Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP / SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Sơ đồ hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về toàn cảnh tất cả các văn bản pháp luật ở mọi lĩnh vực cũng như mối quan hệ giữa các văn bản hay nhóm văn bản đó. Sơ đồ hệ thống văn bản pháp luật có thể được xem xét ở các khía cạnh chính là: Hệ thống loại văn bản được sắp xếp theo giá trị hiệu lực từ cao đến thấp và Hệ thống lĩnh vực văn bản được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái hay theo lĩnh vực pháp điển.
 

1. Hệ thống loại văn bản

Toc

  • 1. .AN NINH QUỐC GIA
    • 1.1. .An ninh quốc gia
    • 1.2. .Bảo vệ bí mật nhà nước
    • 1.3. .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
    • 1.4. .Biên giới quốc gia
    • 1.5. .Biển Việt Nam
    • 1.6. .Công an nhân dân
    • 1.7. .Cơ yếu
    • 1.8. .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
    • 1.9. .Phòng, chống khủng bố
    • 1.10. .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
  • 2. .BẢO HIỂM
    • 2.1. .Bảo hiểm xã hội
    • 2.2. .Bảo hiểm y tế
    • 2.3. .Kinh doanh bảo hiểm
  • 3. ……………………….  BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
    • 3.1. .Bưu chính
    • 3.2. .Công nghệ thông tin
    • 3.3. .Giao dịch điện tử
    • 3.4. .Tần số vô tuyến điện
    • 3.5. .Viễn thông
  • 4. .BỔ TRỢ TƯ PHÁP
    • 4.1. .Bán đấu giá tài sản
    • 4.2. .Công chứng
    • 4.3. .Giám định tư pháp
    • 4.4. .Luật sư
    • 4.5. .Trợ giúp pháp lý
    • 4.6. .Tư vấn pháp luật
  • 5. .CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
    • 5.1. .Cán bộ, công chức
    • 5.2. .Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân
    • 5.3. .Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân
    • 5.4. .Viên chức
  • 6. ……………………….  CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
    • 6.1. .Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
    • 6.2. .Người cao tuổi
    • 6.3. .Người khuyết tật
    • 6.4. .Phòng, chống mại dâm
    • 6.5. .Ưu đãi người có công với cách mạng
  • 7. ……………………….  CÔNG NGHIỆP
    • 7.1. .Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
    • 7.2. .Dầu khí
    • 7.3. .Điện lực
    • 7.4. .Hóa chất
    • 7.5. .Khuyến công
    • 7.6. .Quản lý phân bón
    • 7.7. .Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
  • 8. ……………………….  DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI
    • 8.1. .Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
    • 8.2. .Bình đẳng giới
    • 8.3. .Dân số
    • 8.4. .Hôn nhân và gia đình
    • 8.5. .Phòng, chống bạo lực gia đình
  • 9. ……………………….  DÂN SỰ
    • 9.1. .Dân sự
    • 9.2. .Đăng ký giao dịch bảo đảm
    • 9.3. .Giao dịch bảo đảm
  • 10. ……………………….  DÂN TỘC
    • 10.1. .Công tác dân tộc
  • 11. ……………………….  ĐẤT ĐAI
    • 11.1. .Đất đai
  • 12. ……………………….  DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
    • 12.1. .Doanh nghiệp
    • 12.2. .Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
    • 12.3. .Hợp tác xã
    • 12.4. .Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
  • 13. ……………………….  GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
    • 13.1. .Giáo dục
    • 13.2. .Giáo dục đại học
  • 14. ……………………….  GIAO THÔNG, VẬN TẢI
    • 14.1. .Đường sắt
    • 14.2. .Giao thông đường bộ
    • 14.3. .Giao thông đường thủy nội địa
    • 14.4. .Hàng hải Việt Nam
    • 14.5. .Hàng không dân dụng Việt Nam
  • 15. ……………………….  HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
    • 15.1. .Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
    • 15.2. .Chứng thực
    • 15.3. .Đăng ký và quản lý hộ tịch
    • 15.4. .Lý lịch tư pháp
    • 15.5. .Nuôi con nuôi
    • 15.6. .Quốc tịch Việt Nam
  • 16. ……………………….  HÌNH SỰ
    • 16.1. .Hình sự
  • 17. ……………………….  KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
    • 17.1. .Kế toán
    • 17.2. .Kiểm toán độc lập
    • 17.3. .Kiểm toán Nhà nước
  • 18. ……………………….  KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
    • 18.1. .Khiếu nại
    • 18.2. .Phòng, chống tham nhũng
    • 18.3. .Thanh tra
    • 18.4. .Tiếp công dân
    • 18.5. .Tố cáo
  • 19. ……………………….  KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
    • 19.1. .Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    • 19.2. .Chuyển giao công nghệ
  • 20. Related articles 01:
    • 20.1. .Công nghệ cao
    • 20.2. .Đo lường
    • 20.3. .Khoa học và công nghệ
    • 20.4. .Năng lượng nguyên tử
    • 20.5. .Sở hữu trí tuệ
    • 20.6. .Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
  • 21. ……………………….  LAO ĐỘNG
    • 21.1. .Dạy nghề
    • 21.2. .Lao động
    • 21.3. .Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
    • 21.4. .Việc làm
  • 22. ……………………….  MÔI TRƯỜNG
    • 22.1. .Bảo vệ môi trường
    • 22.2. .Đa dạng sinh học
  • 23. ……………………….  NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ
    • 23.1. .Bảo hiểm tiền gửi
    • 23.2. .Các công cụ chuyển nhượng
    • 23.3. .Các tổ chức tín dụng
    • 23.4. .Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    • 23.5. .Ngoại hối
    • 23.6. .Phòng, chống rửa tiền
  • 24. ……………………….  NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
    • 24.1. .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
    • 24.2. .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
    • 24.3. .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
    • 24.4. .Hàm, cấp ngoại giao
    • 24.5. .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
    • 24.6. .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
    • 24.7. .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
    • 24.8. .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
    • 24.9. .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
    • 24.10. .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
    • 24.11. .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
  • 25. ……………………….  NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
    • 25.1. .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
    • 25.2. .Bảo vệ và phát triển rừng
    • 25.3. .Đê điều
    • 25.4. .Giống cây trồng
    • 25.5. .Giống vật nuôi
    • 25.6. .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
    • 25.7. .Khuyến nông
    • 25.8. .Một số chính sách phát triển muối
    • 25.9. .Phát triển ngành nghề nông thôn
    • 25.10. .Phòng, chống thiên tai
    • 25.11. .Quản lý thức ăn chăn nuôi
    • 25.12. .Thú y
    • 25.13. .Thủy sản
  • 26. ……………………….  QUỐC PHÒNG
    • 26.1. .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự
    • 26.2. .Bộ đội biên phòng
    • 26.3. .Công nghiệp quốc phòng
    • 26.4. .Công tác phòng không nhân dân
    • 26.5. .Dân quân tự vệ
    • 26.6. .Động viên công nghiệp
    • 26.7. .Giáo dục quốc phòng và an ninh
    • 26.8. .Lực lượng Cảnh sát biển
    • 26.9. .Lực lượng dự bị động viên
    • 26.10. .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20   năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
    • 26.11. .Nghĩa vụ quân sự
    • 26.12. .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam
    • 26.13. .Quốc phòng
    • 26.14. .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
    • 26.15. .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
    • 26.16. .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
  • 27. ……………………….  TÀI CHÍNH
    • 27.1. .Giá
    • 27.2. .Hải quan
    • 27.3. .Ngân sách nhà nước
    • 27.4. .Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
  • 28. ……………………….  TÀI NGUYÊN
    • 28.1. .Hoạt động đo đạc và bản đồ
    • 28.2. .Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn
    • 28.3. .Khoáng sản
    • 28.4. .Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
    • 28.5. .Tài nguyên nước
    • 28.6. .Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
  • 29. ……………………….  TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
    • 29.1. .Dự trữ quốc gia
    • 29.2. .Quản lý nợ công
    • 29.3. .Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
    • 29.4. .Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
    • 29.5. .Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
    • 29.6. .Trưng mua, trưng dụng tài sản
  • 30. ……………………….  THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC
    • 30.1. .Thi đua, khen thưởng
  • 31. ……………………….  THI HÀNH ÁN
    • 31.1. .Đặc xá
    • 31.2. .Thi hành án dân sự
    • 31.3. .Thi hành án hình sự
    • 31.4. .Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  • 32. ……………………….  THỐNG KÊ
    • 32.1. .Thống kê
  • 33. ……………………….  THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
    • 33.1. .Báo chí
    • 33.2. .Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ   chức nước ngoài tại Việt Nam
    • 33.3. .Xuất bản
  • 34. ……………………….  THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
    • 34.1. .Án phí, lệ phí Tòa án
    • 34.2. .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng
    • 34.3. .Phí và lệ phí
    • 34.4. .Quản lý thuế
    • 34.5. .Thuế bảo vệ môi trường
    • 34.6. .Thuế giá trị gia tăng
    • 34.7. .Thuế sử dụng đất nông nghiệp
    • 34.8. .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
    • 34.9. .Thuế tài nguyên
    • 34.10. .Thuế thu nhập cá nhân
  • 35. Related articles 02:
    • 35.1. .Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
  • 36. ……………………….  THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN
    • 36.1. .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
    • 36.2. .Cạnh tranh
    • 36.3. .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
    • 36.4. .Chứng khoán
    • 36.5. .Đấu thầu
    • 36.6. .Đầu tư
    • 36.7. .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
    • 36.8. .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội
    • 36.9. .Thương mại
    • 36.10. .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
  • 37. ……………………….  TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯƠC
    • 37.1. .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân
    • 37.2. .Bầu cử đại biểu Quốc hội
    • 37.3. .Hoạt động giám sát của Quốc hội
    • 37.4. .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
    • 37.5. .Thủ đô
    • 37.6. .Tổ chức Chính phủ
    • 37.7. .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
    • 37.8. .Tổ chức Quốc hội
    • 37.9. .Tổ chức Tòa án nhân dân
    • 37.10. .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
  • 38. ……………………….  TỔ CHỨC  CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI
    • 38.1. .Công đoàn
    • 38.2. .Hoạt động chữ thập đỏ
    • 38.3. .Thanh niên
    • 38.4. .Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
    • 38.5. .Tổ chức, hoạt động và quản lý hội
  • 39. ……………………….  TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
    • 39.1. .Hòa giải cơ sở
    • 39.2. .Phá sản
    • 39.3. .Thủ tục bắt giữ tàu bay
    • 39.4. .Thủ tục bắt giữ tàu biển
    • 39.5. .Tố tụng dân sự
    • 39.6. .Tố tụng hành chính
    • 39.7. .Tố tụng hình sự
    • 39.8. .Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
    • 39.9. .Trọng tài thương mại
  • 40. ……………………….  TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
    • 40.1. .Tín ngưỡng, tôn giáo
  • 41. ……………………….  TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
    • 41.1. .Chứng minh nhân dân
    • 41.2. .Công an xã
    • 41.3. .Cư trú
    • 41.4. .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
    • 41.5. .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng
    • 41.6. .Phòng cháy và chữa cháy
    • 41.7. .Phòng, chống ma túy
    • 41.8. .Phòng, chống mua bán người
    • 41.9. .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường
    • 41.10. .Quản lý, sử dụng pháo
    • 41.11. .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
    • 41.12. .Quản lý và sử dụng con dấu
    • 41.13. .Xử lý vi phạm hành chính
  • 42. ……………………….  TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP
  • 43. ……………………….  VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
    • 43.1. .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
    • 43.2. .Chế độ nhuận bút
    • 43.3. .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài
    • 43.4. .Di sản văn hóa
    • 43.5. .Du lịch
    • 43.6. .Điện ảnh
    • 43.7. .Hoạt động mỹ thuật
    • 43.8. .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
    • 43.9. .Quảng cáo
    • 43.10. .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
    • 43.11. .Thể dục, thể thao
    • 43.12. .Thư viện
    • 43.13. .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
    • 43.14. .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
  • 44. ……………………….  VĂN THƯ, LƯU TRỮ
    • 44.1. .Công tác văn thư
    • 44.2. .Lưu trữ
  • 45. ……………………….  XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
    • 45.1. .Kinh doanh bất động sản
    • 45.2. .Nhà ở
    • 45.3. .Quy hoạch đô thị
    • 45.4. .Xây dựng
  • 46. ……………………….  XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT
    • 46.1. .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    • 46.2. .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
    • 46.3. .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
    • 46.4. .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
    • 46.5. .Kiểm soát thủ tục hành chính
    • 46.6. .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
    • 46.7. .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
    • 46.8. .Phổ biến, giáo dục pháp luật
    • 46.9. .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
    • 46.10. .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
    • 46.11. .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
    • 46.12. .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
  • 47. ……………………….   Y TẾ, DƯỢC
    • 47.1. .An toàn thực phẩm
    • 47.2. .Bảo vệ sức khỏe nhân dân
    • 47.3. .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
    • 47.4. .Dược
    • 47.5. .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
    • 47.6. .Khám bệnh, chữa bệnh
    • 47.7. .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
    • 47.8. .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
    • 47.9. .Phòng, chống tác hại của thuốc lá
    • 47.10. .Quản lý mỹ phẩm

 
Tt  Hệ thống loại văn bản   Tên viết tắt
 1  Hiến pháp của Quốc Hội  HP
 2  Bộ Luật của Quốc Hội  BL
 3  Luật của Quốc Hội  L
 4  Nghị quyết Quốc hội  NQQH
 5  Pháp lệnh UBTV Quốc hội  PL
 6  Lệnh Chủ tịch nước  LE
 7  Nghị định Chính phủ  NĐ
 8  Quyết định Thủ tướng  QĐTg
 9  Thông tư các Bộ  TT 
 10  Thông tư liên tịch các Bộ  TTLT
 11  Nghị quyết Tòa án Tối cao  NQTA
12  Thông tư Tòa án Tối cao  TTTA
 13  Thông tư Viện kiểm sát Tối cao  TTKS
14  Quyết định Tổng kiểm toán  QĐKT
 15   Nghị quyết HĐND tỉnh  NQHĐ
16  Quyết định UBND tỉnh  QĐUB
 17  Công văn hướng dẫn   CV

 

2. Hệ thống lĩnh vực văn bản www.docluat.vn

 

 

 
 
3. Hệ thống lĩnh vực pháp điển

 

1 .AN NINH QUỐC GIA
1.1 .An ninh quốc gia
1.2 .Bảo vệ bí mật nhà nước
1.3 .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
1.4 .Biên giới quốc gia
1.5 .Biển Việt Nam
1.6 .Công an nhân dân
1.7 .Cơ yếu
1.8 .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
1.9 .Phòng, chống khủng bố
1.10 .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
2 .BẢO HIỂM
2.1 .Bảo hiểm xã hội
2.2 .Bảo hiểm y tế
2.3 .Kinh doanh bảo hiểm
3 BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
3.1 .Bưu chính
3.2 .Công nghệ thông tin
3.3 .Giao dịch điện tử
3.4 .Tần số vô tuyến điện
3.5 .Viễn thông
4 BỔ TRỢ TƯ PHÁP
4.1 .Bán đấu giá tài sản
4.2 .Công chứng
4.3 .Giám định tư pháp
4.4 .Luật sư
4.5 .Trợ giúp pháp lý
4.6 .Tư vấn pháp luật
5 .CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
5.1 .Cán bộ, công chức
5.2 .Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân
5.3 .Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân
5.4 .Viên chức
6 CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
6.1 .Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
6.2 .Người cao tuổi
6.3 .Người khuyết tật
6.4 .Phòng, chống mại dâm
6.5 .Ưu đãi người có công với cách mạng
7 .CÔNG NGHIỆP
7.1 .Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
7.2 .Dầu khí
7.3 .Điện lực
7.4 .Hóa chất
7.5 .Khuyến công
7.6 .Quản lý phân bón
7.7 .Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
8 DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI
8.1 .Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
8.2 .Bình đẳng giới
8.3 .Dân số
8.4 .Hôn nhân và gia đình
8.5 .Phòng, chống bạo lực gia đình
9 DÂN SỰ
9.1 .Dân sự
9.2 .Đăng ký giao dịch bảo đảm
9.3 .Giao dịch bảo đảm
10 DÂN TỘC
10.1 .Công tác dân tộc
11 ĐẤT ĐAI
11.1 .Đất đai
12 DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
12.1 .Doanh nghiệp
12.2 .Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
12.3 .Hợp tác xã
12.4 .Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
13 GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
13.1 .Giáo dục
13.2 .Giáo dục đại học
14 GIAO THÔNG, VẬN TẢI
14.1 .Đường sắt
14.2 .Giao thông đường bộ
14.3 .Giao thông đường thủy nội địa
14.4 .Hàng hải Việt Nam
14.5 .Hàng không dân dụng Việt Nam
15 HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
15.1 .Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
15.2 .Chứng thực
15.3 .Đăng ký và quản lý hộ tịch
15.4 .Lý lịch tư pháp
15.5 .Nuôi con nuôi
15.6 .Quốc tịch Việt Nam
16 HÌNH SỰ
16.1 .Hình sự
17 KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
17.1 .Kế toán
17.2 .Kiểm toán độc lập
17.3 .Kiểm toán Nhà nước
18 KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
18.1 .Khiếu nại
18.2 .Phòng, chống tham nhũng
18.3 .Thanh tra
18.4 .Tiếp công dân
18.5 .Tố cáo
19 KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
19.1 .Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
19.2 .Chuyển giao công nghệ
19.3 .Công nghệ cao
19.4 .Đo lường
19.5 .Khoa học và công nghệ
19.6 .Năng lượng nguyên tử
19.7 .Sở hữu trí tuệ
19.8 .Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
20 LAO ĐỘNG
20.1 .Dạy nghề
20.2 .Lao động
20.3 .Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
20.4 .Việc làm
21 MÔI TRƯỜNG
21.1 .Bảo vệ môi trường
21.2 .Đa dạng sinh học
22 NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ
22.1 .Bảo hiểm tiền gửi
22.2 .Các công cụ chuyển nhượng
22.3 .Các tổ chức tín dụng
22.4 .Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
22.5 .Ngoại hối
22.6 .Phòng, chống rửa tiền
23 NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
23.1 .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
23.2 .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
23.3 .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
23.4 .Hàm, cấp ngoại giao
23.5 .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
23.6 .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
23.7 .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
23.8 .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
23.9 .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
23.10 .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
23.11 .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
24 NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
24.1 .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
24.2 .Bảo vệ và phát triển rừng
24.3 .Đê điều
24.4 .Giống cây trồng
24.5 .Giống vật nuôi
24.6 .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
24.7 .Khuyến nông
24.8 .Một số chính sách phát triển muối
24.9 .Phát triển ngành nghề nông thôn
24.10 .Phòng, chống thiên tai
24.11 .Quản lý thức ăn chăn nuôi
24.12 .Thú y
24.13 .Thủy sản
25 QUỐC PHÒNG
25.1 .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự
25.2 .Bộ đội biên phòng
25.3 .Công nghiệp quốc phòng
25.4 .Công tác phòng không nhân dân
25.5 .Dân quân tự vệ
25.6 .Động viên công nghiệp
25.7 .Giáo dục quốc phòng và an ninh
25.8 .Lực lượng Cảnh sát biển
25.9 .Lực lượng dự bị động viên
25.10 .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20   năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
25.11 .Nghĩa vụ quân sự
25.12 .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam
25.13 .Quốc phòng
25.14 .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
25.15 .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
25.16 .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
26 TÀI CHÍNH
26.1 .Giá
26.2 .Hải quan
26.3 .Ngân sách nhà nước
26.4 .Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
27 TÀI NGUYÊN
27.1 .Hoạt động đo đạc và bản đồ
27.2 .Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn
27.3 .Khoáng sản
27.4 .Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
27.5 .Tài nguyên nước
27.6 .Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
28 TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
28.1 .Dự trữ quốc gia
28.2 .Quản lý nợ công
28.3 .Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
28.4 .Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
28.5 .Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
28.6 .Trưng mua, trưng dụng tài sản
29 THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC
29.1 .Thi đua, khen thưởng
30 THI HÀNH ÁN
30.1 .Đặc xá
30.2 .Thi hành án dân sự
30.3 .Thi hành án hình sự
30.4 .Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
31 THỐNG KÊ
31.1 .Thống kê
32 THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
32.1 .Báo chí
32.2 .Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ   chức nước ngoài tại Việt Nam
32.3 .Xuất bản
33 THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
33.1 .Án phí, lệ phí Tòa án
33.2 .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng
33.3 .Phí và lệ phí
33.4 .Quản lý thuế
33.5 .Thuế bảo vệ môi trường
33.6 .Thuế giá trị gia tăng
33.7 .Thuế sử dụng đất nông nghiệp
33.8 .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
33.9 .Thuế tài nguyên
33.10 .Thuế thu nhập cá nhân
33.11 .Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
34 THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN
34.1 .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
34.2 .Cạnh tranh
34.3 .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
34.4 .Chứng khoán
34.5 .Đấu thầu
34.6 .Đầu tư
34.7 .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
34.8 .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội
34.9 .Thương mại
34.10 .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
35 TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
35.1 .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân
35.2 .Bầu cử đại biểu Quốc hội
35.3 .Hoạt động giám sát của Quốc hội
35.4 .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
35.5 .Thủ đô
35.6 .Tổ chức Chính phủ
35.7 .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
35.8 .Tổ chức Quốc hội
35.9 .Tổ chức Tòa án nhân dân
35.10 .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
36 TỔ CHỨC  CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI
36.1 .Công đoàn
36.2 .Hoạt động chữ thập đỏ
36.3 .Thanh niên
36.4 .Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
36.5 .Tổ chức, hoạt động và quản lý hội
37 TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
37.1 .Hòa giải cơ sở
37.2 .Phá sản
37.3 .Thủ tục bắt giữ tàu bay
37.4 .Thủ tục bắt giữ tàu biển
37.5 .Tố tụng dân sự
37.6 .Tố tụng hành chính
37.7 .Tố tụng hình sự
37.8 .Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
37.9 .Trọng tài thương mại
38 TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
38.1 .Tín ngưỡng, tôn giáo
39 TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
39.1 .Chứng minh nhân dân
39.2 .Công an xã
39.3 .Cư trú
39.4 .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
39.5 .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng
39.6 .Phòng cháy và chữa cháy
39.7 .Phòng, chống ma túy
39.8 .Phòng, chống mua bán người
39.9 .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường
39.10 .Quản lý, sử dụng pháo
39.11 .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
39.12 .Quản lý và sử dụng con dấu
39.13 .Xử lý vi phạm hành chính
40 TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP
41 VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
41.1 .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
41.2 .Chế độ nhuận bút
41.3 .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài
41.4 .Di sản văn hóa
41.5 .Du lịch
41.6 .Điện ảnh
41.7 .Hoạt động mỹ thuật
41.8 .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
41.9 .Quảng cáo
41.10 .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
41.11 .Thể dục, thể thao
41.12 .Thư viện
41.13 .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
41.14 .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
42 VĂN THƯ, LƯU TRỮ
42.1 .Công tác văn thư
42.2 .Lưu trữ
43 XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
43.1 .Kinh doanh bất động sản
43.2 .Nhà ở
43.3 .Quy hoạch đô thị
43.4 .Xây dựng
44 XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT
44.1 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
44.2 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
44.3 .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
44.4 .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
44.5 .Kiểm soát thủ tục hành chính
44.6 .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
44.7 .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
44.8 .Phổ biến, giáo dục pháp luật
44.9 .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
44.10 .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
44.11 .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
44.12 .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
45 Y TẾ, DƯỢC
45.1 .An toàn thực phẩm
45.2 .Bảo vệ sức khỏe nhân dân
45.3 .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
45.4 .Dược
45.5 .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
45.6 .Khám bệnh, chữa bệnh
45.7 .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
45.8 .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
45.9 .Phòng, chống tác hại của thuốc lá
45.10 .Quản lý mỹ phẩm
 
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN
 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 843/QĐ-TTg

ngày 06 tháng 06 năm 2014

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục kèm theo Quyết định này.

Các cơ quan có trách nhiệm thực hiện pháp điển theo quy định tại Điều 4 Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với cơ quan được phân công chủ trì thực hiện pháp điển theo đề mục để bảo đảm việc thực hiện pháp điển được thuận lợi, hiệu quả.

Trong quá trình thực hiện pháp điển các đề mục, khi có căn cứ làm thay đổi tên đề mục thì xác định tên đề mục đó theo quy định tại Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật và Nghị định số 63/2013/NĐ-CP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các cơ quan thực hiện pháp điển, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

DANH MỤC

CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục)

TT

Tên chủ đề

Tên đề mục

Số thứ tự đề mục trong mỗi chủ đề

Cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển

1

.AN NINH QUỐC GIA

.An ninh quốc gia

1

Bộ Công an

.Bảo vệ bí mật nhà nước

2

Bộ Công an

.Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia

3

Bộ Công an

.Biên giới quốc gia

4

Bộ Quốc phòng

.Biển Việt Nam

5

Bộ Ngoại giao

.Công an nhân dân

6

Bộ Công an

.Cơ yếu

7

Bộ Quốc phòng

.Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam

8

Bộ Công an

.Phòng, chống khủng bố

9

Bộ Công an

.Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam

10

Bộ Công an

2

.BẢO HIỂM

.Bảo hiểm xã hội

1

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Bảo hiểm y tế

2

Bộ Y tế

.Kinh doanh bảo hiểm

3

Bộ Tài chính

3

……………………….  BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

.Bưu chính

1

Bộ Thông tin và Truyền thông

.Công nghệ thông tin

2

Bộ Thông tin và Truyền thông

.Giao dịch điện tử

3

Bộ Thông tin và Truyền thông

.Tần số vô tuyến điện

4

Bộ Thông tin và Truyền thông

.Viễn thông

5

Bộ Thông tin và Truyền thông

4

.BỔ TRỢ TƯ PHÁP

.Bán đấu giá tài sản

1

Bộ Tư pháp

.Công chứng

2

Bộ Tư pháp

.Giám định tư pháp

3

Bộ Tư pháp

.Luật sư

4

Bộ Tư pháp

.Trợ giúp pháp lý

5

Bộ Tư pháp

.Tư vấn pháp luật

6

Bộ Tư pháp

5

.CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

.Cán bộ, công chức

1

Bộ Nội vụ

.Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân

2

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

.Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân

3

Tòa án nhân dân tối cao

.Viên chức

4

Bộ Nội vụ

6

……………………….  CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

.Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

1

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Người cao tuổi

2

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Người khuyết tật

3

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Phòng, chống mại dâm

4

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Ưu đãi người có công với cách mạng

5

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

7

……………………….  CÔNG NGHIỆP

.Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam

1

Bộ Công Thương

.Dầu khí

2

Bộ Công Thương

.Điện lực

3

Bộ Công Thương

.Hóa chất

4

Bộ Công Thương

.Khuyến công

5

Bộ Công Thương

.Quản lý phân bón

6

Bộ Công Thương

.Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

7

Bộ Công Thương

8

……………………….  DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI

.Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em

1

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Bình đẳng giới

2

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Dân số

3

Bộ Y tế

.Hôn nhân và gia đình

4

Bộ Tư pháp

.Phòng, chống bạo lực gia đình

5

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

……………………….  DÂN SỰ

.Dân sự

1

Bộ Tư pháp

.Đăng ký giao dịch bảo đảm

2

Bộ Tư pháp

.Giao dịch bảo đảm

3

Bộ Tư pháp

10

……………………….  DÂN TỘC

.Công tác dân tộc

1

Ủy ban dân tộc

11

……………………….  ĐẤT ĐAI

.Đất đai

1

Bộ Tài nguyên và Môi trường

12

……………………….  DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

.Doanh nghiệp

1

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp

2

Bộ Tư pháp

.Hợp tác xã

3

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác

4

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

……………………….  GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

.Giáo dục

1

Bộ Giáo dục và Đào tạo

.Giáo dục đại học

2

Bộ Giáo dục và Đào tạo

14

……………………….  GIAO THÔNG, VẬN TẢI

.Đường sắt

1

Bộ Giao thông vận tải

.Giao thông đường bộ

2

Bộ Giao thông vận tải

.Giao thông đường thủy nội địa

3

Bộ Giao thông vận tải

.Hàng hải Việt Nam

4

Bộ Giao thông vận tải

.Hàng không dân dụng Việt Nam

5

Bộ Giao thông vận tải

15

……………………….  HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

.Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký

1

Bộ Tư pháp

.Chứng thực

2

Bộ Tư pháp

.Đăng ký và quản lý hộ tịch

3

Bộ Tư pháp

.Lý lịch tư pháp

4

Bộ Tư pháp

.Nuôi con nuôi

5

Bộ Tư pháp

.Quốc tịch Việt Nam

6

Bộ Tư pháp

16

……………………….  HÌNH SỰ

.Hình sự

1

Bộ Tư pháp

17

……………………….  KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN

.Kế toán

1

Bộ Tài chính

.Kiểm toán độc lập

2

Bộ Tài chính

.Kiểm toán Nhà nước

3

Kiểm toán Nhà nước

18

……………………….  KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

.Khiếu nại

1

Thanh tra Chính phủ

.Phòng, chống tham nhũng

2

Thanh tra Chính phủ

.Thanh tra

3

Thanh tra Chính phủ

.Tiếp công dân

4

Thanh tra Chính phủ

.Tố cáo

5

Thanh tra Chính phủ

19

……………………….  KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

.Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

1

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Chuyển giao công nghệ

2

Bộ Khoa học và Công nghệ

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1140/

2. https://docluat.vn/archive/939/

3. https://docluat.vn/archive/987/

4. https://docluat.vn/archive/968/

5. https://docluat.vn/archive/999/

.Công nghệ cao

3

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Đo lường

4

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Khoa học và công nghệ

5

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Năng lượng nguyên tử

6

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Sở hữu trí tuệ

7

Bộ Khoa học và Công nghệ

.Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

8

Bộ Khoa học và Công nghệ

20

……………………….  LAO ĐỘNG

.Dạy nghề

1

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Lao động

2

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

3

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Việc làm

4

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

21

……………………….  MÔI TRƯỜNG

.Bảo vệ môi trường

1

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Đa dạng sinh học

2

Bộ Tài nguyên và Môi trường

22

……………………….  NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ

.Bảo hiểm tiền gửi

1

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

.Các công cụ chuyển nhượng

2

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

.Các tổ chức tín dụng

3

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

.Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

4

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

.Ngoại hối

5

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

.Phòng, chống rửa tiền

6

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

23

……………………….  NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

.Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài

1

Bộ Ngoại giao

.Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại

2

Bộ Ngoại giao

.Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam

3

Bộ Ngoại giao

.Hàm, cấp ngoại giao

4

Bộ Ngoại giao

.Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế

5

Bộ Ngoại giao

.Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

6

Bộ Ngoại giao

.Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam

7

Bộ Ngoại giao

.Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài

8

Bộ Ngoại giao

.Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta

9

Bộ Ngoại giao

.Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam

10

Bộ Ngoại giao

.Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam

11

Bộ Ngoại giao

24

……………………….  NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

.Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

1

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Bảo vệ và phát triển rừng

2

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Đê điều

3

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Giống cây trồng

4

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Giống vật nuôi

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi

6

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Khuyến nông

7

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Một số chính sách phát triển muối

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Phát triển ngành nghề nông thôn

9

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Phòng, chống thiên tai

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Quản lý thức ăn chăn nuôi

11

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Thú y

12

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

.Thủy sản

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25

……………………….  QUỐC PHÒNG

.Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự

1

Bộ Quốc phòng

.Bộ đội biên phòng

2

Bộ Quốc phòng

.Công nghiệp quốc phòng

3

Bộ Quốc phòng

.Công tác phòng không nhân dân

4

Bộ Quốc phòng

.Dân quân tự vệ

5

Bộ Quốc phòng

.Động viên công nghiệp

6

Bộ Quốc phòng

.Giáo dục quốc phòng và an ninh

7

Bộ Quốc phòng

.Lực lượng Cảnh sát biển

8

Bộ Quốc phòng

.Lực lượng dự bị động viên

9

Bộ Quốc phòng

.Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20   năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

10

Bộ Quốc phòng

.Nghĩa vụ quân sự

11

Bộ Quốc phòng

.Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam

12

Bộ Quốc phòng

.Quốc phòng

13

Bộ Quốc phòng

.Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam

14

Bộ Quốc phòng

.Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ

15

Bộ Quốc phòng

.Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ

16

Bộ Quốc phòng

26

……………………….  TÀI CHÍNH

.Giá

1

Bộ Tài chính

.Hải quan

2

Bộ Tài chính

.Ngân sách nhà nước

3

Bộ Tài chính

.Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

4

Bộ Tài chính

27

……………………….  TÀI NGUYÊN

.Hoạt động đo đạc và bản đồ

1

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

2

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Khoáng sản

3

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo

4

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Tài nguyên nước

5

Bộ Tài nguyên và Môi trường

.Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia

6

Bộ Tài nguyên và Môi trường

28

……………………….  TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC

.Dự trữ quốc gia

1

Bộ Tài chính

.Quản lý nợ công

2

Bộ Tài chính

.Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước

3

Bộ Tài chính

.Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

4

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

5

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Trưng mua, trưng dụng tài sản

6

Bộ Tài chính

29

……………………….  THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC

.Thi đua, khen thưởng

1

Bộ Nội vụ

30

……………………….  THI HÀNH ÁN

.Đặc xá

1

Bộ Công an

.Thi hành án dân sự

2

Bộ Tư pháp

.Thi hành án hình sự

3

Bộ Công an

.Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

Bộ Tư pháp

31

……………………….  THỐNG KÊ

.Thống kê

1

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

32

……………………….  THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN

.Báo chí

1

Bộ Thông tin và Truyền thông

.Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ   chức nước ngoài tại Việt Nam

2

Bộ Ngoại giao

.Xuất bản

3

Bộ Thông tin và Truyền thông

33

……………………….  THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC

.Án phí, lệ phí Tòa án

1

Tòa án nhân dân tối cao

.Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng

2

Tòa án nhân dân tối cao

.Phí và lệ phí

3

Bộ Tài chính

.Quản lý thuế

4

Bộ Tài chính

.Thuế bảo vệ môi trường

5

Bộ Tài chính

.Thuế giá trị gia tăng

6

Bộ Tài chính

.Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7

Bộ Tài chính

.Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8

Bộ Tài chính

.Thuế tài nguyên

9

Bộ Tài chính

.Thuế thu nhập cá nhân

10

Bộ Tài chính

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

Bộ Tài chính

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1128/

2. https://docluat.vn/archive/931/

3. https://docluat.vn/archive/996/

4. https://docluat.vn/archive/997/

5. https://docluat.vn/archive/949/

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12

Bộ Tài chính

.Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

13

Bộ Tài chính

34

……………………….  THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN

.Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1

Bộ Công Thương

.Cạnh tranh

2

Bộ Công Thương

.Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

3

Bộ Công Thương

.Chứng khoán

4

Bộ Tài chính

.Đấu thầu

5

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Đầu tư

6

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế

7

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội

8

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

.Thương mại

9

Bộ Công Thương

.Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

10

Bộ Công Thương

35

……………………….  TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯƠC

.Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân

1

Văn phòng Quốc hội

.Bầu cử đại biểu Quốc hội

2

Văn phòng Quốc hội

.Hoạt động giám sát của Quốc hội

3

Văn phòng Quốc hội

.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

4

Văn phòng Quốc hội

.Thủ đô

5

Bộ Tư pháp

.Tổ chức Chính phủ

6

Bộ Nội vụ

.Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

7

Bộ Nội vụ

.Tổ chức Quốc hội

8

Văn phòng Quốc hội

.Tổ chức Tòa án nhân dân

9

Tòa án nhân dân tối cao

.Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân

10

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

36

……………………….  TỔ CHỨC  CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI

.Công đoàn

1

Văn phòng Quốc hội

.Hoạt động chữ thập đỏ

2

Văn phòng Quốc hội

.Thanh niên

3

Bộ Nội vụ

.Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện

4

Bộ Nội vụ

.Tổ chức, hoạt động và quản lý hội

5

Bộ Nội vụ

37

……………………….  TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

.Hòa giải cơ sở

1

Bộ Tư pháp

.Phá sản

2

Tòa án nhân dân tối cao

.Thủ tục bắt giữ tàu bay

3

Tòa án nhân dân tối cao

.Thủ tục bắt giữ tàu biển

4

Tòa án nhân dân tối cao

.Tố tụng dân sự

5

Tòa án nhân dân tối cao

.Tố tụng hành chính

6

Tòa án nhân dân tối cao

.Tố tụng hình sự

7

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

.Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

8

Bộ Tư pháp

.Trọng tài thương mại

9

Bộ Tư pháp

38

……………………….  TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

.Tín ngưỡng, tôn giáo

1

Bộ Nội vụ

39

……………………….  TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

.Chứng minh nhân dân

1

Bộ Công an

.Công an xã

2

Bộ Công an

.Cư trú

3

Bộ Công an

.Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

4

Bộ Công an

.Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng

5

Bộ Công an

.Phòng cháy và chữa cháy

6

Bộ Công an

.Phòng, chống ma túy

7

Bộ Công an

.Phòng, chống mua bán người

8

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

.Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường

9

Bộ Công an

.Quản lý, sử dụng pháo

10

Bộ Công an

.Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

11

Bộ Công an

.Quản lý và sử dụng con dấu

12

Bộ Công an

.Xử lý vi phạm hành chính

13

Bộ Tư pháp

40

……………………….  TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP

Tương trợ tư pháp

1

Bộ Tư pháp

41

……………………….  VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

.Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

1

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Chế độ nhuận bút

2

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài

3

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Di sản văn hóa

4

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Du lịch

5

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Điện ảnh

6

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Hoạt động mỹ thuật

7

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng

8

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Quảng cáo

9

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng

10

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Thể dục, thể thao

11

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Thư viện

12

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

.Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức

14

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

……………………….  VĂN THƯ, LƯU TRỮ

.Công tác văn thư

1

Bộ Nội vụ

.Lưu trữ

2

Bộ Nội vụ

43

……………………….  XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ

.Kinh doanh bất động sản

1

Bộ Xây dựng

.Nhà ở

2

Bộ Xây dựng

.Quy hoạch đô thị

3

Bộ Xây dựng

.Xây dựng

4

Bộ Xây dựng

44

……………………….  XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT

.Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

1

Bộ Tư pháp

.Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

2

Bộ Tư pháp

.Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế

3

Bộ Tư pháp

.Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật

4

Bộ Tư pháp

.Kiểm soát thủ tục hành chính

5

Bộ Tư pháp

.Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật

6

Bộ Tư pháp

.Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật

7

Bộ Tư pháp

.Phổ biến, giáo dục pháp luật

8

Bộ Tư pháp

.Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật

9

Bộ Tư pháp

.Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

10

Bộ Tư pháp

.Theo dõi tình hình thi hành pháp luật

11

Bộ Tư pháp

.Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính

12

Bộ Tư pháp

45

……………………….   Y TẾ, DƯỢC

.An toàn thực phẩm

1

Bộ Y tế

.Bảo vệ sức khỏe nhân dân

2

Bộ Y tế

.Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập

3

Bộ Y tế

.Dược

4

Bộ Y tế

.Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác

5

Bộ Y tế

.Khám bệnh, chữa bệnh

6

Bộ Y tế

.Phòng, chống bệnh truyền nhiễm

7

Bộ Y tế

.Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người

8

Bộ Y tế

.Phòng, chống tác hại của thuốc lá

9

Bộ Y tế

.Quản lý mỹ phẩm

10

Bộ Y tế

 
 
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN
 

Share0
Tweet
Share

Related articles

QUY ĐỊNH VỀ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY CỔ PHẦN

THỜI HẠN GÓP VỐN VÀ CÁCH XỬ LÝ NẾU KHÔNG GÓP ĐỦ, ĐÚNG HẠN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

ĐIỀU LỆ CÔNG TY LÀ GÌ

DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

TT 16/2015/TT-NHNN sửa bổ sung TT 32/2013/TT-NHNN về thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam

QUY ĐỊNH VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

MẪU HỢP ĐỒNG VỀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG KÈM THEO TT 22/2013/TT-BLĐTBXH

TT 26/2015/TT-BTC sửa bổ sung các thông tư thuế

ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC CẤP PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN

BIỂU MẪU KÈM THEO TT 06/2011/TT-BYT VỀ QUẢN LÝ MỸ PHẨM

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

MẪU ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ – DỰ ÁN CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG (Mẫu I.6)

Luật 50/2014/QH13 về Xây dựng

TRÁCH NHIỆM CỦA DN CUNG CẤP TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG

MẪU HỒ SƠ CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH CÔNG TY TNHH

LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH CÓ MỤC TIÊU GÌ

MỤC LỤC LUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2006

TT 05/2014/TT-NHNN về mở, sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

Luật 59/2020/QH14 về Doanh nghiệp

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.

↑