1. Hệ thống loại văn bản
Toc
- 1. .AN NINH QUỐC GIA
- 1.1. .An ninh quốc gia
- 1.2. .Bảo vệ bí mật nhà nước
- 1.3. .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
- 1.4. .Biên giới quốc gia
- 1.5. .Biển Việt Nam
- 1.6. .Công an nhân dân
- 1.7. .Cơ yếu
- 1.8. .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
- 1.9. .Phòng, chống khủng bố
- 1.10. .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
- 2. .BẢO HIỂM
- 3. ………………………. BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- 4. .BỔ TRỢ TƯ PHÁP
- 5. .CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
- 6. ………………………. CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
- 7. ………………………. CÔNG NGHIỆP
- 8. ………………………. DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI
- 9. ………………………. DÂN SỰ
- 10. ………………………. DÂN TỘC
- 11. ………………………. ĐẤT ĐAI
- 12. ………………………. DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
- 13. ………………………. GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
- 14. ………………………. GIAO THÔNG, VẬN TẢI
- 15. ………………………. HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
- 16. ………………………. HÌNH SỰ
- 17. ………………………. KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
- 18. ………………………. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
- 19. ………………………. KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
- 20. Related articles 01:
- 21. ………………………. LAO ĐỘNG
- 22. ………………………. MÔI TRƯỜNG
- 23. ………………………. NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ
- 24. ………………………. NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
- 24.1. .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
- 24.2. .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
- 24.3. .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
- 24.4. .Hàm, cấp ngoại giao
- 24.5. .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
- 24.6. .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
- 24.7. .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
- 24.8. .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
- 24.9. .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
- 24.10. .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- 24.11. .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
- 25. ………………………. NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
- 25.1. .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- 25.2. .Bảo vệ và phát triển rừng
- 25.3. .Đê điều
- 25.4. .Giống cây trồng
- 25.5. .Giống vật nuôi
- 25.6. .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 25.7. .Khuyến nông
- 25.8. .Một số chính sách phát triển muối
- 25.9. .Phát triển ngành nghề nông thôn
- 25.10. .Phòng, chống thiên tai
- 25.11. .Quản lý thức ăn chăn nuôi
- 25.12. .Thú y
- 25.13. .Thủy sản
- 26. ………………………. QUỐC PHÒNG
- 26.1. .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự
- 26.2. .Bộ đội biên phòng
- 26.3. .Công nghiệp quốc phòng
- 26.4. .Công tác phòng không nhân dân
- 26.5. .Dân quân tự vệ
- 26.6. .Động viên công nghiệp
- 26.7. .Giáo dục quốc phòng và an ninh
- 26.8. .Lực lượng Cảnh sát biển
- 26.9. .Lực lượng dự bị động viên
- 26.10. .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
- 26.11. .Nghĩa vụ quân sự
- 26.12. .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam
- 26.13. .Quốc phòng
- 26.14. .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
- 26.15. .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
- 26.16. .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
- 27. ………………………. TÀI CHÍNH
- 28. ………………………. TÀI NGUYÊN
- 29. ………………………. TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
- 30. ………………………. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC
- 31. ………………………. THI HÀNH ÁN
- 32. ………………………. THỐNG KÊ
- 33. ………………………. THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
- 34. ………………………. THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
- 34.1. .Án phí, lệ phí Tòa án
- 34.2. .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng
- 34.3. .Phí và lệ phí
- 34.4. .Quản lý thuế
- 34.5. .Thuế bảo vệ môi trường
- 34.6. .Thuế giá trị gia tăng
- 34.7. .Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 34.8. .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- 34.9. .Thuế tài nguyên
- 34.10. .Thuế thu nhập cá nhân
- 35. Related articles 02:
- 36. ………………………. THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN
- 36.1. .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 36.2. .Cạnh tranh
- 36.3. .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
- 36.4. .Chứng khoán
- 36.5. .Đấu thầu
- 36.6. .Đầu tư
- 36.7. .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
- 36.8. .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội
- 36.9. .Thương mại
- 36.10. .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
- 37. ………………………. TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯƠC
- 37.1. .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân
- 37.2. .Bầu cử đại biểu Quốc hội
- 37.3. .Hoạt động giám sát của Quốc hội
- 37.4. .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 37.5. .Thủ đô
- 37.6. .Tổ chức Chính phủ
- 37.7. .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- 37.8. .Tổ chức Quốc hội
- 37.9. .Tổ chức Tòa án nhân dân
- 37.10. .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
- 38. ………………………. TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI
- 39. ………………………. TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
- 40. ………………………. TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
- 41. ………………………. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
- 41.1. .Chứng minh nhân dân
- 41.2. .Công an xã
- 41.3. .Cư trú
- 41.4. .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
- 41.5. .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng
- 41.6. .Phòng cháy và chữa cháy
- 41.7. .Phòng, chống ma túy
- 41.8. .Phòng, chống mua bán người
- 41.9. .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường
- 41.10. .Quản lý, sử dụng pháo
- 41.11. .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
- 41.12. .Quản lý và sử dụng con dấu
- 41.13. .Xử lý vi phạm hành chính
- 42. ………………………. TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP
- 43. ………………………. VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
- 43.1. .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
- 43.2. .Chế độ nhuận bút
- 43.3. .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài
- 43.4. .Di sản văn hóa
- 43.5. .Du lịch
- 43.6. .Điện ảnh
- 43.7. .Hoạt động mỹ thuật
- 43.8. .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 43.9. .Quảng cáo
- 43.10. .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 43.11. .Thể dục, thể thao
- 43.12. .Thư viện
- 43.13. .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
- 43.14. .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
- 44. ………………………. VĂN THƯ, LƯU TRỮ
- 45. ………………………. XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
- 46. ………………………. XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT
- 46.1. .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 46.2. .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- 46.3. .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
- 46.4. .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
- 46.5. .Kiểm soát thủ tục hành chính
- 46.6. .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- 46.7. .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
- 46.8. .Phổ biến, giáo dục pháp luật
- 46.9. .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
- 46.10. .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
- 46.11. .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
- 46.12. .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 47. ………………………. Y TẾ, DƯỢC
- 47.1. .An toàn thực phẩm
- 47.2. .Bảo vệ sức khỏe nhân dân
- 47.3. .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
- 47.4. .Dược
- 47.5. .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
- 47.6. .Khám bệnh, chữa bệnh
- 47.7. .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
- 47.8. .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
- 47.9. .Phòng, chống tác hại của thuốc lá
- 47.10. .Quản lý mỹ phẩm
Tt | Hệ thống loại văn bản | Tên viết tắt |
1 | Hiến pháp của Quốc Hội | HP |
2 | Bộ Luật của Quốc Hội | BL |
3 | Luật của Quốc Hội | L |
4 | Nghị quyết Quốc hội | NQQH |
5 | Pháp lệnh UBTV Quốc hội | PL |
6 | Lệnh Chủ tịch nước | LE |
7 | Nghị định Chính phủ | NĐ |
8 | Quyết định Thủ tướng | QĐTg |
9 | Thông tư các Bộ | TT |
10 | Thông tư liên tịch các Bộ | TTLT |
11 | Nghị quyết Tòa án Tối cao | NQTA |
12 | Thông tư Tòa án Tối cao | TTTA |
13 | Thông tư Viện kiểm sát Tối cao | TTKS |
14 | Quyết định Tổng kiểm toán | QĐKT |
15 | Nghị quyết HĐND tỉnh | NQHĐ |
16 | Quyết định UBND tỉnh | QĐUB |
17 | Công văn hướng dẫn | CV |
1.1 .An ninh quốc gia1.2 .Bảo vệ bí mật nhà nước1.3 .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia1.4 .Biên giới quốc gia1.5 .Biển Việt Nam1.6 .Công an nhân dân1.7 .Cơ yếu1.8 .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam1.9 .Phòng, chống khủng bố1.10 .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
2.1 .Bảo hiểm xã hội2.2 .Bảo hiểm y tế2.3 .Kinh doanh bảo hiểm
3.1 .Bưu chính3.2 .Công nghệ thông tin3.3 .Giao dịch điện tử3.4 .Tần số vô tuyến điện3.5 .Viễn thông
4.1 .Bán đấu giá tài sản4.2 .Công chứng4.3 .Giám định tư pháp4.4 .Luật sư4.5 .Trợ giúp pháp lý4.6 .Tư vấn pháp luật
5.1 .Cán bộ, công chức5.2 .Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân5.3 .Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân5.4 .Viên chức
6.1 .Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội6.2 .Người cao tuổi6.3 .Người khuyết tật6.4 .Phòng, chống mại dâm6.5 .Ưu đãi người có công với cách mạng
7.1 .Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam7.2 .Dầu khí7.3 .Điện lực7.4 .Hóa chất7.5 .Khuyến công7.6 .Quản lý phân bón7.7 .Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
8.1 .Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em8.2 .Bình đẳng giới8.3 .Dân số8.4 .Hôn nhân và gia đình8.5 .Phòng, chống bạo lực gia đình
9.1 .Dân sự9.2 .Đăng ký giao dịch bảo đảm9.3 .Giao dịch bảo đảm
10.1 .Công tác dân tộc
11.1 .Đất đai
12.1 .Doanh nghiệp12.2 .Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp12.3 .Hợp tác xã12.4 .Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
13.1 .Giáo dục13.2 .Giáo dục đại học
14.1 .Đường sắt14.2 .Giao thông đường bộ14.3 .Giao thông đường thủy nội địa14.4 .Hàng hải Việt Nam14.5 .Hàng không dân dụng Việt Nam
15.1 .Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký15.2 .Chứng thực15.3 .Đăng ký và quản lý hộ tịch15.4 .Lý lịch tư pháp15.5 .Nuôi con nuôi15.6 .Quốc tịch Việt Nam
16.1 .Hình sự
17.1 .Kế toán17.2 .Kiểm toán độc lập17.3 .Kiểm toán Nhà nước
18.1 .Khiếu nại18.2 .Phòng, chống tham nhũng18.3 .Thanh tra18.4 .Tiếp công dân18.5 .Tố cáo
19.1 .Chất lượng sản phẩm, hàng hóa19.2 .Chuyển giao công nghệ19.3 .Công nghệ cao19.4 .Đo lường19.5 .Khoa học và công nghệ19.6 .Năng lượng nguyên tử19.7 .Sở hữu trí tuệ19.8 .Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
20.1 .Dạy nghề20.2 .Lao động20.3 .Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
21 MÔI TRƯỜNG
21.1 .Bảo vệ môi trường21.2 .Đa dạng sinh học
22.1 .Bảo hiểm tiền gửi22.2 .Các công cụ chuyển nhượng22.3 .Các tổ chức tín dụng22.4 .Ngân hàng Nhà nước Việt Nam22.5 .Ngoại hối22.6 .Phòng, chống rửa tiền
23.1 .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài23.2 .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại23.3 .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam23.4 .Hàm, cấp ngoại giao23.5 .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế23.6 .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế23.7 .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam23.8 .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài23.9 .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta23.10 .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam23.11 .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
24.1 .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật24.2 .Bảo vệ và phát triển rừng24.3 .Đê điều24.4 .Giống cây trồng24.5 .Giống vật nuôi24.6 .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi24.7 .Khuyến nông24.8 .Một số chính sách phát triển muối24.9 .Phát triển ngành nghề nông thôn24.10 .Phòng, chống thiên tai24.11 .Quản lý thức ăn chăn nuôi24.12 .Thú y24.13 .Thủy sản
25.1 .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự25.2 .Bộ đội biên phòng25.3 .Công nghiệp quốc phòng25.4 .Công tác phòng không nhân dân25.5 .Dân quân tự vệ25.6 .Động viên công nghiệp25.7 .Giáo dục quốc phòng và an ninh25.8 .Lực lượng Cảnh sát biển25.9 .Lực lượng dự bị động viên25.10 .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc25.11 .Nghĩa vụ quân sự25.12 .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam25.13 .Quốc phòng25.14 .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam25.15 .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ25.16 .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
26.1 .Giá26.2 .Hải quan26.3 .Ngân sách nhà nước26.4 .Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
27.1 .Hoạt động đo đạc và bản đồ27.2 .Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn27.3 .Khoáng sản27.4 .Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo27.5 .Tài nguyên nước27.6 .Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
28.1 .Dự trữ quốc gia28.2 .Quản lý nợ công28.3 .Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước28.4 .Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ28.5 .Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài28.6 .Trưng mua, trưng dụng tài sản
29.1 .Thi đua, khen thưởng
30.1 .Đặc xá30.2 .Thi hành án dân sự30.3 .Thi hành án hình sự30.4 .Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
31.1 .Thống kê
32.1 .Báo chí32.2 .Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam32.3 .Xuất bản
33.1 .Án phí, lệ phí Tòa án33.2 .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng33.3 .Phí và lệ phí33.4 .Quản lý thuế33.5 .Thuế bảo vệ môi trường33.6 .Thuế giá trị gia tăng33.7 .Thuế sử dụng đất nông nghiệp33.8 .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp33.9 .Thuế tài nguyên33.10 .Thuế thu nhập cá nhân33.11 .Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
34.1 .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng34.2 .Cạnh tranh34.3 .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam34.4 .Chứng khoán34.5 .Đấu thầu34.6 .Đầu tư34.7 .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế34.8 .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội34.9 .Thương mại34.10 .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
35.1 .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân35.2 .Bầu cử đại biểu Quốc hội35.3 .Hoạt động giám sát của Quốc hội35.4 .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam35.5 .Thủ đô35.6 .Tổ chức Chính phủ35.7 .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân35.8 .Tổ chức Quốc hội35.9 .Tổ chức Tòa án nhân dân35.10 .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
36.1 .Công đoàn36.2 .Hoạt động chữ thập đỏ36.3 .Thanh niên36.4 .Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện36.5 .Tổ chức, hoạt động và quản lý hội
37.1 .Hòa giải cơ sở37.2 .Phá sản37.3 .Thủ tục bắt giữ tàu bay37.4 .Thủ tục bắt giữ tàu biển37.5 .Tố tụng dân sự37.6 .Tố tụng hành chính37.7 .Tố tụng hình sự37.8 .Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước37.9 .Trọng tài thương mại
38.1 .Tín ngưỡng, tôn giáo
39.1 .Chứng minh nhân dân39.2 .Công an xã39.3 .Cư trú39.4 .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện39.5 .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng39.6 .Phòng cháy và chữa cháy39.7 .Phòng, chống ma túy39.8 .Phòng, chống mua bán người39.9 .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường39.10 .Quản lý, sử dụng pháo39.11 .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ39.12 .Quản lý và sử dụng con dấu39.13 .Xử lý vi phạm hành chính
41 VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
41.1 .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu41.2 .Chế độ nhuận bút41.3 .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài41.4 .Di sản văn hóa41.5 .Du lịch41.6 .Điện ảnh41.7 .Hoạt động mỹ thuật41.8 .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng41.9 .Quảng cáo41.10 .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng41.11 .Thể dục, thể thao41.12 .Thư viện41.13 .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội41.14 .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
42.1 .Công tác văn thư42.2 .Lưu trữ
43.1 .Kinh doanh bất động sản43.2 .Nhà ở43.3 .Quy hoạch đô thị43.4 .Xây dựng
44.1 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật44.2 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân44.3 .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế44.4 .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật44.5 .Kiểm soát thủ tục hành chính44.6 .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật44.7 .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật44.8 .Phổ biến, giáo dục pháp luật44.9 .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật44.10 .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật44.11 .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật44.12 .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
45.1 .An toàn thực phẩm45.2 .Bảo vệ sức khỏe nhân dân45.3 .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập45.4 .Dược45.5 .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác45.6 .Khám bệnh, chữa bệnh45.7 .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm45.8 .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người45.9 .Phòng, chống tác hại của thuốc lá45.10 .Quản lý mỹ phẩm
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
QUYẾT ĐỊNH 843/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 06 năm 2014
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục kèm theo Quyết định này.
Các cơ quan có trách nhiệm thực hiện pháp điển theo quy định tại Điều 4 Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với cơ quan được phân công chủ trì thực hiện pháp điển theo đề mục để bảo đảm việc thực hiện pháp điển được thuận lợi, hiệu quả.
Trong quá trình thực hiện pháp điển các đề mục, khi có căn cứ làm thay đổi tên đề mục thì xác định tên đề mục đó theo quy định tại Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật và Nghị định số 63/2013/NĐ-CP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các cơ quan thực hiện pháp điển, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục)
TT |
Tên chủ đề |
Tên đề mục |
Số thứ tự đề mục trong mỗi chủ đề |
Cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển |
1 |
.AN NINH QUỐC GIA |
.An ninh quốc gia |
1 |
Bộ Công an |
.Bảo vệ bí mật nhà nước |
2 |
Bộ Công an |
||
.Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia |
3 |
Bộ Công an |
||
.Biên giới quốc gia |
4 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Biển Việt Nam |
5 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Công an nhân dân |
6 |
Bộ Công an |
||
.Cơ yếu |
7 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
Bộ Công an |
||
.Phòng, chống khủng bố |
9 |
Bộ Công an |
||
.Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
10 |
Bộ Công an |
||
2 |
.BẢO HIỂM |
.Bảo hiểm xã hội |
1 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
.Bảo hiểm y tế |
2 |
Bộ Y tế |
||
.Kinh doanh bảo hiểm |
3 |
Bộ Tài chính |
||
3 |
………………………. BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
.Bưu chính |
1 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
.Công nghệ thông tin |
2 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
.Giao dịch điện tử |
3 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
.Tần số vô tuyến điện |
4 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
.Viễn thông |
5 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
4 |
.BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
.Bán đấu giá tài sản |
1 |
Bộ Tư pháp |
.Công chứng |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Giám định tư pháp |
3 |
Bộ Tư pháp |
||
.Luật sư |
4 |
Bộ Tư pháp |
||
.Trợ giúp pháp lý |
5 |
Bộ Tư pháp |
||
.Tư vấn pháp luật |
6 |
Bộ Tư pháp |
||
5 |
.CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
.Cán bộ, công chức |
1 |
Bộ Nội vụ |
.Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân |
2 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
||
.Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân |
3 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Viên chức |
4 |
Bộ Nội vụ |
||
6 |
………………………. CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
.Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
1 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
.Người cao tuổi |
2 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Người khuyết tật |
3 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Phòng, chống mại dâm |
4 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Ưu đãi người có công với cách mạng |
5 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
7 |
………………………. CÔNG NGHIỆP |
.Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
1 |
Bộ Công Thương |
.Dầu khí |
2 |
Bộ Công Thương |
||
.Điện lực |
3 |
Bộ Công Thương |
||
.Hóa chất |
4 |
Bộ Công Thương |
||
.Khuyến công |
5 |
Bộ Công Thương |
||
.Quản lý phân bón |
6 |
Bộ Công Thương |
||
.Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
7 |
Bộ Công Thương |
||
8 |
………………………. DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI |
.Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
1 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
.Bình đẳng giới |
2 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Dân số |
3 |
Bộ Y tế |
||
.Hôn nhân và gia đình |
4 |
Bộ Tư pháp |
||
.Phòng, chống bạo lực gia đình |
5 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
9 |
………………………. DÂN SỰ |
.Dân sự |
1 |
Bộ Tư pháp |
.Đăng ký giao dịch bảo đảm |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Giao dịch bảo đảm |
3 |
Bộ Tư pháp |
||
10 |
………………………. DÂN TỘC |
.Công tác dân tộc |
1 |
Ủy ban dân tộc |
11 |
………………………. ĐẤT ĐAI |
.Đất đai |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 |
………………………. DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
.Doanh nghiệp |
1 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
.Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Hợp tác xã |
3 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
13 |
………………………. GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
.Giáo dục |
1 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
.Giáo dục đại học |
2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
14 |
………………………. GIAO THÔNG, VẬN TẢI |
.Đường sắt |
1 |
Bộ Giao thông vận tải |
.Giao thông đường bộ |
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
||
.Giao thông đường thủy nội địa |
3 |
Bộ Giao thông vận tải |
||
.Hàng hải Việt Nam |
4 |
Bộ Giao thông vận tải |
||
.Hàng không dân dụng Việt Nam |
5 |
Bộ Giao thông vận tải |
||
15 |
………………………. HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
.Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
1 |
Bộ Tư pháp |
.Chứng thực |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Đăng ký và quản lý hộ tịch |
3 |
Bộ Tư pháp |
||
.Lý lịch tư pháp |
4 |
Bộ Tư pháp |
||
.Nuôi con nuôi |
5 |
Bộ Tư pháp |
||
.Quốc tịch Việt Nam |
6 |
Bộ Tư pháp |
||
16 |
………………………. HÌNH SỰ |
.Hình sự |
1 |
Bộ Tư pháp |
17 |
………………………. KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN |
.Kế toán |
1 |
Bộ Tài chính |
.Kiểm toán độc lập |
2 |
Bộ Tài chính |
||
.Kiểm toán Nhà nước |
3 |
Kiểm toán Nhà nước |
||
18 |
………………………. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
.Khiếu nại |
1 |
Thanh tra Chính phủ |
.Phòng, chống tham nhũng |
2 |
Thanh tra Chính phủ |
||
.Thanh tra |
3 |
Thanh tra Chính phủ |
||
.Tiếp công dân |
4 |
Thanh tra Chính phủ |
||
.Tố cáo |
5 |
Thanh tra Chính phủ |
||
19 |
………………………. KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
.Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
.Chuyển giao công nghệ |
2 |
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
||
.Công nghệ cao |
3 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
.Đo lường |
4 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
.Khoa học và công nghệ |
5 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
.Năng lượng nguyên tử |
6 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
.Sở hữu trí tuệ |
7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
.Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
8 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
20 |
………………………. LAO ĐỘNG |
.Dạy nghề |
1 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
.Lao động |
2 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
3 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Việc làm |
4 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
21 |
………………………. MÔI TRƯỜNG |
.Bảo vệ môi trường |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
.Đa dạng sinh học |
2 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
22 |
………………………. NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ |
.Bảo hiểm tiền gửi |
1 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
.Các công cụ chuyển nhượng |
2 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
.Các tổ chức tín dụng |
3 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
.Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
4 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
.Ngoại hối |
5 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
.Phòng, chống rửa tiền |
6 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
23 |
………………………. NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ |
.Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
1 |
Bộ Ngoại giao |
.Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại |
2 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Hàm, cấp ngoại giao |
4 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế |
5 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
6 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
8 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta |
9 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
10 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
11 |
Bộ Ngoại giao |
||
24 |
………………………. NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
.Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
1 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
.Bảo vệ và phát triển rừng |
2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Đê điều |
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Giống cây trồng |
4 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Giống vật nuôi |
5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
6 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Khuyến nông |
7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Một số chính sách phát triển muối |
8 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Phát triển ngành nghề nông thôn |
9 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Phòng, chống thiên tai |
10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Quản lý thức ăn chăn nuôi |
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Thú y |
12 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
.Thủy sản |
13 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
25 |
………………………. QUỐC PHÒNG |
.Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
1 |
Bộ Quốc phòng |
.Bộ đội biên phòng |
2 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Công nghiệp quốc phòng |
3 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Công tác phòng không nhân dân |
4 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Dân quân tự vệ |
5 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Động viên công nghiệp |
6 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Giáo dục quốc phòng và an ninh |
7 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Lực lượng Cảnh sát biển |
8 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Lực lượng dự bị động viên |
9 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
10 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Nghĩa vụ quân sự |
11 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
12 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Quốc phòng |
13 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
14 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
15 |
Bộ Quốc phòng |
||
.Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ |
16 |
Bộ Quốc phòng |
||
26 |
………………………. TÀI CHÍNH |
.Giá |
1 |
Bộ Tài chính |
.Hải quan |
2 |
Bộ Tài chính |
||
.Ngân sách nhà nước |
3 |
Bộ Tài chính |
||
.Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
4 |
Bộ Tài chính |
||
27 |
………………………. TÀI NGUYÊN |
.Hoạt động đo đạc và bản đồ |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
.Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn |
2 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
.Khoáng sản |
3 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
.Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
4 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
.Tài nguyên nước |
5 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
.Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
6 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
28 |
………………………. TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC |
.Dự trữ quốc gia |
1 |
Bộ Tài chính |
.Quản lý nợ công |
2 |
Bộ Tài chính |
||
.Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
3 |
Bộ Tài chính |
||
.Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Trưng mua, trưng dụng tài sản |
6 |
Bộ Tài chính |
||
29 |
………………………. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC |
.Thi đua, khen thưởng |
1 |
Bộ Nội vụ |
30 |
………………………. THI HÀNH ÁN |
.Đặc xá |
1 |
Bộ Công an |
.Thi hành án dân sự |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Thi hành án hình sự |
3 |
Bộ Công an |
||
.Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Bộ Tư pháp |
||
31 |
………………………. THỐNG KÊ |
.Thống kê |
1 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
………………………. THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
.Báo chí |
1 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
.Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Bộ Ngoại giao |
||
.Xuất bản |
3 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
33 |
………………………. THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC |
.Án phí, lệ phí Tòa án |
1 |
Tòa án nhân dân tối cao |
.Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng |
2 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Phí và lệ phí |
3 |
Bộ Tài chính |
||
.Quản lý thuế |
4 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế bảo vệ môi trường |
5 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế giá trị gia tăng |
6 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế tài nguyên |
9 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế thu nhập cá nhân |
10 |
Bộ Tài chính |
||
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
Bộ Tài chính
|
||
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12 |
Bộ Tài chính |
||
.Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
13 |
Bộ Tài chính |
||
34 |
………………………. THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN |
.Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 |
Bộ Công Thương |
.Cạnh tranh |
2 |
Bộ Công Thương |
||
.Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
3 |
Bộ Công Thương |
||
.Chứng khoán |
4 |
Bộ Tài chính |
||
.Đấu thầu |
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Đầu tư |
6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
7 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội |
8 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
.Thương mại |
9 |
Bộ Công Thương |
||
.Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam |
10 |
Bộ Công Thương |
||
35 |
………………………. TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯƠC |
.Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
.Bầu cử đại biểu Quốc hội |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
||
.Hoạt động giám sát của Quốc hội |
3 |
Văn phòng Quốc hội |
||
.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
4 |
Văn phòng Quốc hội |
||
.Thủ đô |
5 |
Bộ Tư pháp |
||
.Tổ chức Chính phủ |
6 |
Bộ Nội vụ |
||
.Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
7 |
Bộ Nội vụ |
||
.Tổ chức Quốc hội |
8 |
Văn phòng Quốc hội |
||
.Tổ chức Tòa án nhân dân |
9 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân |
10 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
||
36 |
………………………. TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI |
.Công đoàn |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
.Hoạt động chữ thập đỏ |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
||
.Thanh niên |
3 |
Bộ Nội vụ |
||
.Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
4 |
Bộ Nội vụ |
||
.Tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Bộ Nội vụ |
||
37 |
………………………. TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP |
.Hòa giải cơ sở |
1 |
Bộ Tư pháp |
.Phá sản |
2 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Thủ tục bắt giữ tàu bay |
3 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Thủ tục bắt giữ tàu biển |
4 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Tố tụng dân sự |
5 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Tố tụng hành chính |
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
||
.Tố tụng hình sự |
7 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
||
.Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
8 |
Bộ Tư pháp |
||
.Trọng tài thương mại |
9 |
Bộ Tư pháp |
||
38 |
………………………. TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG |
.Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Bộ Nội vụ |
39 |
………………………. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
.Chứng minh nhân dân |
1 |
Bộ Công an |
.Công an xã |
2 |
Bộ Công an |
||
.Cư trú |
3 |
Bộ Công an |
||
.Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
4 |
Bộ Công an |
||
.Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng |
5 |
Bộ Công an |
||
.Phòng cháy và chữa cháy |
6 |
Bộ Công an |
||
.Phòng, chống ma túy |
7 |
Bộ Công an |
||
.Phòng, chống mua bán người |
8 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
.Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường |
9 |
Bộ Công an |
||
.Quản lý, sử dụng pháo |
10 |
Bộ Công an |
||
.Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
11 |
Bộ Công an |
||
.Quản lý và sử dụng con dấu |
12 |
Bộ Công an |
||
.Xử lý vi phạm hành chính |
13 |
Bộ Tư pháp |
||
40 |
………………………. TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP |
Tương trợ tư pháp |
1 |
Bộ Tư pháp |
41 |
………………………. VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
.Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
1 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
.Chế độ nhuận bút |
2 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
3 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Di sản văn hóa |
4 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Du lịch |
5 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Điện ảnh |
6 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Hoạt động mỹ thuật |
7 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
8 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Quảng cáo |
9 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng |
10 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Thể dục, thể thao |
11 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Thư viện |
12 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
.Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức |
14 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
42 |
………………………. VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
.Công tác văn thư |
1 |
Bộ Nội vụ |
.Lưu trữ |
2 |
Bộ Nội vụ |
||
43 |
………………………. XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ |
.Kinh doanh bất động sản |
1 |
Bộ Xây dựng |
.Nhà ở |
2 |
Bộ Xây dựng |
||
.Quy hoạch đô thị |
3 |
Bộ Xây dựng |
||
.Xây dựng |
4 |
Bộ Xây dựng |
||
44 |
………………………. XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT |
.Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Bộ Tư pháp |
.Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
2 |
Bộ Tư pháp |
||
.Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
3 |
Bộ Tư pháp |
||
.Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật |
4 |
Bộ Tư pháp |
||
.Kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
Bộ Tư pháp |
||
.Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
6 |
Bộ Tư pháp |
||
.Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
7 |
Bộ Tư pháp |
||
.Phổ biến, giáo dục pháp luật |
8 |
Bộ Tư pháp |
||
.Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật |
9 |
Bộ Tư pháp |
||
.Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
10 |
Bộ Tư pháp |
||
.Theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
11 |
Bộ Tư pháp |
||
.Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
12 |
Bộ Tư pháp |
||
45 |
………………………. Y TẾ, DƯỢC |
.An toàn thực phẩm |
1 |
Bộ Y tế |
.Bảo vệ sức khỏe nhân dân |
2 |
Bộ Y tế |
||
.Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
3 |
Bộ Y tế |
||
.Dược |
4 |
Bộ Y tế |
||
.Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác |
5 |
Bộ Y tế |
||
.Khám bệnh, chữa bệnh |
6 |
Bộ Y tế |
||
.Phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
7 |
Bộ Y tế |
||
.Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
8 |
Bộ Y tế |
||
.Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
9 |
Bộ Y tế |
||
.Quản lý mỹ phẩm |
10 |
Bộ Y tế |
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |