Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/955/
2. https://docluat.vn/archive/987/
3. https://docluat.vn/archive/971/
1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ1.3 Điều 3. Chức năng xã hội của công chứng viên1.4 Điều 4. Nguyên tắc hành nghề công chứng1.5 Điều 5. Giá trị pháp lý của văn bản công chứng1.6 Điều 6. Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng1.7 Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm
2.1 Điều 8. Tiêu chuẩn công chứng viên2.2 Điều 9. Đào tạo nghề công chứng2.3 Điều 10. Miễn đào tạo nghề công chứng2.4 Điều 11. Tập sự hành nghề công chứng2.5 Điều 12. Bổ nhiệm công chứng viên2.6 Điều 13. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên2.7 Điều 14. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng2.8 Điều 15. Miễn nhiệm công chứng viên2.9 Điều 16. Bổ nhiệm lại công chứng viên2.10 Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên
3.1 Điều 18. Nguyên tắc thành lập tổ chức hành nghề công chứng3.2 Điều 19. Phòng công chứng3.3 Điều 20. Thành lập Phòng công chứng3.4 Điều 21. Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng3.5 Điều 22. Văn phòng công chứng3.6 Điều 23. Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng3.7 Điều 24. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng3.8 Điều 25. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng3.9 Điều 26. Đăng báo nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng3.10 Điều 27. Thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng3.11 Điều 28. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công chứng3.12 Điều 29. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng3.13 Điều 30. Thu hồi quyết định cho phép thành lập3.14 Điều 31. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng3.15 Điều 32. Quyền của tổ chức hành nghề công chứng3.16 Điều 33. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng
4.1 Điều 34. Hình thức hành nghề của công chứng viên4.2 Điều 35. Đăng ký hành nghề4.3 Điều 36. Thẻ công chứng viên4.4 Điều 37. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên4.5 Điều 38. Bồi thường, bồi hoàn trong hoạt động công chứng4.6 Điều 39. Tổ chức xã hội – nghề nghiệp của công chứng viên
6 Mục 1. THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG
6.1 Điều 40. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn6.2 Điều 41. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng6.3 Điều 42. Phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản6.4 Điều 43. Thời hạn công chứng6.5 Điều 44. Địa điểm công chứng6.6 Điều 45. Chữ viết trong văn bản công chứng6.7 Điều 46. Lời chứng của công chứng viên6.8 Điều 47. Người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch6.9 Điều 48. Ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng6.10 Điều 49. Việc ghi trang, tờ trong văn bản công chứng6.11 Điều 50. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng6.12 Điều 51. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch6.13 Điều 52. Người có quyền đề nghị Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
7.1 Điều 53. Phạm vi áp dụng7.2 Điều 54. Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản7.3 Điều 55. Công chứng hợp đồng ủy quyền7.4 Điều 56. Công chứng di chúc7.5 Điều 57. Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản7.6 Điều 58. Công chứng văn bản khai nhận di sản7.7 Điều 59. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản7.8 Điều 60. Nhận lưu giữ di chúc7.9 Điều 61. Công chứng bản dịch
8.1 Điều 62. Cơ sở dữ liệu công chứng8.2 Điều 63. Hồ sơ công chứng8.3 Điều 64. Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng8.4 Điều 65. Cấp bản sao văn bản công chứng
9.1 Điều 66. Phí công chứng9.2 Điều 67. Thù lao công chứng9.3 Điều 68. Chi phí khác
10.1 Điều 69. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý nhà nước về công chứng10.2 Điều 70. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các Sở Tư pháp trong công tác quản lý nhà nước về công chứng
11.1 Điều 71. Xử lý vi phạm đối với công chứng viên11.2 Điều 72. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề công chứng11.3 Điều 73. Xử lý vi phạm đối với người có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng11.4 Điều 74. Xử lý vi phạm đối với cá nhân, tổ chức hành nghề công chứng bất hợp pháp11.5 Điều 75. Xử lý vi phạm đối với người yêu cầu công chứng11.6 Điều 76. Giải quyết tranh chấp
12.1 Điều 77. Việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên12.2 Điều 78. Việc công chứng của cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài12.3 Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp12.4 Điều 80. Hiệu lực thi hành12.5 Điều 81. Quy định chi tiết
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/948/
2. https://docluat.vn/archive/1140/
3. https://docluat.vn/archive/928/