00.22 | – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
chiếc |
9503.00.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
9503.00.30 | – Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
chiếc |
9503.00.40 | – Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
chiếc |
9503.00.50 | – Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
chiếc |
9503.00.60 | – Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
chiếc |
9503.00.70 | – Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9503.00.91 | – – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
chiếc |
9503.00.92 | – – Dây nhảy |
chiếc |
9503.00.93 | – – Hòn bi |
viên |
9503.00.99 | – – Loại khác |
chiếc |
95.04 |
9504. Các
|
|
9504.20 | – Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a: |
|
9504.20.20 | – – Bàn bi-a các loại |
chiếc |
9504.20.30 | – – Phấn xoa đầu gậy bi-a |
kg |
9504.20.90 | – – Loại khác |
kg |
9504.30 | – Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
|
9504.30.10 | – – Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
chiếc |
9504.30.20 | – – Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic |
chiếc |
9504.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9504.40.00 | – Bộ bài |
bộ |
9504.50.00 | – Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 |
chiếc |
9504.90 | – Loại khác: |
|
9504.90.10 | – – Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling |
chiếc |
9504.90.20 | – – Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
chiếc |
– – Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: |
||
9504.90.31 | – – – Bàn thiết kế để chơi bạc |
chiếc |
9504.90.39 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
– – – Bàn thiết kế để chơi trò chơi: |
||
9504.90.92 | – – – – Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
chiếc |
9504.90.93 | – – – – Loại khác |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
9504.90.94 | – – – – Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
chiếc |
9504.90.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
95.05 |
9505. Đồ
|
|
9505.10.00 | – Đồ dùng trong lễ Nô-en |
chiếc |
9505.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
95.06 |
9506. Dụng
|
|
– Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
||
9506.11.00 | – – Ván trượt tuyết |
chiếc |
9506.12.00 | – – Dây buộc ván trượt |
chiếc |
9506.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
||
9506.21.00 | – – Ván buồm |
chiếc |
9506.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
||
9506.31.00 | – – Gậy và bộ gậy chơi gôn |
chiếc |
9506.32.00 | – – Bóng |
quả |
9506.39.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9506.40 | – Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn: |
|
9506.40.10 | – – Bàn |
chiếc |
9506.40.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới: |
||
9506.51.00 | – – Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới |
chiếc |
9506.59.00 | – – Loại khác |
chiếc |
– Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
||
9506.61.00 | – – Bóng tennis |
quả |
9506.62.00 | – – Bóng có thể bơm hơi |
quả |
9506.69.00 | – – Loại khác |
quả |
9506.70.00 | – Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9506.91.00 | – – Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh |
chiếc |
9506.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
95.07 |
9507. Cần
|
|
9507.10.00 | – Cần câu |
chiếc |
9507.20.00 | – Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước |
kg |
9507.30.00 | – Bộ cuộn dây câu |
cuộn |
9507.90.00 | – Loại khác |
kg |
95.08 |
9508. Vòng
|
|
9508.10.00 | – Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
chiếc |
9508.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
Chương 96. Các mặt hàng khác |
||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33); |
||
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống); |
||
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17); |
||
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39); |
||
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02; |
||
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18)); |
||
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian); |
||
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của nhạc cụ (Chương 92); |
||
(i) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng); |
||
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn); |
||
(l) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc |
||
(m) Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97). |
||
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là: |
||
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum); |
||
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này. |
||
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó. |
||
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
96.01 |
9601. Ngà,
|
|
9601.10.00 | – Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà |
chiếc |
9601.90 | – Loại khác: | |
9601.90.10 | – – Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9601.90.91 | – – – Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
chiếc |
9601.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
96.02 |
9602. Vật
|
|
9602.00.10 | – Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm |
chiếc |
9602.00.20 | – Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
chiếc |
9602.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
96.03 |
9603. Chổi,
|
|
9603.10 | – Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
9603.10.10 | – – Bàn chải |
chiếc |
9603.10.20 | – – Chổi |
chiếc |
– Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia dụng: |
||
9603.21.00 | – – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
chiếc |
9603.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9603.30.00 | – Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm |
chiếc |
9603.40.00 | – Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ |
chiếc |
9603.50.00 | – Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe |
chiếc |
9603.90 | – Loại khác: |
|
9603.90.10 | – – Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải |
chiếc |
9603.90.20 | – – Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ |
chiếc |
9603.90.40 | – – Bàn chải khác |
chiếc |
9603.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
96.04 |
9604. Giần
|
|
9604.00.10 | – Bằng kim loại |
chiếc |
9604.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
9605.00.00 |
9605. Bộ
|
bộ |
96.06 |
9606. Khuy,
|
|
9606.10 | – Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng: |
|
9606.10.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9606.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Khuy: |
||
9606.21.00 | – – Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt |
chiếc |
9606.22.00 | – – Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt |
chiếc |
9606.29.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9606.30 | – Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh: |
|
9606.30.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9606.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
96.07 |
9607. Khóa
|
|
– Khóa kéo: |
||
9607.11.00 | – – Có răng bằng kim loại cơ bản |
chiếc |
9607.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9607.20.00 | – Bộ phận |
chiếc |
96.08 |
9608. Bút
|
|
9608.10 | – Bút bi: |
|
9608.10.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9608.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9608.20.00 | – Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
chiếc |
9608.30 | – Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
9608.30.10 | – – Bút vẽ mực Ấn Độ |
chiếc |
9608.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9608.40.00 | – Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
chiếc |
9608.50.00 | – Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
chiếc |
9608.60 | – Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
|
9608.60.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9608.60.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9608.91 | – – Ngòi bút và bi ngòi: |
|
9608.91.10 | – – – Bằng vàng hoặc mạ vàng |
chiếc |
9608.91.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
9608.99 | – – Loại khác: |
|
9608.99.10 | – – – Bút viết giấy nhân bản |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
9608.99.91 | – – – – Bộ phận của bút bi, bằng plastic |
chiếc |
9608.99.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
96.09 |
9609. Bút
|
|
9609.10 | – Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
9609.10.10 | – – Bút chì đen |
chiếc |
9609.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9609.20.00 | – Ruột chì, đen hoặc màu |
chiếc |
9609.90 | – Loại khác: |
|
9609.90.10 | – – Bút chì viết bảng đá đen dùng cho trường học |
chiếc |
9609.90.30 | – – Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10 |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9609.90.91 | – – – Phấn vẽ hoặc phấn viết |
chiếc |
9609.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
96.10 |
9610. Bảng
|
|
9610.00.10 | – Bảng đá đen trong trường học |
chiếc |
9610.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
9611.00.00 |
9611. Con
|
chiếc |
96.12 |
9612. Ruy
|
|
9612.10 | – Ruy băng: |
|
9612.10.10 | – – Bằng vật liệu dệt |
chiếc |
9612.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9612.20.00 | – Tấm mực dấu |
chiếc |
96.13 |
9613. Bật
|
|
9613.10 | – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
|
9613.10.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9613.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9613.20 | – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
|
9613.20.10 | – – Bằng plastic |
chiếc |
9613.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9613.80 | – Bật lửa khác: |
|
9613.80.10 | – – Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp |
chiếc |
9613.80.20 | – – Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn bằng plastic |
chiếc |
9613.80.30 | – – Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic |
chiếc |
9613.80.90 | – – Loại khác |
chiếc |
9613.90 | – Bộ phận: |
|
9613.90.10 | – – Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng |
chiếc |
9613.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
96.14 |
9614. Tẩu
|
|
9614.00.10 | – Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc |
chiếc |
9614.00.90 | – Loại khác |
chiếc |
96.15 |
9615. Lược,
|
|
– Lược, trâm cài tóc và loại tương tự: |
||
9615.11 | – – Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
9615.11.20 | – – – Bằng cao su cứng | chiếc |
9615.11.30 | – – – Bằng plastic |
chiếc |
9615.19.00 | – – Loại khác |
chiếc |
9615.90 | – Loại khác: |
|
– – Ghim cài tóc trang trí: |
||
9615.90.11 | – – – Bằng nhôm |
chiếc |
9615.90.12 | – – – Bằng sắt hoặc thép |
chiếc |
9615.90.13 | – – – Bằng plastic |
chiếc |
9615.90.19 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Bộ phận: |
||
9615.90.21 | – – – Bằng plastic |
chiếc |
9615.90.22 | – – – Bằng sắt hoặc thép |
chiếc |
9615.90.23 | – – – Bằng nhôm |
chiếc |
9615.90.29 | – – – Loại khác |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
9615.90.91 | – – – Bằng nhôm |
chiếc |
9615.90.92 | – – – Bằng sắt hoặc thép |
chiếc |
9615.90.93 | – – – Bằng plastic |
chiếc |
9615.90.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
96.16 |
9616. Bình,
|
|
9616.10 | – Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng: |
|
9616.10.10 | – – Bình, lọ xịt |
chiếc |
9616.10.20 | – – Các bộ phận gá lắp và đầu xịt |
chiếc |
9616.20.00 | – Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
chiếc |
96.17 |
9617. Phích
|
|
9617.00.10 | – Phích chân không và các loại bình chân không khác |
chiếc |
9617.00.20 | – Các bộ phận |
chiếc |
9618.00.00 |
9618. Ma-nơ-canh
|
chiếc |
96.19 |
9619. Băng
|
|
– Loại dùng một lần: |
||
9619.00.11 | – – Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt |
chiếc |
9619.00.19 | – – Loại khác |
chiếc |
– Loại khác: |
||
9619.00.91 | – – Dệt kim hoặc móc |
chiếc |
9619.00.99 | – – Loại khác |
chiếc |
PHẦN XXI. CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ |
||
Chương 97. Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ | ||
Chú giải. | ||
1. Chương này không bao gồm: |
||
(a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07; |
||
(b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải bạt đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể phân loại được vào nhóm 97.06; hoặc |
||
(c) Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03). |
||
2. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in màu, bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ. |
||
3. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân. |
||
4. (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương này phải được phân loại vào Chương này và không được phân loại vào bất kỳ Chương nào khác của Danh mục. |
||
(B) Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của Chương này. |
||
5. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí tương tự, bản khắc, bản in hoặc bản in lytô được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
97.01 |
9701. Tranh
|
|
9701.10.00 | – Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
chiếc |
9701.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
9702.00.00 |
9702. Nguyên bản các bản
|
chiếc |
97.03 |
9703. Nguyên bản tác
|
|
9703.00.10 | – Bằng kim loại |
chiếc |
9703.00.20 | – Bằng đá |
chiếc |
9703.00.30 | – Bằng plastic |
chiếc |
9703.00.40 | – Bằng gỗ |
chiếc |
9703.00.50 | – Bằng đất sét |
chiếc |
9703.00.90 | – Bằng vật liệu khác |
chiếc |
9704.00.00 |
9704. Tem
|
chiếc |
9705.00.00 |
9705. Bộ
|
chiếc |
9706.00.00 |
9706. Đồ
|
chiếc |
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
1. https://docluat.vn/archive/2779/
2. https://docluat.vn/archive/2689/
3. https://docluat.vn/archive/1792/