1.1 1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.2 2. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.3 3. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
3 Mục 1. Quản lý rủi ro trong hoạt động kiểm tra, giám sát hải quan
1.4 4. Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:
4 Mục 2. Khai hải quan
1.5 5. Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.6 6. Bổ sung Điều 16a như sau:1.7 7. Khoản 1 Điều 18 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.8 8. Khoản 2, 3, 4 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.9 9. Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.10 10. Khoản 1, khoản 2 Điều 21 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.11 11. Điều 22 được sửa đổi, bổ sung như sau:
5 Mục 3. Kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa; đưa hàng về bảo quản, giải phóng hàng, thông quan hàng hóa
1.12 12. Khoản 1 Điều 23 sửa đổi, bổ sung như sau:1.13 13. Khoản 3 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.14 14. Điều 25 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.15 15. Bổ sung Điều 25a như sau:1.16 16. Điều 27 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.17 17. Khoản 2 Điều 28 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.18 18. Điều 29 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.19 19. Điều 30 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.20 20. Khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 31 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.21 21. Khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 32 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.22 22. Điều 34 được sửa đổi, bổ sung như sau:
6 Mục 4. Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế; căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp
1.23 23. Điều 39 được sửa đổi, bổ sung như sau:
7 Mục 5. Quy định về nộp thuế, lệ phí
1.24 24. Khoản 2, khoản 3 Điều 43 sửa đổi, bổ sung như sau:1.25 25. Điều 44 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.26 26. Điều 45 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.27 27. Điều 48 được sửa đổi, bổ sung như sau:
8 Mục 6. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển đang chịu sự giám sát hải quan và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khác
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/924/
2. https://docluat.vn/archive/1119/
3. https://docluat.vn/archive/1151/
1.28 28. Điều 50 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.29 29. Điều 51 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.30 30. Bổ sung Điều 51a, Điều 51b và Điều 51c như sau:1.31 31. Điều 52 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.1 32. Bổ sung Điều 52a, Điều 52b, Điều 52c, Điều 52d và Điều 52đ như sau:
1.2 33. Khoản 1 và khoản 3 Điều 53 được sửa đổi, bổ sung như sau:
9 Chương III. THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI; HÀNG HÓA LÀ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU; HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT
10 Mục 1. Quy định chung
1.3 34. Điều 54 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.4 35. Điều 55 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.5 36. Điều 56 được sửa đổi bổ sung như sau:
1.6 37. Điều 57 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.7 38. Điều 59 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.8 39. Điều 60 được sửa đổi, bổ sung như sau:
11 Mục 2. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại Việt Nam cho thương nhân nước ngoài
1.9 40. Điều 61 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.10 41. Điều 62 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.11 42. Điều 64 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.12 43. Khoản 1 Điều 66 được sửa đổi, bổ sung như sau:
12 Mục 3. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài
1.13 44. Điều 67 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.14 45. Điều 68 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.15 46. Điều 69 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.16 47. Bổ sung Điều 69a như sau:
13 Mục 4. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
1.17 48. Điều 70 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.18 49. Điều 71 được sửa đổi, bổ sung như sau:
14 Mục 5. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
1.19 50. Điều 74 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.20 51. Điều 75 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.21 52. Điều 76 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.22 53. Khoản 4 Điều 77 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.23 54. Điều 78 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.24 55. Điều 79 được sửa đổi, bổ sung như sau:
16 Mục 1. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập
1.25 56. Bổ sung điểm c, điểm d khoản 5 Điều 82 như sau:
1.26 57. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 83 như sau:
17 Mục 2. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc các loại hình khác
1.27 58. Khoản 3, 4, 5 Điều 86 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.28 59. Điều 91 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.29 60. Điểm b khoản 1 Điều 93 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.30 61. Điều 94 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.31 62. Tên Chương VII được sửa đổi, bổ sung như sau:
24 Mục 4. Hoàn thuế, không thu thuế; thủ tục hoàn thuế, không thu thuế
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/961/
2. https://docluat.vn/archive/1119/
3. https://docluat.vn/archive/924/
1.32 63. Điều 129 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.33 64. Điều 131 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.34 65. Điều 132 được sửa đổi, bổ sung như sau:
25 Mục 5. Tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế, gia hạn nộp tiền thuế; xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
1.35 66. Điều 133 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.36 67. Điều 134 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.37 68. Điều 135 được sửa đổi, bổ sung như sau:
26 Mục 6. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
1.38 69. Khoản 3 Điều 136 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.39 70. Điều 138 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.40 71. Điều 140 được sửa đổi, bổ sung như sau:
27 Chương VIII. KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
1.41 72. Điều 141 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.42 73. Điều 142 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.43 74. Điều 143 được sửa đổi, bổ sung như sau:1.44 75. Các Phụ lục được sửa đổi, bổ sung như sau:
2 Điều 2. Các nội dung bãi bỏ
3 Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
4 Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |