Related articles 01:
1. https://docluat.vn/thong-tin-can-cuoc-cong-dan-gom-nhung-gi/
2. https://docluat.vn/muc-luc-luat-bao-ve-moi-truong-55-2014-qh13/
3. https://docluat.vn/tai-san-rieng-vo-chong-la-gi-cach-giai-quyet-cac-van-de-lien-quan/
4. https://docluat.vn/tt-219-2015-tt-btc-ve-quan-ly-su-dung-dau-tu-von-nha-nuoc-tai-doanh-nghiep/
5. https://docluat.vn/nguoi-dai-dien-theo-uy-quyen-so-luong-va-trach-nhiem/
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/muc-luc-nghi-dinh-126-2014-nd-cp/
2. https://docluat.vn/bieu-mau-kem-theo-tt-50-2017-tt-btc/
3. https://docluat.vn/van-ban-phap-luat-ve-giao-dich-tien-te/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Lĩnh vực đầu tư và phân loại dự án1.5 Điều 5. Chi phí chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án của bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh1.6 Điều 6. Nguồn vốn hỗ trợ chuẩn bị đầu tư1.7 Điều 7. Ban chỉ đạo về PPP và đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP1.8 Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng dự án1.9 Điều 9. Trình tự thực hiện dự án PPP
2.1 Điều 10. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động của nhà đầu tư2.2 Điều 11. Phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP2.3 Điều 12. Xác định giá trị phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP2.4 Điều 13. Lập kế hoạch vốn đầu tư công làm phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP2.5 Điều 14. Lập dự toán nguồn chi thường xuyên và nguồn thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công làm phần vốn thanh toán cho nhà đầu tư2.6 Điều 15. Thực hiện phần Nhà nước tham gia trong dự án PPP
4 Mục 1. DỰ ÁN PPP DO BỘ, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH LẬP
4.1 Điều 16. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư4.2 Điều 17. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư4.3 Điều 18. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi4.4 Điều 19. Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư4.5 Điều 20. Điều kiện và nội dung quyết định chủ trương đầu tư4.6 Điều 21. Công bố dự án
5.1 Điều 22. Điều kiện đề xuất dự án5.2 Điều 23. Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư5.3 Điều 24. Quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất5.4 Điều 25. Công bố dự án do nhà đầu tư đề xuất
6.1 Điều 26. Hình thức chuyển đổi6.2 Điều 27. Trình tự, thủ tục chuyển đổi hình thức đầu tư
7.1 Điều 28. Trách nhiệm lập báo cáo nghiên cứu khả thi7.2 Điều 29. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi7.3 Điều 30. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi7.4 Điều 31. Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi7.5 Điều 32. Điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
8.1 Điều 33. Trình tự thực hiện dự án theo hợp đồng BT8.2 Điều 34. Phương thức thanh toán cho nhà đầu tư trong hợp đồng BT8.3 Điều 35. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng BT theo phương thức sử dụng giá trị quyền sử dụng đất, trụ sở làm việc, tài sản kết cấu hạ tầng8.4 Điều 36. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng BT theo phương thức nhượng quyền kinh doanh, khai thác công trình, dịch vụ cho nhà đầu tư
9.1 Điều 37. Lựa chọn nhà đầu tư9.2 Điều 38. Thành lập doanh nghiệp dự án9.3 Điều 39. Ký kết hợp đồng dự án9.4 Điều 40. Nội dung hợp đồng dự án9.5 Điều 41. Công khai thông tin hợp đồng dự án9.6 Điều 42. Quyền tiếp nhận dự án của bên cho vay9.7 Điều 43. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án9.8 Điều 44. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng dự án9.9 Điều 45. Thời hạn hợp đồng dự án9.10 Điều 46. Áp dụng pháp luật nước ngoài9.11 Điều 47. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án
10.1 Điều 48. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án10.2 Điều 49. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng10.3 Điều 50. Lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng10.4 Điều 51. Giám sát thực hiện hợp đồng dự án10.5 Điều 52. Giám sát chất lượng công trình10.6 Điều 53. Quản lý và kinh doanh công trình dự án10.7 Điều 54. Giá, phí hàng hóa, dịch vụ và các khoản thu10.8 Điều 55. Hỗ trợ thu giá, phí dịch vụ10.9 Điều 56. Giám sát và đánh giá đầu tư, công khai tài chính
11.1 Điều 57. Quyết toán công trình dự án11.2 Điều 58. Chuyển giao công trình dự án
12.1 Điều 59. Ưu đãi đầu tư12.2 Điều 60. Thuế đối với các nhà thầu tham gia thực hiện dự án12.3 Điều 61. Bảo lãnh nghĩa vụ của nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án và doanh nghiệp khác12.4 Điều 62. Thế chấp tài sản, quyền kinh doanh công trình dự án12.5 Điều 63. Bảo đảm thực hiện quyền sử dụng đất12.6 Điều 64. Bảo đảm cân đối ngoại tệ12.7 Điều 65. Bảo đảm cung cấp các dịch vụ công cộng12.8 Điều 66. Bảo đảm về quyền sở hữu tài sản12.9 Điều 67. Giải quyết tranh chấp
13.1 Điều 68. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư13.2 Điều 69. Trách nhiệm của Bộ Tài chính13.3 Điều 70. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp13.4 Điều 71. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam13.5 Điều 72. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng13.6 Điều 73. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ13.7 Điều 74. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14.1 Điều 75. Hiệu lực thi hành14.2 Điều 76. Quy định chuyển tiếp14.3 Điều 77. Tổ chức thực hiện
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |