1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2804/
2. https://docluat.vn/archive/1512/
3. https://docluat.vn/archive/3579/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường1.5 Điều 6. Những hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích1.6 Điều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm
3 Mục 1. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
3.1 Điều 8. Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường3.2 Điều 9. Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường3.3 Điều 10. Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường3.4 Điều 11. Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường3.5 Điều 12. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
4.1 Điều 13. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược4.2 Điều 14. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược4.3 Điều 15. Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược4.4 Điều 16. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược4.5 Điều 17. Tiếp thu ý kiến thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
5.1 Điều 18. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường5.2 Điều 19. Thực hiện đánh giá tác động môi trường5.3 Điều 20. Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường5.4 Điều 21. Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường5.5 Điều 22. Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường5.6 Điều 23. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường5.7 Điều 24. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường5.8 Điều 25. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường5.9 Điều 26. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt5.10 Điều 27. Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành5.11 Điều 28. Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
6.1 Điều 29. Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường6.2 Điều 30. Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường6.3 Điều 31. Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường6.4 Điều 32. Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường6.5 Điều 33. Trách nhiệm của chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sau khi kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận6.6 Điều 34. Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
7.1 Điều 35. Bảo vệ môi trường trong điều tra, đánh giá, lập quy hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học7.2 Điều 36. Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng7.3 Điều 37. Bảo vệ môi trường trong điều tra cơ bản, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên7.4 Điều 38. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản
8.1 Điều 39. Quy định chung về ứng phó với biến đổi khí hậu8.2 Điều 40. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội8.3 Điều 41. Quản lý phát thải khí nhà kính8.4 Điều 42. Quản lý các chất làm suy giảm tầng ô-dôn8.5 Điều 43. Phát triển năng lượng tái tạo8.6 Điều 44. Sản xuất và tiêu thụ thân thiện môi trường8.7 Điều 45. Thu hồi năng lượng từ chất thải8.8 Điều 46. Quyền và trách nhiệm của cộng đồng trong ứng phó với biến đổi khí hậu8.9 Điều 47. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu8.10 Điều 48. Hợp tác quốc tế về ứng phó với biến đổi khí hậu
9.1 Điều 49. Quy định chung về bảo vệ môi trường biển và hải đảo9.2 Điều 50. Kiểm soát, xử lý ô nhiễm môi trường biển và hải đảo9.3 Điều 51. Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trên biển và hải đảo
10 Chương VI. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC, ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ
11.1 Điều 52. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông11.2 Điều 53. Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông11.3 Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông nội tỉnh11.4 Điều 55. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
12.1 Điều 56. Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch12.2 Điều 57. Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện12.3 Điều 58. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
13.1 Điều 59. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất13.2 Điều 60. Quản lý chất lượng môi trường đất13.3 Điều 61. Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
14.1 Điều 62. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí14.2 Điều 63. Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh14.3 Điều 64. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
15.1 Điều 65. Bảo vệ môi trường khu kinh tế15.2 Điều 66. Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao15.3 Điều 67. Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung15.4 Điều 68. Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ15.5 Điều 69. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp15.6 Điều 70. Bảo vệ môi trường làng nghề15.7 Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản15.8 Điều 72. Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế15.9 Điều 73. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng15.10 Điều 74. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải15.11 Điều 75. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa15.12 Điều 76. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu15.13 Điều 77. Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch15.14 Điều 78. Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y15.15 Điều 79. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm
16.1 Điều 80. Yêu cầu bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư16.2 Điều 81. Bảo vệ môi trường nơi công cộng16.3 Điều 82. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình16.4 Điều 83. Tổ chức tự quản về bảo vệ môi trường16.5 Điều 84. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
18 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
18.1 Điều 85. Yêu cầu về quản lý chất thải18.2 Điều 86. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải18.3 Điều 87. Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ18.4 Điều 88. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải18.5 Điều 89. Trách nhiệm của chủ đầu tư khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trong quản lý chất thải
19.1 Điều 90. Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại19.2 Điều 91. Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại19.3 Điều 92. Vận chuyển chất thải nguy hại19.4 Điều 93. Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại19.5 Điều 94. Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường19.6 Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG19.7 Điều 95. Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường19.8 Điều 96. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường19.9 Điều 97. Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường19.10 Điều 98. Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
20.1 Điều 99. Quy định chung về quản lý nước thải20.2 Điều 100. Thu gom, xử lý nước thải20.3 Điều 101. Hệ thống xử lý nước thải
21.1 Điều 102. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải21.2 Điều 103. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ
23 Mục 1. XỬ LÝ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
23.1 Điều 104. Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
24.1 Điều 105. Quy định chung về khắc phục ô nhiễm môi trường và phân loại khu vực ô nhiễm24.2 Điều 106. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường24.3 Điều 107. Trách nhiệm trong khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
25.1 Điều 108. Phòng ngừa sự cố môi trường25.2 Điều 109. Ứng phó sự cố môi trường25.3 Điều 110. Xây dựng lực lượng ứng phó sự cố môi trường25.4 Điều 111. Xác định thiệt hại do sự cố môi trường25.5 Điều 112. Trách nhiệm khắc phục sự cố môi trường
26.1 Điều 113. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường26.2 Điều 114. Nguyên tắc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường26.3 Điều 115. Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật môi trường26.4 Điều 116. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng môi trường xung quanh26.5 Điều 117. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất thải26.6 Điều 118. Xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường26.7 Điều 119. Tiêu chuẩn môi trường26.8 Điều 120. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
27.1 Điều 121. Hoạt động quan trắc môi trường27.2 Điều 122. Thành phần môi trường và chất phát thải cần được quan trắc27.3 Điều 123. Chương trình quan trắc môi trường27.4 Điều 124. Hệ thống quan trắc môi trường27.5 Điều 125. Trách nhiệm quan trắc môi trường27.6 Điều 126. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường27.7 Điều 127. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
29 Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
29.1 Điều 128. Thông tin môi trường29.2 Điều 129. Thu thập và quản lý thông tin môi trường29.3 Điều 130. Công bố, cung cấp thông tin môi trường29.4 Điều 131. Công khai thông tin môi trường
30.1 Điều 132. Chỉ thị môi trường30.2 Điều 133. Thống kê môi trường
31.1 Điều 134. Trách nhiệm báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm31.2 Điều 135. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường31.3 Điều 136. Nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo kinh tế – xã hội hằng năm31.4 Điều 137. Trách nhiệm lập báo cáo hiện trạng môi trường31.5 Điều 138. Nội dung báo cáo hiện trạng môi trường
32.1 Điều 139. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường32.2 Điều 140. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ32.3 Điều 141. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường32.4 Điều 142. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ32.5 Điều 143. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
33.1 Điều 144. Trách nhiệm và quyền của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam33.2 Điều 145. Trách nhiệm và quyền của tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp33.3 Điều 146. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
34.1 Điều 147. Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường34.2 Điều 148. Phí bảo vệ môi trường34.3 Điều 149. Quỹ bảo vệ môi trường34.4 Điều 150. Phát triển dịch vụ môi trường34.5 Điều 151. Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường34.6 Điều 152. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ về bảo vệ môi trường34.7 Điều 153. Phát triển công nghiệp môi trường34.8 Điều 154. Truyền thông, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường34.9 Điều 155. Giáo dục về môi trường, đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi trường
35.1 Điều 156. Ký kết, gia nhập điều ước quốc tế về môi trường35.2 Điều 157. Bảo vệ môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế35.3 Điều 158. Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
36.1 Điều 159. Trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo thực hiện kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường36.2 Điều 160. Xử lý vi phạm36.3 Điều 161. Tranh chấp về môi trường36.4 Điều 162. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về môi trường
37.1 Điều 163. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường37.2 Điều 164. Nguyên tắc xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm môi trường37.3 Điều 165. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường37.4 Điều 166. Giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường37.5 Điều 167. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường
38.1 Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp38.2 Điều 169. Hiệu lực thi hành38.3 Điều 170. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/965/
2. https://docluat.vn/archive/3320/
3. https://docluat.vn/archive/3204/