Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp / TT 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp

TT 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1119/

2. https://docluat.vn/archive/961/

3. https://docluat.vn/archive/950/

4. https://docluat.vn/archive/952/

5. https://docluat.vn/archive/1151/

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Đối tượng áp dụng
1.2 Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1.3 Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.4 Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.5 Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
1.6 Điều 6. Kiểm toán Báo cáo tài chính trong trường hợp sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ
1.7 Điều 7. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.8 Điều 8. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc)
1.9 Điều 9. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán
1.10 Điều 10. Chế độ kế toán áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài
2 Chương II. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền
2.2 Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt
2.3 Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
2.4 Điều 14. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
2.5 Điều 15. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
2.6 Điều 16. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
2.7 Điều 17. Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
2.8 Điều 18. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
2.9 Điều 19. Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
2.10 Điều 20. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ
2.11 Điều 21. Tài khoản 138 – Phải thu khác
2.12 Điều 22. Tài khoản 141 – Tạm ứng
2.13 Điều 23. Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho
2.14 Điều 24. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
2.15 Điều 25. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
2.16 Điều 26. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
2.17 Điều 27. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
2.18 Điều 28. Tài khoản 155 – Thành phẩm
2.19 Điều 29. Tài khoản 156 – Hàng hóa
2.20 Điều 30. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán
2.21 Điều 31. Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế
2.22 Điều 32. Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp
1.1 Điều 33. Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
1.2 Điều 34. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
1.3 Điều 35. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
1.4 Điều 36. Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính
1.5 Điều 37. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
1.6 Điều 38. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
1.7 Điều 39. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
1.8 Điều 40. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
1.9 Điều 41. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
1.10 Điều 42. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
1.11 Điều 43. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
1.12 Điều 44. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.13 Điều 45. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
1.14 Điều 46. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
1.15 Điều 47. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
1.16 Điều 48. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1.17 Điều 49. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1.18 Điều 50: Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả
1.19 Điều 51. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
1.1 Điều 52. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
1.2 Điều 53. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
1.3 Điều 54. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
1.4 Điều 55. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ
1.5 Điều 56. Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
1.6 Điều 57. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
1.7 Điều 58. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính
1.8 Điều 59. Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành
1.9 Điều 60. Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
1.10 Điều 61. Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
1.11 Điều 62. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
1.12 Điều 63. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.13 Điều 64. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
1.14 Điều 65. Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
1.15 Điều 66. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu
1.16 Điều 67. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.17 Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.18 Điều 69. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.19 Điều 70. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
1.1 Điều 71. Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
1.2 Điều 72. Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
1.3 Điều 73. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
1.4 Điều 74. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1.5 Điều 75. Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1.6 Điều 76. Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
1.7 Điều 77. Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định
1.8 Điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu
1.9 Điều 79. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.10 Điều 80. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
1.11 Điều 81. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
1.12 Điều 82. Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí
1.13 Điều 83. Tài khoản 611 – Mua hàng
1.14 Điều 84. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
1.15 Điều 85. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
1.16 Điều 86. Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
1.17 Điều 87. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
1.18 Điều 88. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất
1.19 Điều 89. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
1.20 Điều 90. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
1.21 Điều 91. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
1.22 Điều 92. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.23 Điều 93. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
1.1  Điều 94. Tài khoản 811 – Chi phí khác
1.2 Điều 95. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3 Điều 96. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2 Chương III. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3 MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 97. Mục đích của Báo cáo tài chính
3.2 Điều 98. Kỳ lập Báo cáo tài chính
3.3 Điều 99. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính
3.4 Điều 100. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
3.5 Điều 101. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính
3.6 Điều 102. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.7 Điều 103. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán
3.8 Điều 104. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
3.9 Điều 105. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp
3.10 Điều 106. Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.11 Điều 107. Đồng tiền sử dụng để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam
3.12 Điều 108. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
3.13 Điều 109. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính
3.14 Điều 110. Nơi nhận Báo cáo tài chính
4 MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.1 Điều 111. Những thông tin chung về doanh nghiệp
4.2 Điều 112. Hướng dẫn lập và trình bày Bảng cân đối kế toán năm
4.3 Điều 113. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
4.4 Điều 114. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)
4.5 Điều 115. Phương pháp lập và trình bày Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 – DN)
5 Chương IV. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5.1 Điều 116. Quy định chung về chứng từ kế toán
5.2 Điều 117. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán
5.3 Điều 118. Lập và ký chứng từ kế toán
5.4 Điều 119. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
5.5 Điều 120. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
5.6 Điều 121. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
6 Chương V. SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
6.1 Điều 122. Sổ kế toán
6.2 Điều 123. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
6.3 Điều 124. Mở, ghi sổ kế toán và chữ ký
6.4 Điều 125. Sửa chữa sổ kế toán
7 Chương VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7.1 Điều 126. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán
7.2 Điều 127. Điều khoản hồi tố
7.3 Điều 128. Thông tư này có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015. Những quy định trái với Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này thay thế cho Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính. Những nội dung tại các Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt Nam không trái với Thông tư này vẫn còn hiệu lực.
7.4 Điều 129. Các Tổng công ty, Công ty có chế độ kế toán đặc thù đã được Bộ Tài chính ban hành Thông tư riêng hoặc chấp thuận phải căn cứ vào Thông tư này để hướng dẫn, bổ sung phù hợp.
7.5 Điều 130. Các Bộ, ngành, Uỷ ban Nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai hướng dẫn các doanh nghiệp thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.
3 BIỂU MẪU KÈM THEO

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY


VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/952/

2. https://docluat.vn/archive/1119/

3. https://docluat.vn/archive/924/

4. https://docluat.vn/archive/1151/

5. https://docluat.vn/archive/950/

Share0
Tweet
Share

Related articles

MỤC LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH 174/2016/NĐ-CP

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

MỤC LỤC THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC

MỤC LỤC THÔNG TƯ 78/2014/TT-BTC

TT 39/2018/TT-BTC sửa bổ sung TT 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan, thuế XNK và quan lý thuế với hàng hóa XNK

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

Luật 23/2012/QH13 về Hợp tác xã

TT 39/2015/TT-BTC về trị giá hải quan của hàng hóa XNK

NĐ 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật 74/2014/QH13 về Giáo dục nghề nghiệp

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ HỢP TÁC XÃ

QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ CASINO

TT 263/2016/TT-BTC về phí sở hữu công nghiệp

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

NĐ 71/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật 67/2006/QH11 về công nghệ thông tin

Luật 12/2017/QH14 sửa bổ sung Bộ luật 100/2015/QH13 về Hình sự

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 136/2015/NĐ-CP

TT 25/2018/TT-BTC sửa bổ sung các thông tư thuế

NĐ 137/2018/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 123/2013/NĐ-CP về Luật sư

NÀI NGỰA PHẢI ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN GÌ

Luật 04/2007/QH12 về Thuế thu nhập cá nhân

MẪU ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN TỐI CAO BAN HÀNH CÓ MỤC TIÊU GÌ

HỎI ĐÁP LUẬT 80/2015/QH13 VỀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.