1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/991/
2. https://docluat.vn/archive/1145/
3. https://docluat.vn/archive/967/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Sở hữu đất đai1.5 Điều 5. Người sử dụng đất1.6 Điều 6. Nguyên tắc sử dụng đất1.7 Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất1.8 Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý1.9 Điều 9. Khuyến khích đầu tư vào đất đai1.10 Điều 10. Phân loại đất1.11 Điều 11. Căn cứ để xác định loại đất1.12 Điều 12. Những hành vi bị nghiêm cấm
3 Mục 1. QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
3.1 Điều 13. Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai3.2 Điều 14. Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất3.3 Điều 15. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất3.4 Điều 16. Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất3.5 Điều 17. Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất3.6 Điều 18. Nhà nước quyết định giá đất3.7 Điều 19. Nhà nước quyết định chính sách tài chính về đất đai3.8 Điều 20. Nhà nước quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất3.9 Điều 21. Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai
4.1 Điều 22. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai4.2 Điều 23. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai4.3 Điều 24. Cơ quan quản lý đất đai4.4 Điều 25. Công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn4.5 Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất4.6 Điều 27. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số4.7 Điều 28. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai
6 Mục 1. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
6.1 Điều 29. Địa giới hành chính6.2 Điều 30. Bản đồ hành chính
7.1 Điều 31. Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính7.2 Điều 32. Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai7.3 Điều 33. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai7.4 Điều 34. Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
8.1 Điều 35. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.2 Điều 36. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.3 Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.4 Điều 38. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia8.5 Điều 39. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh8.6 Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện8.7 Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh8.8 Điều 42. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.9 Điều 43. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.10 Điều 44. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.11 Điều 45. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.12 Điều 46. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.13 Điều 47. Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.14 Điều 48. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.15 Điều 49. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.16 Điều 50. Báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất8.17 Điều 51. Giải quyết phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành
9.1 Điều 52. Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất9.2 Điều 53. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác9.3 Điều 54. Giao đất không thu tiền sử dụng đất9.4 Điều 55. Giao đất có thu tiền sử dụng đất9.5 Điều 56. Cho thuê đất9.6 Điều 57. Chuyển mục đích sử dụng đất9.7 Điều 58. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư9.8 Điều 59. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất9.9 Điều 60. Xử lý trường hợp giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
11 Mục 1. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT
11.1 Điều 61. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh11.2 Điều 62. Thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng11.3 Điều 63. Căn cứ thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng11.4 Điều 64. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai11.5 Điều 65. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người11.6 Điều 66. Thẩm quyền thu hồi đất11.7 Điều 67. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng11.8 Điều 68. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; quản lý đất đã thu hồi11.9 Điều 69. Trình tự, thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng11.10 Điều 70. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc11.11 Điều 71. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất11.12 Điều 72. Trưng dụng đất11.13 Điều 73. Sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
12.1 Điều 74. Nguyên tắc bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất12.2 Điều 75. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng12.3 Điều 76. Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng12.4 Điều 77. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân12.5 Điều 78. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo12.6 Điều 79. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở12.7 Điều 80. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân12.8 Điều 81. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài12.9 Điều 82. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường về đất12.10 Điều 83. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất12.11 Điều 84. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề, tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất12.12 Điều 85. Lập và thực hiện dự án tái định cư12.13 Điều 86. Bố trí tái định cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở12.14 Điều 87. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt
13.1 Điều 88. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất13.2 Điều 89. Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất13.3 Điều 90. Bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi13.4 Điều 91. Bồi thường chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất13.5 Điều 92. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường tài sản gắn liền với đất13.6 Điều 93. Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư13.7 Điều 94. Bồi thường thiệt hại đối với đất thuộc hành lang an toàn khi xây dựng công trình có hành lang bảo vệ an toàn
15 Mục 1. ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
15.1 Điều 95. Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất15.2 Điều 96. Hồ sơ địa chính
16.1 Điều 97. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất16.2 Điều 98. Nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất16.3 Điều 99. Trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất16.4 Điều 100. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất16.5 Điều 101. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất16.6 Điều 102. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất16.7 Điều 103. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao16.8 Điều 104. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất16.9 Điều 105. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất16.10 Điều 106. Đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
18 Mục 1. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
18.1 Điều 107. Các khoản thu tài chính từ đất đai18.2 Điều 108. Căn cứ, thời điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất18.3 Điều 109. Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất18.4 Điều 110. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất18.5 Điều 111. Quỹ phát triển đất
19.1 Điều 112. Nguyên tắc, phương pháp định giá đất19.2 Điều 113. Khung giá đất19.3 Điều 114. Bảng giá đất và giá đất cụ thể19.4 Điều 115. Tư vấn xác định giá đất19.5 Điều 116. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
20.1 Điều 117. Nguyên tắc đấu giá quyền sử dụng đất20.2 Điều 118. Các trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất và các trường hợp không đấu giá quyền sử dụng đất20.3 Điều 119. Thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
21.1 Điều 120. Hệ thống thông tin đất đai21.2 Điều 121. Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia21.3 Điều 122. Quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai21.4 Điều 123. Dịch vụ công điện tử trong lĩnh vực đất đai21.5 Điều 124. Trách nhiệm xây dựng hệ thống thông tin đất đai
23 Mục 1. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
23.1 Điều 125. Đất sử dụng ổn định lâu dài23.2 Điều 126. Đất sử dụng có thời hạn23.3 Điều 127. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất23.4 Điều 128. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất
24.1 Điều 129. Hạn mức giao đất nông nghiệp24.2 Điều 130. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân24.3 Điều 131. Đất nông nghiệp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng24.4 Điều 132. Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích24.5 Điều 133. Đất nông nghiệp do tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng24.6 Điều 134. Đất trồng lúa24.7 Điều 135. Đất rừng sản xuất24.8 Điều 136. Đất rừng phòng hộ24.9 Điều 137. Đất rừng đặc dụng24.10 Điều 138. Đất làm muối24.11 Điều 139. Đất có mặt nước nội địa24.12 Điều 140. Đất có mặt nước ven biển24.13 Điều 141. Đất bãi bồi ven sông, ven biển24.14 Điều 142. Đất sử dụng cho kinh tế trang trại
25.1 Điều 143. Đất ở tại nông thôn25.2 Điều 144. Đất ở tại đô thị25.3 Điều 145. Đất xây dựng khu chung cư25.4 Điều 146. Đất sử dụng để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn25.5 Điều 147. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp25.6 Điều 148. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh25.7 Điều 149. Đất khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề25.8 Điều 150. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao25.9 Điều 151. Đất sử dụng cho khu kinh tế25.10 Điều 152. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản25.11 Điều 153. Đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp25.12 Điều 154. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm25.13 Điều 155. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án xây dựng – chuyển giao và dự án xây dựng – kinh doanh – chuyển giao25.14 Điều 156. Đất cảng hàng không, sân bay dân dụng25.15 Điều 157. Đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn25.16 Điều 158. Đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh25.17 Điều 159. Đất cơ sở tôn giáo25.18 Điều 160. Đất tín ngưỡng25.19 Điều 161. Đất xây dựng công trình ngầm25.20 Điều 162. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa25.21 Điều 163. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
26.1 Điều 164. Quản lý đất chưa sử dụng26.2 Điều 165. Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
28 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
28.1 Điều 166. Quyền chung của người sử dụng đất28.2 Điều 167. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất28.3 Điều 168. Thời điểm được thực hiện các quyền của người sử dụng đất28.4 Điều 169. Nhận quyền sử dụng đất28.5 Điều 170. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất28.6 Điều 171. Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề28.7 Điều 172. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất
29.1 Điều 173. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất29.2 Điều 174. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê29.3 Điều 175. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm29.4 Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất29.5 Điều 177. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản29.6 Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được thuê đất để xây dựng công trình ngầm
30.1 Điều 179. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất30.2 Điều 180. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ loại đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất30.3 Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất
31.1 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao31.2 Điều 183. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam31.3 Điều 184. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp liên doanh sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài được chuyển đổi từ doanh nghiệp liên doanh31.4 Điều 185. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế31.5 Điều 186. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam31.6 Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất để xây dựng công trình ngầm
32.1 Điều 188. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất32.2 Điều 189. Điều kiện bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm32.3 Điều 190. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp32.4 Điều 191. Trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất32.5 Điều 192. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện32.6 Điều 193. Điều kiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp32.7 Điều 194. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở; dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê
33.1 Điều 195. Các thủ tục hành chính về đất đai33.2 Điều 196. Công khai thủ tục hành chính về đất đai33.3 Điều 197. Thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
35 Mục 1. GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
35.1 Điều 198. Giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận về việc quản lý và sử dụng đất đai35.2 Điều 199. Giám sát của công dân đối với việc quản lý, sử dụng đất đai35.3 Điều 200. Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất đai
36.1 Điều 201. Thanh tra chuyên ngành đất đai36.2 Điều 202. Hòa giải tranh chấp đất đai36.3 Điều 203. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai36.4 Điều 204. Giải quyết khiếu nại, khiếu kiện về đất đai36.5 Điều 205. Giải quyết tố cáo về đất đai36.6 Điều 206. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai36.7 Điều 207. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi thi hành công vụ trong lĩnh vực đất đai36.8 Điều 208. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai36.9 Điều 209. Tiếp nhận và xử lý trách nhiệm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai các cấp và công chức địa chính cấp xã trong việc vi phạm trình tự thực hiện các thủ tục hành chính
37.1 Điều 210. Điều khoản chuyển tiếp37.2 Điều 211. Hiệu lực thi hành37.3 Điều 212. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1102/
2. https://docluat.vn/archive/1100/
3. https://docluat.vn/archive/1091/