1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2 Mục 1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
2.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/988/
2. https://docluat.vn/archive/1096/
3. https://docluat.vn/archive/920/
3 Mục 2. BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU
3.1 Điều 2. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
4 Mục 3. ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1155/
2. https://docluat.vn/archive/955/
3. https://docluat.vn/archive/998/
4.1 Điều 3. Nguyên tắc ưu đãi4.2 Điều 4. Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế4.3 Điều 5. Ưu đãi đối với hàng hóa trong nước4.4 Điều 6. Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước
5.1 Điều 7. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu5.2 Điều 8. Thời hạn, quy trình cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu5.3 Điều 9. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu5.4 Điều 10. Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu
7 Mục 1. PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
7.1 Điều 11. Quy trình chi tiết
7.2 Điều 12. Lập hồ sơ mời thầu7.3 Điều 13. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu7.4 Điều 14. Tổ chức lựa chọn nhà thầu7.5 Điều 15. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu7.6 Điều 16. Làm rõ hồ sơ dự thầu7.7 Điều 17. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch7.8 Điều 18. Đánh giá hồ sơ dự thầu7.9 Điều 19. Thương thảo hợp đồng7.10 Điều 20. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
8.1 Điều 21. Quy trình chi tiết8.2 Điều 22. Lựa chọn danh sách ngắn8.3 Điều 23. Lập hồ sơ mời thầu8.4 Điều 24. Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp8.5 Điều 25. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu8.6 Điều 26. Tổ chức lựa chọn nhà thầu8.7 Điều 27. Nguyên tắc đánh giá, làm rõ hồ sơ dự thầu, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch8.8 Điều 28. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật8.9 Điều 29. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính8.10 Điều 30. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính8.11 Điều 31. Thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
10 Mục 1. NHÀ THẦU LÀ TỔ CHỨC
10.1 Điều 32. Quy trình chi tiết10.2 Điều 33. Lựa chọn danh sách ngắn10.3 Điều 34. Lập hồ sơ mời thầu10.4 Điều 35. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu10.5 Điều 36. Tổ chức lựa chọn nhà thầu10.6 Điều 37. Nguyên tắc đánh giá; làm rõ hồ sơ dự thầu; sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch10.7 Điều 38. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật10.8 Điều 39. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính10.9 Điều 40. Thương thảo hợp đồng10.10 Điều 41. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
11.1 Điều 42. Lập, trình và phê duyệt điều khoản tham chiếu, danh sách tư vấn cá nhân11.2 Điều 43. Gửi thư mời và đánh giá hồ sơ lý lịch khoa học của tư vấn cá nhân; phê duyệt và ký kết hợp đồng
13 Mục 1. PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
13.1 Điều 44. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một13.2 Điều 45. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một13.3 Điều 46. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai13.4 Điều 47. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai13.5 Điều 48. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
14.1 Điều 49. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một14.2 Điều 50. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một14.3 Điều 51. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai14.4 Điều 52. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai14.5 Điều 53. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
16 Mục 1. CHỈ ĐỊNH THẦU
16.1 Điều 54. Hạn mức chỉ định thầu16.2 Điều 55. Quy trình chỉ định thầu thông thường16.3 Điều 56. Quy trình chỉ định thầu rút gọn
7.1 Điều 57. Phạm vi áp dụng chào hàng cạnh tranh17.2 Điều 58. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường17.3 Điều 59. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn
18.1 Điều 60. Quy trình mua sắm trực tiếp
19.1 Điều 61. Điều kiện áp dụng19.2 Điều 62. Quy trình tự thực hiện
21 Mục 1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ
21.1 Điều 63. Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ21.2 Điều 64. Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ
22.1 Điều 65. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ tại địa phương khi thực hiện gói thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng22.2 Điều 66. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ22.3 Điều 67. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình
24 Mục 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
24.1 Điều 68. Nguyên tắc trong mua sắm tập trung24.2 Điều 69. Trách nhiệm trong mua sắm tập trung24.3 Điều 70. Quy trình mua sắm tập trung tổng quát24.4 Điều 71. Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung24.5 Điều 72. Nội dung thỏa thuận khung
25.1 Điều 73. Nội dung mua sắm thường xuyên25.2 Điều 74. Quy trình thực hiện mua sắm thường xuyên
26.1 Điều 75. Nguyên tắc chung trong mua thuốc, vật tư y tế26.2 Điều 76. Thẩm quyền trong mua thuốc26.3 Điều 77. Trách nhiệm của các cơ quan trong mua thuốc26.4 Điều 78. Quy trình đàm phán giá thuốc26.5 Điều 79. Chỉ định thầu rút gọn26.6 Điều 80. Tiêu chuẩn đánh giá thuốc26.7 Điều 81. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc và mua thuốc tập trung
27.1 Điều 82. Quy trình lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công27.2 Điều 83. Chỉ định thầu gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
28.1 Điều 84. Phạm vi và lộ trình áp dụng28.2 Điều 85. Nguyên tắc áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng28.3 Điều 86. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng28.4 Điều 87. Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia28.5 Điều 88. Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng
29.1 Điều 89. Nguyên tắc chung của hợp đồng29.2 Điều 90. Giá hợp đồng29.3 Điều 91. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng29.4 Điều 92. Tạm ứng hợp đồng29.5 Điều 93. Điều chỉnh giá và khối Iượng của hợp đồng29.6 Điều 94. Thanh toán hợp đồng29.7 Điều 95. Thanh toán đối với loại hợp đồng trọn gói29.8 Điều 96. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định29.9 Điều 97. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh29.10 Điều 98. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo thời gian29.11 Điều 99. Thanh lý hợp đồng
30.1 Điều 100. Trách nhiệm của Bộ trưởng; Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh30.2 Điều 101. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan khác ở địa phương30.3 Điều 102. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị, người đứng đầu doanh nghiệp30.4 Điều 103. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị của doanh nghiệp liên doanh, công ty cổ phần và đại diện hợp pháp của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh30.5 Điều 104. Trách nhiệm của đơn vị thẩm định30.6 Điều 105. Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu30.7 Điều 106. Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà thầu
32 Mục 1. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA
32.1 Điều 107. Đăng ký, thẩm định, công nhận và xóa tên cơ sở đào tạo về đấu thầu32.2 Điều 108. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu32.3 Điều 109. Điều kiện đối với giảng viên về đấu thầu32.4 Điều 110. Đăng ký, thẩm định, công nhận và xóa tên giảng viên về đấu thầu32.5 Điều 111. Điều kiện cấp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu và chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu32.6 Điều 112. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong việc quản lý hoạt động đào tạo về đấu thầu
33.1 Điều 113. Điều kiện của tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp33.2 Điều 114. Xem xét, công nhận và đăng tải thông tin về tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp33.3 Điều 115. Hoạt động của tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
34.1 Điều 116. Tổ chuyên gia
36 Mục 1. XỬ LÝ TÌNH HUỐNG TRONG ĐẤU THẦU
36.1 Điều 117. Xử lý tình huống trong đấu thầu
37.1 Điều 118. Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị37.2 Điều 119. Hội đồng tư vấn37.3 Điều 120. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà thầu
39 Mục 1. XỬ LÝ VI PHẠM TRONG ĐẤU THẦU
39.1 Điều 121. Các hình thức xử lý vi phạm trong đấu thầu39.2 Điều 122. Hình thức cấm tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu39.3 Điều 123. Hủy, đình chỉ, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu39.4 Điều 124. Bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về đấu thầu
40.1 Điều 125. Kiểm tra hoạt động đấu thầu40.2 Điều 126. Giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu
41.1 Điều 127. Mẫu hồ sơ đấu thầu41.2 Điều 128. Quản lý nhà thầu
42.1 Điều 129. Hướng dẫn thi hành42.2 Điều 130. Hiệu lực thi hành
LUẬT SƯ VỀ ĐẤU THẦU |