1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2970/
2. https://docluat.vn/archive/1910/
3. https://docluat.vn/archive/2018/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương1.4 Điều 4. Trình tự, thủ tục xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
2.1 Điều 5. Giấy tờ chứng minh đối tượng được sở hữu nhà ở2.2 Điều 6. Cấp Giấy chứng nhận cho chủ sở hữu nhà ở2.3 Điều 7. Thời hạn sở hữu nhà ở2.4 Điều 8. Xử lý đối với trường hợp hết thời hạn sở hữu nhà ở
4 Mục 1: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
4.1 Điều 9. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở4.2 Điều 10. Hồ sơ, trình tự đề nghị quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở4.3 Điều 11. Nội dung quyết định hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở4.4 Điều 12. Nội dung hồ sơ dự án đầu tư xây dựng nhà ở4.5 Điều 13. Lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở4.6 Điều 14. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thực hiện theo hình thức xây dựng – chuyển giao4.7 Điều 15. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở4.8 Điều 16. Kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng dự án nhà ở4.9 Điều 17. Quản lý khu vực nhà ở riêng lẻ trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở
5.1 Điều 18. Trình tự, thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại5.2 Điều 19. Ký hợp đồng huy động vốn cho phát triển nhà ở thương mại
6.1 Điều 20. Kế hoạch phát triển nhà ở công vụ6.2 Điều 21. Hình thức đầu tư xây dựng nhà ở công vụ6.3 Điều 22. Trình tự, thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ6.4 Điều 23. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ6.5 Điều 24. Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ6.6 Điều 25. Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ
7.1 Điều 26. Hình thức đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư7.2 Điều 27. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư7.3 Điều 28. Mua nhà ở thương mại và sử dụng nhà ở xã hội để bố trí tái định cư7.4 Điều 29. Vốn cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
9 Mục 1: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
9.1 Điều 30. Đối tượng, điều kiện được thuê, thuê mua, mua nhà ở phục vụ tái định cư9.2 Điều 31. Trình tự, thủ tục thuê, thuê mua, mua và việc bàn giao nhà ở phục vụ tái định cư9.3 Điều 32. Giá mua, thuê, thuê mua nhà ở phục vụ tái định cư9.4 Điều 33. Quản lý, sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư
10.1 Điều 34. Phân loại và quản lý, sử dụng nhà biệt thự10.2 Điều 35. Các hành vi nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng nhà chung cư10.3 Điều 36. Bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu10.4 Điều 37. Thủ tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
2 Mục 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2.1 Điều 38. Nguyên tắc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.2 Điều 39. Cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.3 Điều 40. Quyền và trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.4 Điều 41. Quyền và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.5 Điều 42. Quyền và trách nhiệm của đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.6 Điều 43. Quy định về chuyển đổi công năng sử dụng nhà ở công vụ; bán nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước hoặc bán nhà ở công vụ sau khi chuyển đổi công năng sử dụng2.7 Điều 44. Quản lý tiền thu được từ việc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.8 Điều 45. Trình tự, thủ tục thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.9 Điều 46. Trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước2.10 Điều 47. Trình tự, chế độ và nội dung báo cáo tình hình quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3.1 Điều 48. Đối tượng được thuê nhà ở công vụ3.2 Điều 49. Điều kiện được thuê nhà ở công vụ3.3 Điều 50. Trình tự, thủ tục cho thuê nhà ở công vụ và việc quản lý vận hành nhà ở công vụ3.4 Điều 51. Giá thuê và việc thanh toán tiền thuê nhà ở công vụ
4.1 Điều 52. Đối tượng và điều kiện thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước4.2 Điều 53. Hồ sơ đề nghị thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước4.3 Điều 54. Trình tự, thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước4.4 Điều 55. Giá thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước và các chi phí liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà ở này4.5 Điều 56. Quản lý, sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
5.1 Điều 57. Đối tượng và điều kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước5.2 Điều 58. Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước5.3 Điều 59. Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước5.4 Điều 60. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước5.5 Điều 61. Giải quyết cho thuê đối với nhà ở và nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007
6.1 Điều 62. Loại nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước thuộc diện không được bán6.2 Điều 63. Đối tượng, điều kiện được mua và điều kiện bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.3 Điều 64. Cơ quan bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.4 Điều 65. Giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.5 Điều 66. Nguyên tắc miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.6 Điều 67. Đối tượng được miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.7 Điều 68. Mức miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.8 Điều 69. Hồ sơ, trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước6.9 Điều 70. Giải quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng đã bố trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 20076.10 Điều 71. Giải quyết bán phần diện tích nhà sử dụng chung và chuyển quyền sử dụng đất đối với diện tích đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
7.1 Điều 72. Giấy tờ chứng minh điều kiện nhà ở tham gia giao dịch đối với trường hợp không bắt buộc phải có Giấy chứng nhận7.2 Điều 73. Bán nhà ở có thời hạn
8.1 Điều 74. Giấy tờ chứng minh đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam8.2 Điều 75. Khu vực tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở8.3 Điều 76. Số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu8.4 Điều 77. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài8.5 Điều 78. Các trường hợp không được công nhận quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam8.6 Điều 79. Quản lý nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
9.1 Điều 80. Xử lý chuyển tiếp đối với việc phát triển và quản lý nhà ở9.2 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở9.3 Điều 82. Xử lý chuyển tiếp đối với việc phát triển và quản lý nhà ở phục vụ tái định cư9.4 Điều 83. Xử lý chuyển tiếp đối với Quỹ phát triển nhà ở
10.1 Điều 84. Trách nhiệm của các Bộ, ngành liên quan10.2 Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của địa phương10.3 Điều 86. Ban Chỉ đạo Trung ương về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản10.4 Điều 87. Hiệu lực thi hành10.5 Điều 88. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1895/
2. https://docluat.vn/archive/3325/
3. https://docluat.vn/archive/2833/