Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng / TẠM ỨNG HỢP ĐỒNG XD, BẢO LÃNH TẠM ỨNG, MỨC TẠM ỨNG

TẠM ỨNG HỢP ĐỒNG XD, BẢO LÃNH TẠM ỨNG, MỨC TẠM ỨNG

Điều 18. Tạm ứng hợp đồng xây dựng

1. Tạm ứng hợp đồng xây dựng là khoản kinh phí mà bên giao thầu ứng trước không lãi suất cho bên nhận thầu để thực hiện các công tác chuẩn bị cần thiết trước khi triển khai thực hiện các công việc theo hợp đồng.

2. Việc tạm ứng hợp đồng chỉ được thực hiện sau khi hợp đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng, đồng thời bên giao thầu đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng loại tiền mà các bên đã thỏa thuận.

3. Mức tạm ứng, thời điểm tạm ứng và việc thu hồi tạm ứng phải được các bên thỏa thuận cụ thể trong hợp đồng. Mức tạm ứng và số lần tạm ứng hợp đồng xây dựng phải được ghi cụ thể trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu hoặc trong dự thảo hợp đồng xây dựng gửi cho bên nhận thầu để bên nhận thầu làm cơ sở tính toán giá dự thầu, giá đề xuất.

4. Bảo lãnh tạm ứng hợp đồng:

a) Đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn hơn 01 tỷ đồng, trước khi bên giao thầu thực hiện việc tạm ứng hợp đồng cho bên nhận thầu, bên nhận thầu phải nộp cho bên giao thầu bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị và loại tiền tương đương khoản tiền tạm ứng hợp đồng. Không bắt buộc phải bảo lãnh tạm ứng hợp đồng đối với các hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 01 tỷ đồng và các hợp đồng xây dựng theo hình thức tự thực hiện bao gồm cả hình thức do cộng đồng dân cư thực hiện theo các chương trình mục tiêu.

b) Trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì từng thành viên trong liên danh phải nộp cho bên giao thầu bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tương đương khoản tiền tạm ứng cho từng thành viên, trừ trường hợp các thành viên trong liên danh thỏa thuận để nhà thầu đứng đầu liên danh nộp bảo lãnh tạm ứng hợp đồng cho bên giao thầu.

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1283/

2. https://docluat.vn/archive/1124/

3. https://docluat.vn/archive/922/

4. https://docluat.vn/archive/977/

5. https://docluat.vn/archive/1095/

c) Thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tạm ứng hợp đồng phải được kéo dài cho đến khi bên giao thầu đã thu hồi hết số tiền tạm ứng. Giá trị của bảo lãnh tạm ứng hợp đồng sẽ được giảm dần tương ứng với giá trị tiền tạm ứng đã thu hồi qua mỗi lần thanh toán giữa các bên.

5. Mức tạm ứng hợp đồng không được vượt quá 50% giá trị hợp đồng tại thời điểm ký kết (bao gồm cả dự phòng nếu có), trường hợp đặc biệt thì phải được Người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép hoặc Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh; Chủ tịch hội đồng thành viên, Chủ tịch hội đồng quản trị tập đoàn, tổng công ty đối với trường hợp Người có thẩm quyền quyết định đầu tư là Thủ tướng Chính phủ; mức tạm ứng tối thiểu được quy định như sau:

a) Đối với hợp đồng tư vấn:

– 15% giá hợp đồng đối với hợp đồng có giá trị trên 10 tỷ đồng.

– 20% giá hợp đồng đối với các hợp đồng có giá trị đến 10 tỷ đồng.

b) Đối với hợp đồng thi công xây dựng công trình:

– 10% giá hợp đồng đối với hợp đồng có giá trị trên 50 tỷ đồng.

– 15% giá hợp đồng đối với hợp đồng có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng.

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/951/

2. https://docluat.vn/archive/1283/

3. https://docluat.vn/archive/1124/

4. https://docluat.vn/archive/1095/

5. https://docluat.vn/archive/977/

– 20% giá hợp đồng đối với các hợp đồng có giá trị dưới 10 tỷ đồng.

c) Đối với hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ, hợp đồng EC, EP, PC và EPC, hợp đồng chìa khóa trao tay và các loại hợp đồng xây dựng khác: 10% giá hợp đồng.

d) Trường hợp các bên thỏa thuận tạm ứng ở mức cao hơn mức tạm ứng tối thiểu nêu tại Điểm a, b, c Khoản này, thì phần giá trị hợp đồng tương ứng với mức tạm ứng hợp đồng vượt mức tạm ứng tối thiểu sẽ không được điều chỉnh giá kể từ thời điểm tạm ứng.

đ) Tiền tạm ứng được thu hồi dần qua các lần thanh toán, mức thu hồi của từng lần do hai bên thống nhất ghi trong hợp đồng nhưng phải bảo đảm tiền tạm ứng được thu hồi hết khi giá trị thanh toán đạt 80% giá hợp đồng đã ký kết.

6. Bên nhận thầu phải sử dụng tạm ứng hợp đồng đúng mục đích, đúng đối tượng, có hiệu quả. Nghiêm cấm việc tạm ứng mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích của hợp đồng xây dựng đã ký.

7. Đối với việc sản xuất các cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn, một số vật liệu phải dự trữ theo mùa thì bên giao thầu, bên nhận thầu thỏa thuận kế hoạch tạm ứng và mức tạm ứng để bảo đảm tiến độ thực hiện hợp đồng.

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

LIÊN QUAN

  • CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
  • CÓ NHỮNG LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NÀO
  • GIÁ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VÀ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
  • HIỆU LỰC CỦA NGHỊ ĐỊNH 37/2015/NĐ-CP
  • HỎI ĐÁP NĐ 37/2015/NĐ-CP VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
  • HỒ SƠ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG GỒM NHỮNG GÌ
  • HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ LÀ GÌ
  • KHI KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XD, CẦN TUÂN THỦ NHỮNG NGUYÊN TẮC NÀO
  • MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 37/2015/NĐ-CP
  • QUY ĐỊNH VỀ BẢO HIỂM, BẢO HÀNH TRONG HỢP ĐỒNG XD
  • QUY ĐỊNH VỀ TẠM DỪNG, CHẤM DỨT, THƯỞNG, PHẠT HỢP ĐỒNG XD
  • QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
  • QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
  • TẠM ỨNG HỢP ĐỒNG XD, BẢO LÃNH TẠM ỨNG, MỨC TẠM ỨNG
  • ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

NĐ 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng

MỤC LỤC LUẬT XÂY DỰNG 2014

CÓ NHỮNG LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NÀO

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 37/2015/NĐ-CP

CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

HỒ SƠ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG GỒM NHỮNG GÌ

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC MỤC LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

BIỂU MẪU KÈM THEO TT 27/2015/TT-BTNMT VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP

HIỆU LỰC NĐ 87/2018/NĐ-CP VỀ KINH DOANH KHÍ

MẪU HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG CỬA HÀNG, QUÁN, SẠP

Luật 65/2006/QH11 về Luật sư

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

MỤC LỤC NĐ 86/2016/NĐ-CP

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT (SỔ ĐỎ), QUYỀN SỞ HỮU NHÀ

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ HẢI QUAN

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO HỢP ĐỒNG BT

QĐ 455/QĐ-SGDHN Quy chế chưa niêm yết chứng khoán tại sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

BỘ LUẬT 33/2005/QH11 VỀ DÂN SỰ (PHÂN ĐOẠN 2)

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) BT

Luật 61/2020/QH14 về Đầu tư

TT 16/2017/TT-BLĐTBXH về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với máy móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

BIỂU MẪU

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.