PHÂN CHƯƠNG I. NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
72.01 |
7201. Gang
|
|
7201.10.00 | – Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng |
kg |
7201.20.00 | – Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng |
kg |
7201.50.00 | – Gang thỏi hợp kim; gang kính |
kg |
72.02 |
7202. Hợp
|
|
– Fero – mangan: |
||
7202.11.00 | – – Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng |
kg |
7202.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Fero – silic: |
||
7202.21.00 | – – Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng |
kg |
7202.29.00 | – – Loại khác |
kg |
7202.30.00 | – Fero – silic – mangan |
kg |
– Fero – crôm: | ||
7202.41.00 | – – Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng |
kg |
7202.49.00 | – – Loại khác |
kg |
7202.50.00 | – Fero – silic – crôm | kg |
7202.60.00 | – Fero – niken |
kg |
7202.70.00 | – Fero – molipđen |
kg |
7202.80.00 | – Fero – vonfram và fero – silic – vonfram |
kg |
– Loại khác: |
||
7202.91.00 | – – Fero – titan và fero – silic – titan |
kg |
7202.92.00 | – – Fero – vanadi |
kg |
7202.93.00 | – – Fero – niobi |
kg |
7202.99.00 | – – Loại khác |
kg |
72.03 |
7203. Các
|
|
7203.10.00 | – Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
kg |
7203.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.04 |
7204. Phế
|
|
7204.10.00 | – Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc |
kg |
– Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
||
7204.21.00 | – – Bằng thép không gỉ |
kg |
7204.29.00 | – – Loại khác |
kg |
7204.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
kg |
– Phế liệu và mảnh vụn khác: |
||
7204.41.00 | – – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó |
kg |
7204.49.00 | – – Loại khác |
kg |
7204.50.00 | – Thỏi đúc phế liệu nấu lại |
kg |
72.05 |
7205. Hạt
|
|
7205.10.00 | – Hạt |
kg |
– Bột: |
||
7205.21.00 | – – Của thép hợp kim |
kg |
7205.29.00 | – – Loại khác |
kg |
PHÂN CHƯƠNG II. SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM |
||
Mã hàng |
7206. Tên gọi, mô tả
|
Đơn vị tính |
72.06 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). |
|
7206.10 | – Dạng thỏi đúc: |
|
7206.10.10 | – – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7206.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7206.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.07 |
7207. Sắt
|
|
– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
||
7207.11.00 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
kg |
7207,12 | – – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207.12.10 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (1) | kg |
7207.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
7207.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7207.20 | – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7207.20.10 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (1) | kg |
– – – Loại khác: |
||
7207.20.21 | – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
kg |
7207.20.29 | – – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
7207.20.91 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (1) | kg |
– – – Loại khác: |
||
7207.20.92 | – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
kg |
7207.20.99 | – – – – Loại khác |
kg |
72.08 |
7208. Các
|
|
7208.10.00 | – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
kg |
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
||
7208.25.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
kg |
7208.26.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
kg |
7208.27 | – – Chiều dày dưới 3mm: |
|
7208.27.10 | – – – Chiều dày dưới 2mm | kg |
7208.27.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
||
7208.36.00 | – – Chiều dày trên 10 mm |
kg |
7208.37.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
kg |
7208.38.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
kg |
7208.39.00 | – – Chiều dày dưới 3 mm |
kg |
7208.40.00 | – Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
kg |
– Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
||
7208.51.00 | – – Chiều dày trên 10 mm |
kg |
7208.52.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
kg |
7208.53.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
kg |
7208.54.00 | – – Chiều dày dưới 3 mm |
kg |
7208.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.09 |
7209. Các
|
|
– Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
||
7209.15.00 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
kg |
7209.16.00 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
kg |
7209.17.00 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
kg |
7209.18 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209.18.10 | – – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP) |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7209.18.91 | – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
kg |
7209.18.99 | – – – – Loại khác |
kg |
– Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
||
7209.25.00 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
kg |
7209.26.00 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
kg |
7209.27.00 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
kg |
7209.28 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209.28.10 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
kg |
7209.28.90 | – – – Loại khác |
kg |
7209.90 | – Loại khác: |
|
7209.90.10 | – – Dạng lượn sóng | kg |
7209.90.90 | – – Loại khác |
kg |
72.10 |
7210. Các
|
|
– Được mạ hoặc tráng thiếc: |
||
7210.11 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
7210.11.10 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
kg |
7210.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7210.12 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7210.12.10 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
kg |
7210.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
7210.20 | – Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
7210.20.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7210.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7210.30 | – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7210.30.11 | – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.30.12 | – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
kg |
7210.30.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
7210.30.91 | – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.30.99 | – – – Loại khác |
kg |
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
||
7210.41 | – – Dạng lượn sóng: | |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7210.41.11 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.41.12 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
kg |
7210.41.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7210.41.91 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.41.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7210.49 | – – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7210.49.11 | – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.49.12 | – – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.49.13 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
kg |
7210.49.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7210.49.91 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.49.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7210.50.00 | – Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
kg |
– Được mạ hoặc tráng nhôm: |
||
7210.61 | – – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7210.61.11 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.61.12 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
kg |
7210.61.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7210.61.91 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.61.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7210.69 | – – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7210.69.11 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.69.12 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
kg |
7210.69.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7210.69.91 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
kg |
7210.69.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7210.70 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
7210.70.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7210.70.90 | – – Loại khác |
kg |
7210.90 | – Loại khác: |
|
7210.90.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7210.90.90 | – – Loại khác |
kg |
72.11 |
7211. Các
|
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
||
7211.13 | – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
7211.13.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm |
kg |
7211.13.90 | – – – Loại khác |
kg |
7211.14 | – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
– – – Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10 mm: |
||
7211.14.11 | – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.14.12 | – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7211.14.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Chiều dày trên 10mm: |
||
7211.14.21 | – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.14.22 | – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7211.14.29 | – – – – Loại khác |
kg |
7211.19 | – – Loại khác: |
|
– – – Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm: |
||
7211.19.11 | – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.19.12 | – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7211.19.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Chiều dày dưới 2 mm: |
||
7211.19.21 | – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.19.22 | – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7211.19.23 | – – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
kg |
7211.19.29 | – – – – Loại khác |
kg |
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
||
7211.23 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
7211.23.10 | – – – Dạng lượn sóng |
kg |
7211.23.20 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.23.30 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
kg |
7211.23.90 | – – – Loại khác |
kg |
7211.29 | – – Loại khác: |
|
7211.29.10 | – – – Dạng lượn sóng |
kg |
7211.29.20 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.29.30 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
kg |
7211.29.90 | – – – Loại khác |
kg |
7211.90 | – Loại khác: |
|
7211.90.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7211.90.20 | – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7211.90.30 | – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
kg |
7211.90.90 | – – Loại khác |
kg |
72.12 |
7212. Các
|
|
7212.10 | – Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7212.10.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
– – Loại khác: |
||
7212.10.91 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7212.10.99 | – – – Loại khác |
kg |
7212.20 | – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7212.20.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.20.20 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7212.30 | – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7212.30.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.30.20 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
– – Loại khác: |
||
7212.30.91 | – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
kg |
7212.30.99 | – – – Loại khác |
kg |
7212.40 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
7212.40.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.40.20 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7212.50 | – Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
– – Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: |
||
7212.50.11 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.50.12 | – – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.50.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
||
7212.50.21 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.50.22 | – – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.50.29 | – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
7212.50.91 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.50.92 | – – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.50.99 | – – – Loại khác |
kg |
7212.60 | – Được dát phủ: |
|
7212.60.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7212.60.20 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
kg |
7212.60.90 | – – Loại khác |
kg |
72.13 |
7213. Sắt
|
|
7213.10.00 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
kg |
7213.20.00 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
kg |
– Loại khác: |
||
7213.91 | – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
7213.91.10 | – – – Loại dùng để sản xuất que hàn (1) |
kg |
7213.91.20 | – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7213.91.90 | – – – Loại khác |
kg |
7213.99 | – – Loại khác: |
|
7213.99.10 | – – – Loại dùng để sản xuất que hàn |
kg |
7213.99.20 | – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7213.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
72.14 |
7214. Sắt
|
|
7214.10 | – Đã qua rèn: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7214.10.11 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7214.10.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
7214.10.21 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7214.10.29 | – – – Loại khác |
kg |
7214.20 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
||
7214.20.31 | – – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7214.20.39 | – – – – Loại khác | kg |
– – – Loại khác: |
||
7214.20.41 | – – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7214.20.49 | – – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
||
7214.20.51 | – – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7214.20.59 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7214.20.61 | – – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7214.20.69 | – – – – Loại khác |
kg |
7214.30.00 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
kg |
– Loại khác: |
||
7214.91 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7214.91.10 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
kg |
7214.91.20 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
kg |
7214.99 | – – Loại khác: |
|
7214.99.10 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7214.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
72.15 |
7215. Sắt
|
|
7215.10.00 | – Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
kg |
7215.50 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.50.10 | – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
– – Loại khác: |
||
7215.50.91 | – – – Thép cốt bê tông |
kg |
7215.50.99 | – – – Loại khác | kg |
7215.90 | – Loại khác: |
|
7215.90.10 | – – Thép cốt bê tông |
kg |
7215.90.90 | – – Loại khác | kg |
72.16 |
7216. Sắt
|
|
7216.10.00 | – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
kg |
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
||
7216.21.00 | – – Hình chữ L |
kg |
7216.22.00 | – – Hình chữ T |
kg |
– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
||
7216.31.00 | – – Hình chữ U |
kg |
7216.32.00 | – – Hình chữ I |
kg |
7216.33.00 | – – Hình chữ H |
kg |
7216.40.00 | – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
kg |
7216.50 | – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
7216.50.10 | – – Có chiều cao dưới 80 mm | kg |
7216.50.90 | – – Loại khác |
kg |
– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
||
7216.61.00 | – – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
kg |
7216.69.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7216.91.00 | – – Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
kg |
7216.99.00 | – – Loại khác |
kg |
72.17 |
7217. Dây
|
|
7217.10 | – Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217.10.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
kg |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7217.10.22 | – – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
kg |
7217.10.29 | – – – Loại khác |
kg |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
||
7217.10.31 | – – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
kg |
7217.10.39 | – – – Loại khác |
kg |
7217.20 | – Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217.20.10 | – – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
kg |
7217.20.20 | – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
kg |
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
||
7217.20.91 | – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (1) |
kg |
7217.20.99 | – – – Loại khác |
kg |
7217.30 | – Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
||
7217.30.11 | – – – Mạ hoặc tráng thiếc |
kg |
7217.30.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
||
7217.30.21 | – – – Mạ hoặc tráng thiếc |
kg |
7217.30.29 | – – – Loại khác |
kg |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
||
7217.30.31 | – – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) |
kg |
7217.30.32 | – – – Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc |
kg |
7217.30.39 | – – – Loại khác |
kg |
7217.90 | – Loại khác: |
|
7217.90.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
kg |
7217.90.90 | – – Loại khác |
kg |
PHÂN CHƯƠNG III. THÉP KHÔNG GỈ |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
72.18 |
7218. Thép
|
|
7218.10.00 | – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7218.91.00 | – – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
kg |
7218.99.00 | – – Loại khác |
kg |
72.19 |
7219. Các
|
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
||
7219.11.00 | – – Chiều dày trên 10 mm |
kg |
7219.12.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
kg |
7219.13.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
kg |
7219.14.00 | – – Chiều dày dưới 3 mm |
kg |
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
||
7219.21.00 | – – Chiều dày trên 10 mm |
kg |
7219.22.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
kg |
7219.23.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm |
kg |
7219.24.00 | – – Chiều dày dưới 3 mm |
kg |
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
||
7219.31.00 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
kg |
7219.32.00 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
kg |
7219.33.00 | – – Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm |
kg |
7219.34.00 | – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
kg |
7219.35.00 | – – Chiều dày dưới 0,5 mm |
kg |
7219.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.20 |
7220. Các
|
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
||
7220.11 | – – Chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
|
7220.11.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7220.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7220.12 | – – Chiều dày dưới 4,75 mm: |
|
7220.12.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7220.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
7220.20 | – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7220.20.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7220.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7220.90 | – Loại khác: |
|
7220.90.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7220.90.90 | – – Loại khác |
kg |
7221.00.00 |
7221. Thanh
|
kg |
72.22 |
7222. Thép
|
|
– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
||
7222.11.00 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7222.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7222.20 | – Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7222.20.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7222.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7222.30 | – Các thanh và que khác: |
|
7222.30.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7222.30.90 | – – Loại khác |
kg |
7222.40 | – Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
7222.40.10 | – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
kg |
7222.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7223.00.00 |
7223. Dây
|
kg |
PHÂN CHƯƠNG IV. THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH VÀ QUE RỖNG, BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
72.24 |
7224. Thép
|
|
7224.10.00 | – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
kg |
7224.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.25 |
7225. Thép
|
|
– Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
||
7225.11.00 | – – Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
kg |
7225.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7225.30 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7225.30.10 | – – Thép gió |
kg |
7225.30.90 | – – Loại khác |
kg |
7225.40 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
7225.40.10 | – – Thép gió |
kg |
7225.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7225.50 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7225.50.10 | – – Thép gió |
kg |
7225.50.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7225,91 | – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7225.91.10 | – – – Thép gió |
kg |
7225.91.90 | – – – Loại khác |
kg |
7225,92 | – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7225.92.10 | – – – Thép gió |
kg |
7225.92.90 | – – – Loại khác |
kg |
7225,99 | – – Loại khác: |
|
7225.99.10 | – – – Thép gió |
kg |
7225.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
72.26 |
7226. Sản
|
|
– Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
||
7226.11 | – – Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: |
|
7226.11.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7226.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7226.19 | – – Loại khác: |
|
7226.19.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7226.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
7226.20 | – Bằng thép gió: |
|
7226.20.10 | – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7226.20.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7226.91 | – – Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7226.91.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7226.91.90 | – – – Loại khác |
kg |
7226.92 | – – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7226.92.10 | – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
kg |
7226.92.90 | – – – Loại khác |
kg |
7226.99 | – – Loại khác: |
|
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm: |
||
7226.99.11 | – – – – Mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7226.99.19 | – – – – Loại khác |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7226.99.91 | – – – – Mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7226.99.99 | – – – – Loại khác |
kg |
72.27 |
7227. Các
|
|
7227.10.00 | – Bằng thép gió |
kg |
7227.20.00 | – Bằng thép mangan – silic |
kg |
7227.90.00 | – Loại khác |
kg |
72.28 |
7228. Các
|
|
7228.10 | – Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
7228.10.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.20 | – Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
– – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
||
7228.20.11 | – – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
kg |
7228.20.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
7228.20.91 | – – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
kg |
7228.20.99 | – – – Loại khác |
kg |
7228.30 | – Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
|
7228.30.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.30.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.40 | – Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn: |
|
7228.40.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.50 | – Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7228.50.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.50.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.60 | – Các loại thanh và que khác: |
|
7228.60.10 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.60.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.70 | – Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
7228.70.10 | – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
kg |
7228.70.90 | – – Loại khác |
kg |
7228.80 | – Thanh và que rỗng: |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
||
7228.80.11 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7228.80.19 | – – – Loại khác |
kg |
7228.80.90 | – – Loại khác |
kg |
72.29 |
7229. Dây
|
|
7229.20.00 | – Bằng thép silic-mangan |
kg |
7229.90 | – Loại khác: |
|
7229.90.10 | – – Bằng thép gió |
kg |
7229.90.90 | – – Loại khác |
kg |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 | ||
Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
||
Chú giải. | ||
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72. |
||
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 mm. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
73.01 |
7301. Cọc
|
|
7301.10.00 | – Cọc cừ |
kg |
7301.20.00 | – Dạng góc, khuôn và hình |
kg |
73.02 |
7302. Vật
|
|
7302.10.00 | – Ray |
kg |
7302.30.00 | – Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác |
kg |
7302.40.00 | – Thanh nối ray và tấm đế | kg |
7302.90 | – Loại khác: |
|
7302.90.10 | – – Tà vẹt (dầm ngang) | kg |
7302.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.03 |
7303. Các loại
|
|
– Các loại ống và ống dẫn: |
||
7303.00.11 | – – Ống và ống dẫn không có đầu nối (1) |
kg |
7303.00.19 | – – Loại khác |
kg |
7303.00.90 | – Loại khác |
kg |
73.04 |
7304. Các
|
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
||
7304.11.00 | – – Bằng thép không gỉ |
kg |
7304.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
||
7304.22.00 | – – Ống khoan bằng thép không gỉ |
kg |
7304.23.00 | – – Ống khoan khác |
kg |
7304.24.00 | – – Loại khác, bằng thép không gỉ |
kg |
7304.29.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
||
7304.31 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
7304.31.10 | – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (1) |
kg |
7304.31.20 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304.31.40 | – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
kg |
7304.31.90 | – – – Loại khác |
kg |
7304,39 | – – Loại khác: |
|
7304.39.20 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304.39.40 | – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
kg |
7304.39.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
||
7304.41.00 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
kg |
7304.49.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
||
7304.51 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
7304.51.10 | – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (1) |
kg |
7304.51.90 | – – – Loại khác |
kg |
7304.59.00 | – – Loại khác |
kg |
7304.90 | – Loại khác: |
|
7304.90.10 | – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304.90.30 | – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
kg |
7304.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.05 |
7305. Các
|
|
– Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
||
7305.11.00 | – – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
kg |
7305.12 | – – Loại khác, hàn theo chiều dọc: |
|
7305.12.10 | – – – Hàn kháng điện |
kg |
7305.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
7305.19 | – – Loại khác: |
|
7305.19.10 | – – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang |
kg |
7305.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
7305.20.00 | – Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
kg |
– Loại khác, được hàn: |
||
7305.31 | – – Hàn theo chiều dọc: |
|
7305.31.10 | – – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ |
kg |
7305.31.90 | – – – Loại khác |
kg |
7305,39 | – – Loại khác: |
|
7305.39.10 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7305.39.90 | – – – Loại khác |
kg |
7305.90.00 | – Loại khác |
kg |
73.06 |
7306. Các
|
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
||
7306.11 | – – Hàn, bằng thép không gỉ: |
|
7306.11.10 | – – – Hàn kháng điện theo chiều dọc (ERW) |
kg |
7306.11.20 | – – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang |
kg |
7306.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7306.19 | – – Loại khác: |
|
7306.19.10 | – – – Hàn kháng điện theo chiều dọc (ERW) |
kg |
7306.19.20 | – – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang |
kg |
7306.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
||
7306.21.00 | – – Hàn, bằng thép không gỉ |
kg |
7306.29.00 | – – Loại khác |
kg |
7306.30 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7306.30.10 | – – Ống dùng cho nồi hơi |
kg |
7306.30.20 | – – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
kg |
7306.30.30 | – – Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
kg |
7306.30.40 | – – Ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306.30.90 | – – Loại khác |
kg |
7306.40 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306.40.10 | – – Ống dùng cho nồi hơi |
kg |
7306.40.20 | – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
kg |
7306.40.30 | – – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm |
kg |
7306.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7306.50 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306.50.10 | – – Ống dùng cho nồi hơi |
kg |
7306.50.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
||
7306.61.00 | – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
kg |
7306.69.00 | – – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn |
kg |
7306.90 | – Loại khác: |
|
7306.90.10 | – – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) |
kg |
7306.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.07 |
7307. Phụ
|
|
– Phụ kiện dạng đúc: |
||
7307,11 | – – Bằng gang đúc không dẻo: | |
7307.11.10 | – – – Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (1) |
kg |
7307.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác, bằng thép không gỉ: |
||
7307,21 | – – Mặt bích: | |
7307.21.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.21.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,22 | – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
|
7307.22.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.22.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,23 | – – Loại hàn giáp mối: |
|
7307.23.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.23.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,29 | – – Loại khác: |
|
7307.29.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.29.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7307,91 | – – Mặt bích: | |
7307.91.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.91.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,92 | – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
|
7307.92.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.92.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,93 | – – Loại hàn giáp mối: |
|
7307.93.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.93.90 | – – – Loại khác |
kg |
7307,99 | – – Loại khác: |
|
7307.99.10 | – – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
kg |
7307.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
73.08 |
7308. Các
|
|
7308.10 | – Cầu và nhịp cầu: |
|
7308.10.10 | – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (1) |
kg |
7308.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7308.20 | – Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): |
|
– – Tháp: |
||
7308.20.11 | – – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (1) |
kg |
7308.20.19 | – – – Loại khác |
kg |
– – Cột lưới (kết cấu giàn): |
||
7308.20.21 | – – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (1) |
kg |
7308.20.29 | – – – Loại khác |
kg |
7308.30.00 | – Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
kg |
7308.40 | – Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308.40.10 | – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (1) |
kg |
7308.40.90 | – – Loại khác |
kg |
7308.90 | – Loại khác: |
|
7308.90.20 | – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (1) |
kg |
7308.90.40 | – – Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm (1) |
kg |
7308.90.50 | – – Khung ray dùng để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy (1) |
kg |
7308.90.60 | – – Máng đỡ cáp điện có lỗ (1) | kg |
– – Loại khác: |
||
7308.90.92 | – – – Lan can bảo vệ |
kg |
7308.90.99 | – – – Loại khác |
kg |
73,09 |
7309. Các
|
|
– Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá: |
||
7309.00.11 | – – Được lót hoặc được cách nhiệt | kg |
7309.00.19 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7309.00.91 | – – Được lót hoặc được cách nhiệt | kg |
7309.00.99 | – – Loại khác |
kg |
73.10 |
7310. Các
|
|
7310.10 | – Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
|
7310.10.10 | – – Được tráng thiếc |
kg |
7310.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Có dung tích dưới 50 lít: |
||
7310.21 | – – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
7310.21.10 | – – – Có dung tích dưới 1 lít |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7310.21.91 | – – – – Được tráng thiếc |
kg |
7310.21.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7310.29 | – – Loại khác: |
|
7310.29.10 | – – – Có dung tích dưới 1 lít |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7310.29.91 | – – – – Được tráng thiếc |
kg |
7310.29.99 | – – – – Loại khác |
kg |
73.11 |
7311. Các
|
|
– Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: |
||
7311.00.21 | – – Có dung tích dưới 30 lít |
kg |
7311.00.22 | – – Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít |
kg |
7311.00.29 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7311.00.93 | – – Có dung tích dưới 30 lít |
kg |
7311.00.94 | – – Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít |
kg |
7311.00.99 | – – Loại khác |
kg |
73.12 |
7312. Dây
|
|
7312.10 | – Dây bện tao, thừng và cáp: |
|
7312.10.10 | – – Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp xoắn ngược (1) |
kg |
7312.10.20 | – – Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3 mm |
kg |
– – Loại khác: |
||
7312.10.91 | – – – Cáp thép dự ứng lực |
kg |
7312.10.99 | – – – Loại khác |
kg |
7312.90.00 | – Loại khác |
kg |
7313.00.00 |
7313. Dây
|
kg |
73.14 |
7314. Tấm
|
|
– Tấm đan: | ||
7314.12.00 | – – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
kg |
7314.14.00 | – – Tấm đan khác, bằng thép không gỉ |
kg |
7314.19 | – – Loại khác: |
|
7314.19.10 | – – – Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ |
kg |
7314.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
7314.20.00 | – Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
kg |
– Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
||
7314.31.00 | – – Được mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7314.39.00 | – – Loại khác |
kg |
– Tấm đan, phên, lưới và rào khác: |
||
7314.41.00 | – – Được mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7314.42.00 | – – Được tráng plastic |
kg |
7314.49.00 | – – Loại khác |
kg |
7314.50.00 | – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
kg |
73.15 |
7315. Xích
|
|
– Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
||
7315.11 | – – Xích con lăn: |
|
7315.11.10 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7315.11.91 | – – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm |
kg |
7315.11.99 | – – – – Loại khác |
kg |
7315,12 | – – Xích khác: |
|
7315.12.10 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
kg |
7315.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
7315.19 | – – Các bộ phận: |
|
7315.19.10 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
kg |
7315.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
7315.20.00 | – Xích trượt |
kg |
– Xích khác: |
||
7315.81.00 | – – Nối bằng chốt có ren hai đầu |
kg |
7315.82.00 | – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
kg |
7315.89 | – – Loại khác: |
|
7315.89.10 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
kg |
7315.89.90 | – – – Loại khác |
kg |
7315.90 | – Các bộ phận khác: |
|
7315.90.20 | – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
kg |
7315.90.90 | – – Loại khác |
kg |
7316.00.00 |
7316. Neo,
|
kg |
73.17 |
7317. Đinh,
|
|
7317.00.10 | – Đinh dây |
kg |
7317.00.20 | – Ghim dập |
kg |
7317.00.90 | – Loại khác |
kg |
73.18 |
7318. Vít,
|
|
– Các sản phẩm đã ren: |
||
7318.11.00 | – – Vít đầu vuông |
kg |
7318.12.00 | – – Vít khác dùng cho gỗ | kg |
7318.13.00 | – – Đinh móc và đinh vòng |
kg |
7318.14.00 | – – Vít tự hãm |
kg |
7318.15.00 | – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm |
kg |
7318.16.00 | – – Đai ốc |
kg |
7318.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Các sản phẩm không có ren: |
||
7318.21.00 | – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
kg |
7318.22.00 | – – Vòng đệm khác |
kg |
7318.23.00 | – – Đinh tán |
kg |
7318.24.00 | – – Chốt hãm và chốt định vị |
kg |
7318.29.00 | – – Loại khác |
kg |
73.19 |
7319. Kim
|
|
7319.40.00 | – Ghim băng và các loại ghim khác |
kg |
7319.90 | – Loại khác: |
|
7319.90.10 | – – Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu |
kg |
7319.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.20 |
7320. Lò
|
|
7320.10 | – Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
||
7320.10.11 | – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
kg |
7320.10.19 | – – – Loại khác |
kg |
7320.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7320.20 | – Lò xo cuộn: |
|
7320.20.10 | – – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
kg |
7320.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7320.90 | – Loại khác: |
|
7320.90.10 | – – Dùng cho xe có động cơ |
kg |
7320.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.21 |
7321. Bếp,
|
|
– Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm: |
||
7321.11.00 | – – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
chiếc |
7321.12.00 | – – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
chiếc |
7321.19.00 | – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
chiếc |
– Dụng cụ khác: |
||
7321.81.00 | – – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
chiếc |
7321.82.00 | – – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
chiếc |
7321.89.00 | – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
chiếc |
7321.90 | – Bộ phận: |
|
7321.90.10 | – – Của bếp dầu hỏa (1) | kg |
7321.90.20 | – – Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (1) |
kg |
7321.90.90 | – – Loại khác |
kg |
73.22 |
7322. Lò
|
|
– Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
||
7322.11.00 | – – Bằng gang đúc | kg |
7322.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7322.90.00 | – Loại khác |
kg |
73.23 |
7323. Bộ
|
|
7323.10.00 | – Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
kg |
– Loại khác: |
||
7323.91 | – – Bằng gang đúc, chưa tráng men: |
|
7323.91.10 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
kg |
7323.91.20 | – – – Gạt tàn thuốc lá | kg |
7323.91.90 | – – – Loại khác |
kg |
7323.92.00 | – – Bằng gang đúc, đã tráng men | kg |
7323.93 | – – Bằng thép không gỉ: |
|
7323.93.10 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
kg |
7323.93.20 | – – – Gạt tàn thuốc lá | kg |
7323.93.90 | – – – Loại khác |
kg |
7323.94.00 | – – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men |
kg |
7323.99 | – – Loại khác: |
|
7323.99.10 | – – – Đồ dùng nhà bếp |
kg |
7323.99.20 | – – – Gạt tàn thuốc lá | kg |
7323.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
73.24 |
7324. Thiết
|
|
7324.10 | – Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: |
|
7324.10.10 | – – Bồn rửa nhà bếp |
kg |
7324.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Bồn tắm: |
||
7324,21 | – – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: |
|
7324.21.10 | – – – Bồn tắm hình dài |
kg |
7324.21.90 | – – – Loại khác |
kg |
7324.29.00 | – – Loại khác |
kg |
7324.90 | – Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
7324.90.10 | – – Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) |
kg |
7324.90.30 | – – Bô, lọ đựng nước tiểu và bô đi tiểu loại có thể di chuyển được |
kg |
– – Loại khác: |
||
7324.90.91 | – – – Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm |
kg |
7324.90.93 | – – – Bộ phận của bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) |
kg |
7324.90.99 | – – – Loại khác |
kg |
73.25 |
7325. Các
|
|
7325.10 | – Bằng gang đúc không dẻo: | |
7325.10.20 | – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng |
kg |
7325.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7325.91.00 | – – Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
kg |
7325.99 | – – Loại khác: |
|
7325.99.20 | – – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng |
kg |
7325.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
73.26 |
7326. Các
|
|
– Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: |
||
7326.11.00 | – – Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
kg |
7326.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7326.20 | – Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326.20.50 | – – Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự |
kg |
7326.20.90 | – – Loại khác |
kg |
7326.90 | – Loại khác: |
|
7326.90.10 | – – Bánh lái tàu thuỷ |
kg |
7326.90.30 | – – Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc (1) |
kg |
7326.90.60 | – – Đèn Bunsen |
kg |
7326.90.70 | – – Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa |
kg |
– – Loại khác: |
||
7326.90.91 | – – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
kg |
7326.90.99 | – – – Loại khác |
kg |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 |
Toc
- 1. PHÂN CHƯƠNG I. NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
- 1.1. 7201. Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
- 1.2. 7202. Hợp kim fero.
- 1.3. 7203. Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
- 1.4. 7204. Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
- 1.5. 7205. Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
- 2. PHÂN CHƯƠNG II. SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM
- 2.1. 7206. Tên gọi, mô tả hàng hóa
- 2.2. 7207. Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
- 2.3. 7208. Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
- 2.4. 7209. Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
- 2.5. 7210. Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
- 2.6. 7211. Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
- 2.7. 7212. Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.
- 2.8. 7213. Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
- 2.9. 7214. Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
- 2.10. 7215. Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
- 2.11. 7216. Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
- 2.12. 7217. Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
- 3. PHÂN CHƯƠNG III. THÉP KHÔNG GỈ
- 3.1. 7218. Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
- 3.2. 7219. Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- 3.3. 7220. Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
- 3.4. 7221. Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
- 3.5. 7222. Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
- 3.6. 7223. Dây thép không gỉ.
- 4. PHÂN CHƯƠNG IV. THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH VÀ QUE RỖNG, BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM
- 4.1. 7224. Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
- 4.2. 7225. Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- 4.3. 7226. Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
- 4.4. 7227. Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
- 4.5. 7228. Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
- 4.6. 7229. Dây thép hợp kim khác.
- 5. Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 5.1. 7301. Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
- 5.2. 7302. Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.
- 5.3. 7303. Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.
- 5.4. 7304. Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
- 5.5. 7305. Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm.
- 5.6. 7306. Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
- 5.7. 7307. Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.
- 5.8. 7308. Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.
- 5.9. 7309. Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 5.10. 7310. Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 5.11. 7311. Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
- 5.12. 7312. Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
- 5.13. 7313. Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.
- 5.14. 7314. Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép.
- 5.15. 7315. Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.
- 5.16. 7316. Neo, neo móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 5.17. 7317. Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.
- 5.18. 7318. Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.
- 5.19. 7319. Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
- 5.20. 7320. Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
- 5.21. 7321. Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 5.22. 7322. Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 5.23. 7323. Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
- 5.24. 7324. Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 5.25. 7325. Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.
- 5.26. 7326. Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
- 6. Related articles 01:
- 7. Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng
- 7.1. 7401. Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).
- 7.2. 7402. Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
- 7.3. 7403. Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
- 7.4. 7404. Phế liệu và mảnh vụn của đồng.
- 7.5. 7405. Hợp kim đồng chủ.
- 7.6. 7406. Bột và vảy đồng.
- 7.7. 7407. Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
- 7.8. 7408. Dây đồng.
- 7.9. 7409. Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.
- 7.10. 7410. Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
- 7.11. 7411. Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.
- 7.12. 7412. Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
- 7.13. 7413. Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
- 7.14. 7415. Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
- 7.15. 7418. Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.
- 7.16. 7419. Các sản phẩm khác bằng đồng.
- 8. Chương 75. Niken và các sản phẩm bằng niken
- 8.1. 7501. Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
- 8.2. 7502. Niken chưa gia công.
- 8.3. 7503. Phế liệu và mảnh vụn niken.
- 8.4. 7504. Bột và vảy niken.
- 8.5. 7505. Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
- 8.6. 7506. Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
- 8.7. 7507. Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).
- 8.8. 7508. Sản phẩm khác bằng niken.
- 9. Chương
76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 9.1. 7601. Nhôm chưa gia công.
- 9.2. 7602. Phế liệu và mảnh vụn nhôm.
- 9.3. 7603. Bột và vảy nhôm.
- 9.4. 7604. Nhôm ở dạng thanh, que và hình.
- 9.5. 7605. Dây nhôm.
- 9.6. 7606. Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
- 9.7. 7607. Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
- 9.8. 7608. Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
- 9.9. 7609. Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
- 9.10. 7610. Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
- 9.11. 7611. Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 9.12. 7612. Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 9.13. 7613. Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm.
- 9.14. 7614. Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
- 9.15. 7615. Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
- 9.16. 7616. Các sản phẩm khác bằng nhôm.
- 10. Related articles 02:
- 11. Chương 77. (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của hệ thống hài hòa)
- 12. Chương 78. Chì và các sản phẩm bằng chì
- 13. Chương 79. Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
- 14. Chương 80. Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
- 15. Chương 81. Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
- 15.1. 8101. Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.2. 8102. Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.3. 8103. Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.4. 8104. Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.5. 8105. Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.6. 8106. Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.7. 8107. Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.8. 8108. Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.9. 8109. Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.10. 8110. Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.11. 8111. Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.12. 8112. Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 15.13. 8113. Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 16. Chương
82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 16.1. 8201. Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
- 16.2. 8202. Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
- 16.3. 8203. Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
- 16.4. 8204. Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
- 16.5. 8205. Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
- 16.6. 8206. Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
- 16.7. 8207. Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
- 16.8. 8208. Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
- 16.9. 8209. Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.
- 16.10. 8210. Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.
- 16.11. 8211. Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.
- 16.12. 8212. Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
- 16.13. 8213. Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.
- 16.14. 8214. Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
- 16.15. 8215. Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
- 17. Chương 83. Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
- 17.1. 8301. Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
- 17.2. 8302. Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
- 17.3. 8303. Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khoá dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản.
- 17.4. 8304. Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
- 17.5. 8305. Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.
- 17.6. 8306. Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
- 17.7. 8307. Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối.
- 17.8. 8308. Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.
- 17.9. 8309. Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
- 17.10. 8310. Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
- 17.11. 8311. Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.
1. https://docluat.vn/tt-03-2019-tt-bct-ve-quy-tac-xuat-xu-hang-hoa-trong-hiep-dinh-cptpp/
2. https://docluat.vn/mau-giay-de-nghi-dang-ky-cong-ty-co-phan-phu-luc-i-4/
3. https://docluat.vn/hieu-luc-cua-nghi-dinh-29-2015-nd-cp/
4. https://docluat.vn/nhung-ai-co-quyen-yeu-cau-pha-san-doanh-nghiep/
5. https://docluat.vn/tt-21-2013-tt-bldtbxh-ve-muc-tran-tien-ky-quy-xkld-tai-mot-so-thi-truong/
Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
||
Chú giải. | ||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
||
(a) Đồng tinh luyện | ||
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trọng lượng là đồng; hoặc | ||
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau: |
(b) Hợp kim đồng | ||
Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: |
||
(i) Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc |
||
(ii) Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%. | ||
(c) Các hợp kim đồng chủ | ||
Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% tính theo trọng lượng của đồng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phosphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48. |
||
(d) Thanh và que | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
Các loại que và thanh dây có các đầu được làm nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. |
||
(e) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(f) Dây | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(g) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(h) Ống và ống dẫn | ||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. | ||
1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau) | ||
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: |
||
-Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; |
||
-Hàm lượng niken dưới 5% tính theo trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và |
||
-Hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). |
||
(b) Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | ||
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo trọng lượng. |
||
(c) Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken) | ||
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). |
||
(d) Hợp kim trên cơ sở đồng-niken | ||
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
7401.00.00 |
7401. Sten
|
kg |
7402.00.00 |
7402. Đồng
|
kg |
74.03 |
7403. Đồng
|
|
– Đồng tinh luyện: |
||
7403.11.00 | – – Cực âm và các phần của cực âm |
kg |
7403.12.00 | – – Thanh để kéo dây |
kg |
7403.13.00 | – – Que |
kg |
7403.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Hợp kim đồng: |
||
7403.21.00 | – – Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7403.22.00 | – – Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) |
kg |
7403.29.00 | – – Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
kg |
7404.00.00 |
7404. Phế
|
kg |
7405.00.00 |
7405. Hợp
|
kg |
74.06 |
7406. Bột
|
|
7406.10.00 | – Bột không có cấu trúc lớp |
kg |
7406.20.00 | – Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
kg |
74.07 |
7407. Đồng
|
|
7407.10 | – Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407.10.30 | – – Dạng hình |
kg |
7407.10.40 | – – Dạng thanh và que | kg |
– Bằng hợp kim đồng: |
||
7407.21.00 | – – Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7407.29.00 | – – Loại khác |
kg |
74.08 |
7408. Dây
|
|
– Bằng đồng tinh luyện: |
||
7408.11 | – – Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm: |
|
7408.11.10 | – – – Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm |
kg |
7408.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7408.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Bằng hợp kim đồng: |
||
7408.21.00 | – – Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7408.22.00 | – – Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
kg |
7408.29.00 | – – Loại khác |
kg |
74.09 |
7409. Đồng
|
|
– Bằng đồng tinh luyện: | ||
7409.11.00 | – – Dạng cuộn |
kg |
7409.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
||
7409.21.00 | – – Dạng cuộn |
kg |
7409.29.00 | – – Loại khác |
kg |
– Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
||
7409.31.00 | – – Dạng cuộn |
kg |
7409.39.00 | – – Loại khác |
kg |
7409.40.00 | – Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
kg |
7409.90.00 | – Bằng hợp kim đồng khác |
kg |
74.10 |
7410. Đồng
|
|
– Chưa được bồi: |
||
7410.11.00 | – – Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7410.12.00 | – – Bằng hợp kim đồng | kg |
– Đã được bồi: |
||
7410.21.00 | – – Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7410.22.00 | – – Bằng hợp kim đồng khác |
kg |
74.11 |
7411. Các
|
|
7411.10.00 | – Bằng đồng tinh luyện |
kg |
– Bằng hợp kim đồng: | ||
7411.21.00 | – – Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7411.22.00 | – – Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
kg |
7411.29.00 | – – Loại khác |
kg |
74.12 |
7412. Phụ
|
|
7412.10.00 | – Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7412.20 | – Bằng hợp kim đồng: | |
7412.20.10 | – – Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7412.20.90 | – – Loại khác |
kg |
74,13 |
7413. Dây
|
|
7413.00.10 | – Có đường kính không quá 28,28mm |
kg |
7413.00.90 | – Loại khác |
kg |
74.15 |
7415. Đinh,
|
|
7415.10 | – Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự: |
|
7415.10.10 | – – Đinh |
kg |
7415.10.20 | – – Ghim dập |
kg |
7415.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Các loại khác, chưa được ren: |
||
7415.21.00 | – – Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) |
kg |
7415.29.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác đã được ren: |
||
7415.33 | – – Đinh vít; bu lông và đai ốc: |
|
7415.33.10 | – – – Đinh vít |
kg |
7415.33.20 | – – – Bu lông và đai ốc |
kg |
7415.39.00 | – – Loại khác |
kg |
74.18 |
7418. Bộ
|
|
7418.10 | – Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
7418.10.10 | – – Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
kg |
7418.10.30 | – – Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này |
kg |
7418.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7418.20.00 | – Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng |
kg |
74.19 |
7419. Các
|
|
7419.10.00 | – Xích và các bộ phận rời của xích |
kg |
– Loại khác: |
||
7419.91.00 | – – Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm |
kg |
7419.99 | – – Loại khác: |
|
– – – Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: |
||
7419.99.31 | – – – – Dùng cho máy móc |
kg |
7419.99.39 | – – – – Loại khác |
kg |
7419.99.40 | – – – Lò xo |
kg |
7419.99.50 | – – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
kg |
7419.99.60 | – – – Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này |
kg |
7419.99.70 | – – – Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (1) |
kg |
7419.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 |
Chương 75. Niken và các sản phẩm bằng niken |
||
Chú giải. |
||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
||
(a) Thanh và que | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
(b) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(c) Dây | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(e) Ống và ống dẫn | ||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều, hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. | ||
1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa: |
||
(a) Niken không hợp kim | ||
Là kim loại có tổng hàm lượng niken và coban tối thiểu 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện: |
||
(i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng, và | ||
(ii) hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
(b) Hợp kim niken | ||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện: |
||
(i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo trọng lượng, | ||
(ii) hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc |
||
(iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính theo trọng lượng. |
||
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c), theo mục đích của phân nhóm 7508.10 khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 mm. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
75.01 |
7501. Sten
|
|
7501.10.00 | – Sten niken | kg |
7501.20.00 | – Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
kg |
75.02 |
7502. Niken
|
|
7502.10.00 | – Niken, không hợp kim |
kg |
7502.20.00 | – Hợp kim niken |
kg |
7503.00.00 |
7503. Phế
|
kg |
7504.00.00 |
7504. Bột
|
kg |
75.05 |
7505. Niken
|
|
– Thanh, que và hình: |
||
7505.11.00 | – – Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7505.12.00 | – – Bằng hợp kim niken |
kg |
– Dây: |
||
7505.21.00 | – – Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7505.22.00 | – – Bằng hợp kim niken |
kg |
75.06 |
7506. Niken
|
|
7506.10.00 | – Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7506.20.00 | – Bằng hợp kim niken |
kg |
75.07 |
7507. Các
|
|
– Ống và ống dẫn: |
||
7507.11.00 | – – Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7507.12.00 | – – Bằng hợp kim niken |
kg |
7507.20.00 | – Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
kg |
75.08 |
7508. Sản
|
|
7508.10.00 | – Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
kg |
7508.90 | – Loại khác: |
|
7508.90.30 | – – Bulông và đai ốc |
kg |
7508.90.40 | – – Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng |
kg |
7508.90.50 | – – Các sản phẩm mạ điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
kg |
7508.90.90 | – – Loại khác |
kg |
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Thanh và que | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
(b) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(c) Dây |
||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(e) Ống và ống dẫn | ||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. |
||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
||
(a) Nhôm, không hợp kim | ||
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn. |
||
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%. |
||
(b) Hợp kim nhôm |
||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện: |
||
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc |
||
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng. |
||
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
76.01 |
7601. Nhôm
|
|
7601.10.00 | – Nhôm, không hợp kim |
kg |
7601.20.00 | – Hợp kim nhôm | kg |
7602.00.00 |
7602. Phế
|
kg |
76.03 |
7603. Bột
|
|
7603.10.00 | – Bột không có cấu trúc vảy |
kg |
7603.20.00 | – Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm |
kg |
76.04 |
7604. Nhôm
|
|
7604.10 | – Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7604.10.10 | – – Dạng thanh và que |
kg |
7604.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Bằng hợp kim nhôm: | ||
7604.21 | – – Dạng hình rỗng: | |
7604.21.10 | – – – Dàn ống dùng để làm dàn lạnh của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ (1) |
kg |
7604.21.90 | – – – Loại khác |
kg |
7604.29 | – – Loại khác: |
|
7604.29.10 | – – – Dạng thanh và que được ép đùn |
kg |
7604.29.30 | – – – Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn |
kg |
7604.29.90 | – – – Loại khác |
kg |
76.05 |
7605. Dây
|
|
– Bằng nhôm, không hợp kim: |
||
7605.11.00 | – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
kg |
7605,19 | – – Loại khác: |
|
7605.19.10 | – – – Đường kính không quá 0,0508 mm |
kg |
7605.19.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Bằng hợp kim nhôm: | ||
7605.21.00 | – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
kg |
7605.29.00 | – – Loại khác |
kg |
76.06 |
7606. Nhôm
|
|
– Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
||
7606,11 | – – Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7606.11.10 | – – – Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt |
kg |
7606.11.90 | – – – Loại khác |
kg |
7606.12 | – – Bằng hợp kim nhôm: | |
7606.12.10 | – – – Để làm lon kể cả để làm phần nắp và làm phần móc mở nắp lon, dạng cuộn (1) |
kg |
7606.12.20 | – – – Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in |
kg |
– – – Dạng lá: |
||
7606.12.31 | – – – – Bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (1) |
kg |
7606.12.39 | – – – – Loại khác |
kg |
7606.12.90 | – – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7606.91.00 | – – Bằng nhôm, không hợp kim |
kg |
7606.92.00 | – – Bằng hợp kim nhôm | kg |
76.07 |
7607. Nhôm
|
|
– Chưa được bồi: |
||
7607.11.00 | – – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
kg |
7607.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7607.20.00 | – Đã bồi |
kg |
76.08 |
7608. Các
|
|
7608.10.00 | – Bằng nhôm, không hợp kim |
kg |
7608.20.00 | – Bằng hợp kim nhôm |
kg |
7609.00.00 |
7609. Các
|
kg |
76.10 |
7610. Các
|
|
7610.10.00 | – Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
m2 |
7610.90 | – Loại khác: |
|
7610.90.20 | – – Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu |
m2 |
7610.90.90 | – – Loại khác |
m2 |
7611.00.00 |
7611. Các
|
chiếc |
76.12 |
7612. Thùng
|
|
7612.10.00 | – Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được |
chiếc |
7612.90 | – Loại khác: |
|
7612.90.10 | – – Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi |
chiếc |
7612.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
7613.00.00 |
7613. Các
|
chiếc |
76.14 |
7614. Dây
|
|
7614.10 | – Có lõi thép: |
|
– – Cáp: |
||
7614.10.11 | – – – Có đường kính không quá 25,3 mm |
kg |
7614.10.12 | – – – Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm |
kg |
7614.10.19 | – – – Loại khác |
kg |
7614.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7614.90 | – Loại khác: |
|
– – Cáp: |
||
7614.90.11 | – – – Có đường kính không quá 25,3 mm |
kg |
7614.90.12 | – – – Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm |
kg |
7614.90.19 | – – – Loại khác |
kg |
7614.90.90 | – – Loại khác |
kg |
76.15 |
7615. Bộ
|
|
7615.10 | – Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự: |
|
7615.10.10 | – – Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự |
kg |
7615.10.90 | – – Loại khác |
kg |
7615.20 | – Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: |
|
7615.20.20 | – – Bô, lọ đựng nước tiểu và chậu đựng nước tiểu trong phòng |
kg |
7615.20.90 | – – Loại khác |
kg |
76.16 |
7616. Các
|
|
7616.10 | – Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: |
|
7616.10.10 | – – Đinh |
kg |
7616.10.20 | – – Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc |
kg |
7616.10.90 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
7616.91.00 | – – Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm |
kg |
7616.99 | – – Loại khác: |
|
7616.99.20 | – – – Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (1) |
kg |
7616.99.30 | – – – Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (1) |
kg |
7616.99.40 | – – – Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
kg |
7616.99.60 | – – – Ống và cốc loại phù hợp dùng thu nhựa mủ |
kg |
– – – Loại khác: |
||
7616.99.91 | – – – – Hộp đựng thuốc lá điếu; mành |
kg |
7616.99.92 | – – – – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
kg |
7616.99.99 | – – – – Loại khác |
kg |
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012 |
1. https://docluat.vn/nd-105-2013-nd-cp-ve-xu-phat-vphc-ve-ke-toan-kiem-toan-doc-lap/
2. https://docluat.vn/nd-136-2015-nd-cp-huong-dan-luat-49-2014-qh13-ve-dau-tu-cong/
3. https://docluat.vn/van-ban-phap-luat-ve-trach-nhiem-boi-thuong-cua-nha-nuoc/
4. https://docluat.vn/mau-hop-dong-hop-tac-dau-tu-kinh-doanh/
5. https://docluat.vn/tieu-chuan-khu-cong-nghiep-sinh-thai-la-gi-uu-dai-lien-quan/
Chương 77. (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của hệ thống hài hòa) |
||
Chương
|
||
Chú giải. |
||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Thanh và que |
||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
(b) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(c) Dây |
||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(e) Ống và ống dẫn |
||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. | ||
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” có nghĩa: |
||
Là kim loại chứa ít nhất 99,9% tính theo trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
78.01 |
7801. Chì
|
|
7801.10.00 | – Chì tinh luyện |
kg |
– Loại khác: |
||
7801.91.00 | – – Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này |
kg |
7801.99.00 | – – Loại khác |
kg |
7802.00.00 |
7802. Phế
|
kg |
78.04 |
7804. Chì
|
|
– Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
||
7804.11.00 | – – Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
kg |
7804.19.00 | – – Loại khác |
kg |
7804.20.00 | – Bột và vảy chì |
kg |
78.06 |
7806. Các
|
|
7806.00.20 | – Thanh, que, dạng hình và dây |
kg |
7806.00.30 | – Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
kg |
7806.00.90 | – Loại khác |
kg |
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Thanh và que | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
(b) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(c) Dây | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
Không kể những mặt hàng khác, nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(e) Ống và ống dẫn |
||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. | ||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Kẽm, không hợp kim | ||
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng. |
||
(b) Hợp kim kẽm | ||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%. |
||
(c) Bụi kẽm | ||
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo trọng lượng. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
79.01 |
7901. Kẽm
|
|
– Kẽm, không hợp kim: |
||
7901.11.00 | – – Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng |
kg |
7901.12.00 | – – Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
kg |
7901.20.00 | – Hợp kim kẽm | kg |
7902.00.00 |
7902. Phế
|
kg |
79.03 |
7903. Bột,
|
|
7903.10.00 | – Bụi kẽm |
kg |
7903.90.00 | – Loại khác |
kg |
7904.00.00 |
7904. Kẽm
|
kg |
79.05 |
7905. Kẽm
|
|
7905.00.30 | – Dạng lá mỏng có chiều dày không quá 0,25 mm |
kg |
7905.00.90 | – Loại khác |
kg |
79.07 |
7907. Các
|
|
7907.00.30 | – Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác |
kg |
7907.00.40 | – Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
kg |
– Loại khác: |
||
7907.00.91 | – – Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
kg |
7907.00.92 | – – Các sản phẩm gia dụng khác |
kg |
7907.00.99 | – – Loại khác |
kg |
Chương 80. Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
||
Chú giải. |
||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | ||
(a) Thanh và que |
||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng” có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
||
(b) Dạng hình | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
||
(c) Dây | ||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | ||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 80.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
||
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, |
||
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. |
||
(e) Ống và ống dẫn | ||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng. |
||
Chú giải phân nhóm. |
||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
||
(a) Thiếc, không hợp kim |
||
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau: |
(b) Hợp kim thiếc | ||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện: |
||
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc |
||
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
80.01 |
8001. Thiếc
|
|
8001.10.00 | – Thiếc, không hợp kim |
kg |
8001.20.00 | – Hợp kim thiếc |
kg |
8002.00.00 |
8002. Phế
|
kg |
80,03 |
8003. Thiếc
|
|
8003.00.10 | – Thanh hàn | kg |
8003.00.90 | – Loại khác |
kg |
80.07 |
8007. Các
|
|
8007.00.20 | – Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
kg |
8007.00.30 | – Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy |
kg |
8007.00.40 | – Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
kg |
– Loại khác: |
||
8007.00.91 | – – Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
kg |
8007.00.92 | – – Các sản phẩm gia dụng khác |
kg |
8007.00.99 | – – Loại khác |
kg |
Chương 81. Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
||
Chú giải phân nhóm. |
||
1. Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, và “tấm, lá, dải và lá mỏng” đã định nghĩa trong Chú giải 1 của Chương 74 với những sửa đổi phù hợp cũng được áp dụng cho Chương này. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
81.01 |
8101. Vonfram
|
|
8101.10.00 | – Bột |
kg |
– Loại khác: |
||
8101.94.00 | – – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
kg |
8101.96.00 | – – Dây |
kg |
8101.97.00 | – – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8101,99 | – – Loại khác: |
|
8101.99.10 | – – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng |
kg |
8101.99.90 | – – – Loại khác |
kg |
81.02 |
8102. Molypđen
|
|
8102.10.00 | – Bột |
kg |
– Loại khác: |
||
8102.94.00 | – – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
kg |
8102.95.00 | – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
kg |
8102.96.00 | – – Dây |
kg |
8102.97.00 | – – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8102.99.00 | – – Loại khác |
kg |
81.03 |
8103. Tantan
|
|
8103.20.00 | – Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
kg |
8103.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8103.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.04 |
8104. Magie
|
|
– Magie chưa gia công: |
||
8104.11.00 | – – Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
kg |
8104.19.00 | – – Loại khác |
kg |
8104.20.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8104.30.00 | – Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột |
kg |
8104.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.05 |
8105. Coban
|
|
8105.20 | – Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
8105.20.10 | – – Coban chưa gia công |
kg |
8105.20.90 | – – Loại khác |
kg |
8105.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8105.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.06 |
8106. Bismut
|
|
8106.00.10 | – Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
kg |
8106.00.90 | – Loại khác |
kg |
81.07 |
8107. Cađimi
|
|
8107.20.00 | – Cađimi chưa gia công; bột |
kg |
8107.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8107.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.08 |
8108. Titan
|
|
8108.20.00 | – Titan chưa gia công; bột |
kg |
8108.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8108.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.09 |
8109. Zircon
|
|
8109.20.00 | – Zircon chưa gia công; bột |
kg |
8109.30.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8109.90.00 | – Loại khác |
kg |
81.10 |
8110. Antimon
|
|
8110.10.00 | – Antimon chưa gia công; bột |
kg |
8110.20.00 | – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8110.90.00 | – Loại khác |
kg |
8111.00.00 |
8111. Mangan
|
kg |
81.12 |
8112. Beryli,
|
|
– Beryli: |
||
8112.12.00 | – – Chưa gia công; bột |
kg |
8112.13.00 | – – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8112.19.00 | – – Loại khác |
kg |
– Crôm: | ||
8112.21.00 | – – Chưa gia công; bột |
kg |
8112.22.00 | – – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8112.29.00 | – – Loại khác |
kg |
– Tali: |
||
8112.51.00 | – – Chưa gia công; bột |
kg |
8112.52.00 | – – Phế liệu và mảnh vụn |
kg |
8112.59.00 | – – Loại khác |
kg |
– Loại khác: |
||
8112.92.00 | – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
kg |
8112.99.00 | – – Loại khác |
kg |
8113.00.00 |
8113. Gốm
|
kg |
Chương
|
||
Chú giải. | ||
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng: |
||
(a) Kim loại cơ bản; |
||
(b) Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; |
||
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc |
||
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài. |
||
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp. |
||
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10. |
||
3. Bộ gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
82.01 |
8201. Dụng
|
|
8201.10.00 | – Mai và xẻng |
chiếc |
8201.30 | – Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
|
8201.30.10 | – – Dụng cụ xới và cào đất |
chiếc |
8201.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8201.40.00 | – Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
chiếc |
8201.50.00 | – Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) |
chiếc |
8201.60.00 | – Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay |
chiếc |
8201.90.00 | – Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
82.02 |
8202. Cưa
|
|
8202.10.00 | – Cưa tay |
chiếc |
8202.20 | – Lưỡi cưa vòng: |
|
8202.20.10 | – – Lưỡi cưa vòng dạng cuộn |
chiếc |
8202.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
||
8202.31 | – – Có bộ phận vận hành làm bằng thép: |
|
8202.31.10 | – – – Lưỡi cưa lọng |
chiếc |
8202.31.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8202.39.00 | – – Loại khác, kể cả các bộ phận |
chiếc |
8202.40.00 | – Lưỡi cưa xích |
chiếc |
– Lưỡi cưa khác: |
||
8202.91.00 | – – Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
chiếc |
8202.99 | – – Loại khác: |
|
8202.99.10 | – – – Lưỡi cưa thẳng |
chiếc |
8202.99.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
82.03 |
8203. Giũa,
|
|
8203.10.00 | – Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.20.00 | – Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.30.00 | – Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.40.00 | – Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự |
chiếc |
82.04 |
8204. Cờ
|
|
– Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
||
8204.11.00 | – – Không điều chỉnh được |
chiếc |
8204.12.00 | – – Điều chỉnh được |
chiếc |
8204.20.00 | – Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn |
chiếc |
82.05 |
8205. Dụng
|
|
8205.10.00 | – Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô |
chiếc |
8205.20.00 | – Búa và búa tạ |
chiếc |
8205.30.00 | – Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
chiếc |
8205.40.00 | – Tuốc nơ vít |
chiếc |
– Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
||
8205.51 | – – Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
8205.51.10 | – – – Bàn là phẳng |
chiếc |
8205.51.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8205.59.00 | – – Loại khác |
chiếc |
8205.60.00 | – Đèn hàn |
chiếc |
8205.70.00 | – Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
chiếc |
8205.90.00 | – Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này |
bộ |
8206.00.00 |
8206. Bộ
|
bộ |
82.07 |
8207. Các
|
|
– Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
||
8207.13.00 | – – Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
chiếc |
8207.19.00 | – – Loại khác, kể cả bộ phận |
chiếc |
8207.20.00 | – Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
chiếc |
8207.30.00 | – Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
chiếc |
8207.40.00 | – Dụng cụ để tarô hoặc ren |
chiếc |
8207.50.00 | – Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
chiếc |
8207.60.00 | – Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
chiếc |
8207.70.00 | – Dụng cụ để cán |
chiếc |
8207.80.00 | – Dụng cụ để tiện |
chiếc |
8207.90.00 | – Các dụng cụ có thể thay đổi được khác |
chiếc |
82.08 |
8208. Dao
|
|
8208.10.00 | – Để gia công kim loại |
chiếc |
8208.20.00 | – Để chế biến gỗ |
chiếc |
8208.30.00 | – Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
chiếc |
8208.40.00 | – Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8208.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
8209.00.00 |
8209. Chi
|
kg |
8210.00.00 |
8210. Đồ
|
chiếc |
82.11 |
8211. Dao
|
|
8211.10.00 | – Bộ sản phẩm tổ hợp |
bộ |
– Loại khác: |
||
8211.91.00 | – – Dao ăn có lưỡi cố định |
chiếc |
8211.92 | – – Dao khác có lưỡi cố định: |
|
8211.92.50 | – – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8211.92.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8211.93 | – – Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
8211.93.20 | – – – Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8211.93.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8211,94 | – – Lưỡi dao: |
|
8211.94.10 | – – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8211.94.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8211.95.00 | – – Cán dao bằng kim loại cơ bản |
chiếc |
82.12 |
8212. Dao
|
|
8212.10.00 | – Dao cạo |
chiếc |
8212.20 | – Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: |
|
8212.20.10 | – – Lưỡi dao cạo kép |
chiếc |
8212.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8212.90.00 | – Các bộ phận khác |
chiếc |
8213.00.00 |
8213. Kéo,
|
chiếc |
82.14 |
8214. Đồ
|
|
8214.10.00 | – Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó |
chiếc |
8214.20.00 | – Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
bộ |
8214.90.00 | – Loại khác |
chiếc |
82.15 |
8215. Thìa,
|
|
8215.10.00 | – Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý |
bộ |
8215.20.00 | – Bộ sản phẩm tổ hợp khác |
bộ |
– Loại khác: |
||
8215.91.00 | – – Được mạ kim loại quý |
chiếc |
8215.99.00 | – – Loại khác |
chiếc |
Chương 83. Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
||
Chú giải. | ||
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này. |
||
2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ” có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 mm (kể cả bánh lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 mm (kể cả bánh lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm. |
||
Mã hàng | Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
83.01 |
8301. Khóa
|
|
8301.10.00 | – Khóa móc |
chiếc |
8301.20.00 | – Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
chiếc |
8301.30.00 | – Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
chiếc |
8301.40 | – Khóa loại khác: |
|
8301.40.10 | – – Còng, xích tay |
chiếc |
8301.40.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8301.50.00 | – Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa |
chiếc |
8301.60.00 | – Bộ phận |
chiếc |
8301.70.00 | – Chìa rời |
chiếc |
83.02 |
8302. Giá,
|
|
8302.10.00 | – Bản lề (Hinges) |
chiếc |
8302.20 | – Bánh xe đẩy loại nhỏ: |
|
8302.20.10 | – – Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm |
chiếc |
8302.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8302.30 | – Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ: |
|
8302.30.10 | – – Bản lề để móc khóa (Hasps) |
chiếc |
8302.30.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: |
||
8302.41 | – – Dùng cho xây dựng: |
|
– – – Bản lề để móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa: |
||
8302.41.31 | – – – – Bản lề để móc khóa |
chiếc |
8302.41.39 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8302.41.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8302.42 | – – Loại khác, dùng cho đồ nội thất: |
|
8302.42.20 | – – – Bản lề để móc khóa |
chiếc |
8302.42.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8302.49 | – – Loại khác: |
|
8302.49.10 | – – – Dùng cho yên cương |
chiếc |
– – – Loại khác: |
||
8302.49.91 | – – – – Bản lề để móc khóa |
chiếc |
8302.49.99 | – – – – Loại khác |
chiếc |
8302.50.00 | – Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
chiếc |
8302.60.00 | – Cơ cấu đóng cửa tự động |
chiếc |
8303.00.00 |
8303. Két
|
chiếc |
83.04 |
8304. Tủ
|
|
8304.00.10 | – Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục |
chiếc |
– Loại khác: |
||
8304.00.91 | – – Bằng nhôm |
chiếc |
8304.00.99 | – – Loại khác |
chiếc |
83.05 |
8305. Các
|
|
8305.10 | – Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
|
8305.10.10 | – – Dùng cho bìa gáy xoắn |
chiếc |
8305.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8305.20 | – Ghim dập dạng băng: |
|
8305.20.10 | – – Loại sử dụng cho văn phòng |
chiếc |
8305.20.20 | – – Loại khác, bằng sắt hoặc thép |
chiếc |
8305.20.90 | – – Loại khác |
chiếc |
8305.90 | – Loại khác, kể cả bộ phận: | |
8305.90.10 | – – Kẹp giấy |
chiếc |
8305.90.90 | – – Loại khác |
chiếc |
83.06 |
8306. Chuông,
|
|
8306.10 | – Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự: |
|
8306.10.10 | – – Dùng cho xe đạp chân |
chiếc |
8306.10.20 | – – Loại khác, bằng đồng |
chiếc |
8306.10.90 | – – Loại khác |
chiếc |
– Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
||
8306.21.00 | – – Được mạ bằng kim loại quý |
chiếc |
8306.29 | – – Loại khác: |
|
8306.29.10 | – – – Bằng đồng hoặc chì |
chiếc |
8306.29.20 | – – – Bằng niken |
chiếc |
8306.29.30 | – – – Bằng nhôm |
chiếc |
8306.29.90 | – – – Loại khác |
chiếc |
8306.30 | – Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: |
|
8306.30.10 | – – Bằng đồng |
chiếc |
– – Loại khác: |
||
8306.30.91 | – – – Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường |
chiếc |
8306.30.99 | – – – Loại khác |
chiếc |
83.07 |
8307. Ống
|
|
8307.10.00 | – Bằng sắt hoặc thép |
kg |
8307.90.00 | – Bằng kim loại cơ bản khác |
kg |
83.08 |
8308. Móc
|
|
8308.10.00 | – Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
kg |
8308.20.00 | – Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe |
kg |
8308.90 | – Loại khác, kể cả bộ phận: |
|
8308.90.10 | – – Hạt trang trí | bộ |
8308.90.90 | – – Loại khác |
kg |
83.09 |
8309. Nút
|
|
8309.10.00 | – Nắp hình vương miện | kg |
8309.90 | – Loại khác: |
|
8309.90.10 | – – Bao thiếc bịt nút chai |
kg |
8309.90.20 | – – Nắp của hộp (lon) nhôm | kg |
8309.90.60 | – – Nắp bình phun xịt, bằng thiếc |
kg |
8309.90.70 | – – Nắp hộp khác |
kg |
– – Loại khác, bằng nhôm: |
||
8309.90.81 | – – – Nút chai và nút xoáy |
kg |
8309.90.89 | – – – Loại khác |
kg |
– – Loại khác: |
||
8309.90.91 | – – – Nút chai và nút xoáy |
kg |
8309.90.99 | – – – Loại khác |
kg |
8310.00.00 |
8310. Biển
|
chiếc |
83.11 |
8311. Dây,
|
|
8311.10.00 | – Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện |
kg |
8311.20 | – Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
8311.20.20 | – – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên |
kg |
8311.20.90 | – – Loại khác |
kg |
8311.30 | – Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
|
8311.30.20 | – – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên |
kg |
8311.30.90 | – – Loại khác |
kg |
8311.90.00 | – Loại khác |
kg |
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |