Docluat.vn https://docluat.vn Law Fri, 27 Sep 2024 09:17:00 +0000 en-US hourly 1 https://docluat.vn/wp-content/uploads/2024/10/cropped-fast-business-loans-32x32.webp Docluat.vn https://docluat.vn 32 32 MỤC LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH 174/2016/NĐ-CP https://docluat.vn/archive/1151/ https://docluat.vn/archive/1151/#respond Fri, 27 Sep 2024 09:17:00 +0000 https://docluat.vn/muc-luc-cua-nghi-dinh-174-2016-nd-cp/

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
2 Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
3 Mục 1. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
3.1 Điều 5. Chứng từ kế toán
3.2 Điều 6. Tài liệu kế toán sao chụp
3.3 Điều 7. Niêm phong, tạm giữ, tịch thu tài liệu kế toán
3.4 Điều 8. Loại tài liệu kế toán phải lưu trữ
3.5 Điều 9. Bảo quản, lưu trữ và cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
3.6 Điều 10. Tài liệu kế toán lưu trữ trên phương tiện điện tử
3.7 Điều 11. Nơi lưu trữ tài liệu kế toán
3.8 Điều 12. Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 5 năm
3.9 Điều 13. Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 10 năm
3.10 Điều 14. Tài liệu kế toán phải lưu trữ vĩnh viễn
3.11 Điều 15. Thời điểm tính thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán
3.12 Điều 16. Tiêu hủy tài liệu kế toán
3.13 Điều 17. Thủ tục tiêu hủy tài liệu kế toán
4 Mục 2. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ TOÁN
4.1 Điều 18. Tổ chức bộ máy kế toán
4.2 Điều 19. Những người không được làm kế toán
4.3 Điều 20. Kế toán trưởng, phụ trách kế toán
4.4 Điều 21. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng, phụ trách kế toán
4.5 Điều 22. Thuê dịch vụ làm kế toán, dịch vụ làm kế toán trưởng, phụ trách kế toán
4.6 Điều 23. Kế toán đối với văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, hộ kinh doanh và tổ hợp tác, nhà thầu nước ngoài
5 Mục 3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN
5.1 Điều 24. Việc kinh doanh dịch vụ kế toán của doanh nghiệp kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề
5.2 Điều 25. Trường hợp không được cung cấp dịch vụ kế toán
5.3 Điều 26. Tỷ lệ vốn góp của thành viên là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
5.4 Điều 27. Tỷ lệ vốn góp của kế toán viên hành nghề tại công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
5.5 Điều 28. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
6 Mục 4. CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ TOÁN QUA BIÊN GIỚI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN NƯỚC NGOÀI
6.1 Điều 29. Đối tượng được cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới cho các doanh nghiệp, tổ chức tại Việt Nam
6.2 Điều 30. Điều kiện cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới
6.3 Điều 31. Phương thức cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới
6.4 Điều 32. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới
6.5 Điều 33. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán tại Việt Nam có tham gia liên danh với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài để cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới
6.6 Điều 34. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài
7 Mục 5. TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP VỀ KẾ TOÁN
7.1 Điều 35. Tổ chức nghề nghiệp về kế toán
8 Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
8.1 Điều 36. Hiệu lực thi hành
8.2 Điều 37. Điều khoản chuyển tiếp
8.3 Điều 38. Trách nhiệm thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/1151/feed/ 0
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG https://docluat.vn/archive/1119/ https://docluat.vn/archive/1119/#respond Fri, 27 Sep 2024 09:11:49 +0000 https://docluat.vn/quy-dinh-ve-cong-ty-dai-chung/

Điều 25. Công ty đại chúng

1. Công ty đại chúng là công ty cổ phần thuộc một trong ba loại hình sau đây:

a) Công ty đã thực hiện chào bán cổ phiếu ra công chúng;

b) Công ty có cổ phiếu được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán;

c) Công ty có cổ phiếu được ít nhất một trăm nhà đầu tư sở hữu, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp và có vốn điều lệ đã góp từ mười tỷ đồng Việt Nam trở lên.

2. Công ty cổ phần theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này phải nộp hồ sơ công ty đại chúng quy định tại khoản 1 Điều 26 của Luật này cho Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước trong thời hạn chín mươi ngày, kể từ ngày trở thành công ty đại chúng.

Điều 26. Hồ sơ công ty đại chúng

1. Hồ sơ công ty đại chúng bao gồm:

a) Điều lệ công ty;

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty;

c) Thông tin tóm tắt về mô hình tổ chức kinh doanh, bộ máy quản lý và cơ cấu cổ đông;

d) Báo cáo tài chính năm gần nhất.

2. Trong thời hạn bảy ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước có trách nhiệm công bố tên, nội dung kinh doanh và các thông tin khác liên quan đến công ty đại chúng trên phương tiện thông tin của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của công ty đại chúng

1. Công ty đại chúng có các quyền theo quy định của Luật doanh nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Công ty đại chúng có các nghĩa vụ sau đây:

a) Công bố thông tin theo quy định tại Điều 101 của Luật này;

b) Tuân thủ các nguyên tắc quản trị công ty theo quy định tại Điều 28 của Luật này;

c) Thực hiện đăng ký, lưu ký chứng khoán tập trung tại Trung tâm lưu ký chứng khoán theo quy định tại Điều 52 và Điều 53 của Luật này;

d) Các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật doanh nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 101. Công bố thông tin của công ty đại chúng

1. Trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày có báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 16 của Luật này.

2. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn hai mươi bốn giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

a) Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả;

b) Tạm ngừng kinh doanh;

c) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động;

d) Thông qua các quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại Điều 104 của Luật doanh nghiệp;

đ) Quyết định của Hội đồng quản trị về việc mua lại cổ phiếu của công ty mình hoặc bán lại số cổ phiếu đã mua; về ngày thực hiện quyền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu kèm theo quyền mua cổ phiếu hoặc ngày thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi sang cổ phiếu và các quyết định liên quan đến việc chào bán theo quy định tại khoản 2 Điều 108 của Luật doanh nghiệp;

e) Có quyết định khởi tố đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng của công ty; có bản án, quyết định của Toà án liên quan đến hoạt động của công ty; có kết luận của cơ quan thuế về việc công ty vi phạm pháp luật về thuế.

3. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn bảy mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

a) Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu có giá trị từ ba mươi phần trăm vốn thực có trở lên;

b) Quyết định của Hội đồng quản trị về chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty; quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dụng;

c) Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp.

4. Công ty đại chúng phải công bố thông tin theo yêu cầu của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

a) Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư;

b) Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin đó.

 

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/1119/feed/ 0
MỤC LỤC THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC https://docluat.vn/archive/961/ https://docluat.vn/archive/961/#respond Thu, 11 Jul 2024 07:34:13 +0000 https://docluat.vn/muc-luc-thong-tu-200-2014-tt-btc/

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Đối tượng áp dụng
1.2 Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1.3 Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.4 Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.5 Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
1.6 Điều 6. Kiểm toán Báo cáo tài chính trong trường hợp sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ
1.7 Điều 7. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.8 Điều 8. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc)
1.9 Điều 9. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán
1.10 Điều 10. Chế độ kế toán áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài
2 Chương II. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền
2.2 Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt
2.3 Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
2.4 Điều 14. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
2.5 Điều 15. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
2.6 Điều 16. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
2.7 Điều 17. Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
2.8 Điều 18. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
2.9 Điều 19. Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
2.10 Điều 20. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ
2.11 Điều 21. Tài khoản 138 – Phải thu khác
2.12 Điều 22. Tài khoản 141 – Tạm ứng
2.13 Điều 23. Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho
2.14 Điều 24. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
2.15 Điều 25. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
2.16 Điều 26. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
2.17 Điều 27. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
2.18 Điều 28. Tài khoản 155 – Thành phẩm
2.19 Điều 29. Tài khoản 156 – Hàng hóa
2.20 Điều 30. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán
2.21 Điều 31. Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế
2.22 Điều 32. Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp
1.1 Điều 33. Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
1.2 Điều 34. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
1.3 Điều 35. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
1.4 Điều 36. Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính
1.5 Điều 37. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
1.6 Điều 38. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
1.7 Điều 39. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
1.8 Điều 40. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
1.9 Điều 41. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
1.10 Điều 42. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
1.11 Điều 43. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
1.12 Điều 44. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.13 Điều 45. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
1.14 Điều 46. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
1.15 Điều 47. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
1.16 Điều 48. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1.17 Điều 49. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1.18 Điều 50: Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả
1.19 Điều 51. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
1.1 Điều 52. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
1.2 Điều 53. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
1.3 Điều 54. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
1.4 Điều 55. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ
1.5 Điều 56. Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
1.6 Điều 57. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
1.7 Điều 58. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính
1.8 Điều 59. Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành
1.9 Điều 60. Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
1.10 Điều 61. Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
1.11 Điều 62. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
1.12 Điều 63. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.13 Điều 64. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
1.14 Điều 65. Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
1.15 Điều 66. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu
1.16 Điều 67. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.17 Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.18 Điều 69. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.19 Điều 70. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
1.1 Điều 71. Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
1.2 Điều 72. Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
1.3 Điều 73. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
1.4 Điều 74. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1.5 Điều 75. Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1.6 Điều 76. Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
1.7 Điều 77. Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định
1.8 Điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu
1.9 Điều 79. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.10 Điều 80. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
1.11 Điều 81. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
1.12 Điều 82. Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí
1.13 Điều 83. Tài khoản 611 – Mua hàng
1.14 Điều 84. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
1.15 Điều 85. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
1.16 Điều 86. Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
1.17 Điều 87. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
1.18 Điều 88. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất
1.19 Điều 89. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
1.20 Điều 90. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
1.21 Điều 91. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
1.22 Điều 92. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.23 Điều 93. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
1.1  Điều 94. Tài khoản 811 – Chi phí khác
1.2 Điều 95. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3 Điều 96. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2 Chương III. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3 MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 97. Mục đích của Báo cáo tài chính
3.2 Điều 98. Kỳ lập Báo cáo tài chính
3.3 Điều 99. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính
3.4 Điều 100. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
3.5 Điều 101. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính
3.6 Điều 102. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.7 Điều 103. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán
3.8 Điều 104. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
3.9 Điều 105. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp
3.10 Điều 106. Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.11 Điều 107. Đồng tiền sử dụng để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam
3.12 Điều 108. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
3.13 Điều 109. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính
3.14 Điều 110. Nơi nhận Báo cáo tài chính
4 MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.1 Điều 111. Những thông tin chung về doanh nghiệp
4.2 Điều 112. Hướng dẫn lập và trình bày Bảng cân đối kế toán năm
4.3 Điều 113. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
4.4 Điều 114. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)
4.5 Điều 115. Phương pháp lập và trình bày Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 – DN)
5 Chương IV. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5.1 Điều 116. Quy định chung về chứng từ kế toán
5.2 Điều 117. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán
5.3 Điều 118. Lập và ký chứng từ kế toán
5.4 Điều 119. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
5.5 Điều 120. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
5.6 Điều 121. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
6 Chương V. SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
6.1 Điều 122. Sổ kế toán
6.2 Điều 123. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
6.3 Điều 124. Mở, ghi sổ kế toán và chữ ký
6.4 Điều 125. Sửa chữa sổ kế toán
7 Chương VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7.1 Điều 126. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán
7.2 Điều 127. Điều khoản hồi tố
7.3 Điều 128. Thông tư này có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015. Những quy định trái với Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này thay thế cho Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính. Những nội dung tại các Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt Nam không trái với Thông tư này vẫn còn hiệu lực.
7.4 Điều 129. Các Tổng công ty, Công ty có chế độ kế toán đặc thù đã được Bộ Tài chính ban hành Thông tư riêng hoặc chấp thuận phải căn cứ vào Thông tư này để hướng dẫn, bổ sung phù hợp.
7.5 Điều 130. Các Bộ, ngành, Uỷ ban Nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai hướng dẫn các doanh nghiệp thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.

3 PHỤ LỤC BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

LIÊN QUAN

  • HỎI ĐÁP TT 200/2014/TT-BTC VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
  • MỤC LỤC THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
  • TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 1]
  • TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 2]
  • TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 3]
  • TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 4]
  • TT 200/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP [PHÂN ĐOẠN 5]

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/961/feed/ 0
MỤC LỤC THÔNG TƯ 78/2014/TT-BTC https://docluat.vn/archive/952/ https://docluat.vn/archive/952/#respond Thu, 11 Jul 2024 07:33:08 +0000 https://docluat.vn/muc-luc-thong-tu-78-2014-tt-btc/

1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Người nộp thuế
2 Chương II. PHƯƠNG PHÁP VÀ CĂN CỨ TÍNH THUẾ
2.1 Điều 3. Phương pháp tính thuế
2.2 Điều 4. Xác định thu nhập tính thuế
2.3 Điều 5. Doanh thu
2.4 Điều 6. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
2.5 Điều 7. Thu nhập khác
2.6 Điều 9. Xác định lỗ và chuyển lỗ
2.7 Điều 10. Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
2.8 Điều 11. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
3 Chương III. NƠI NỘP THUẾ
3.1 Điều 12. Nguyên tắc xác định
3.2 Điều 13. Xác định số thuế phải nộp
4 Chương IV.THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
4.1 Điều 14. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
4.2 Điều 15. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
5 Chương V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
5.1 Điều 16. Đối tượng chịu thuế
5.2 Điều 17. Căn cứ tính thuế
6 Chương VI. ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
6.1 Điều 18. Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
6.2 Điều 19. Thuế suất ưu đãi
6.3 Điều 20. Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
6.4 Điều 21. Các trường hợp giảm thuế khác
6.5 Điều 22. Thủ tục thực hiện ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
7 Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7.1 Điều 23. Hiệu Iực thi hành
7.2 Điều 24. Trách nhiệm thi hành

8 BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 78/2014/TT-BTC

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

LIÊN QUAN

  • HIỆU LỰC CỦA THÔNG TƯ 78/2014/TT-BTC
  • HỎI ĐÁP TT 78/2014/TT-BTC HƯỚNG DẪN NĐ 218/2013/NĐ-CP VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
  • MỤC LỤC THÔNG TƯ 78/2014/TT-BTC

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/952/feed/ 0
TT 39/2018/TT-BTC sửa bổ sung TT 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan, thuế XNK và quan lý thuế với hàng hóa XNK https://docluat.vn/archive/950/ https://docluat.vn/archive/950/#respond Thu, 11 Jul 2024 07:32:55 +0000 https://docluat.vn/tt-39-2018-tt-btc-sua-bo-sung-tt-38-2015-tt-btc-ve-thu-tuc-hai-quan-kiem-tra-giam-sat-hai-quan-thue-xnk-va-quan-ly-thue-voi-hang-hoa-xnk/
1 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu:
1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.2 2. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.3 3. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:

3 Mục 1. Quản lý rủi ro trong hoạt động kiểm tra, giám sát hải quan

1.4 4. Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:

4 Mục 2. Khai hải quan

1.5 5. Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.6 6. Bổ sung Điều 16a như sau:
1.7 7. Khoản 1 Điều 18 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.8 8. Khoản 2, 3, 4 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.9 9. Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.10 10. Khoản 1, khoản 2 Điều 21 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.11 11. Điều 22 được sửa đổi, bổ sung như sau:

5 Mục 3. Kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa; đưa hàng về bảo quản, giải phóng hàng, thông quan hàng hóa

1.12 12. Khoản 1 Điều 23 sửa đổi, bổ sung như sau:
1.13 13. Khoản 3 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.14 14. Điều 25 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.15 15. Bổ sung Điều 25a như sau:
1.16 16. Điều 27 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.17 17. Khoản 2 Điều 28 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.18 18. Điều 29 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.19 19. Điều 30 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.20 20. Khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 31 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.21 21. Khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 32 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.22 22. Điều 34 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Mục 4. Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế; căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp

1.23 23. Điều 39 được sửa đổi, bổ sung như sau:

7 Mục 5. Quy định về nộp thuế, lệ phí

1.24 24. Khoản 2, khoản 3 Điều 43 sửa đổi, bổ sung như sau:
1.25 25. Điều 44 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.26 26. Điều 45 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.27 27. Điều 48 được sửa đổi, bổ sung như sau:

8 Mục 6. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển đang chịu sự giám sát hải quan và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khác

1.28 28. Điều 50 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.29 29. Điều 51 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.30 30. Bổ sung Điều 51a, Điều 51b và Điều 51c như sau:
1.31 31. Điều 52 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.1 32. Bổ sung Điều 52a, Điều 52b, Điều 52c, Điều 52d và Điều 52đ như sau:
1.2 33. Khoản 1 và khoản 3 Điều 53 được sửa đổi, bổ sung như sau:

9 Chương III. THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI; HÀNG HÓA LÀ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU; HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT
10 Mục 1. Quy định chung

1.3 34. Điều 54 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.4 35. Điều 55 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.5 36. Điều 56 được sửa đổi bổ sung như sau:
1.6 37. Điều 57 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.7 38. Điều 59 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.8 39. Điều 60 được sửa đổi, bổ sung như sau:

11 Mục 2. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại Việt Nam cho thương nhân nước ngoài

1.9 40. Điều 61 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.10 41. Điều 62 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.11 42. Điều 64 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.12 43. Khoản 1 Điều 66 được sửa đổi, bổ sung như sau:

12 Mục 3. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài

1.13 44. Điều 67 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.14 45. Điều 68 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.15 46. Điều 69 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.16 47. Bổ sung Điều 69a như sau:

13 Mục 4. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu

1.17 48. Điều 70 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.18 49. Điều 71 được sửa đổi, bổ sung như sau:

14 Mục 5. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất

1.19 50. Điều 74 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.20 51. Điều 75 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.21 52. Điều 76 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.22 53. Khoản 4 Điều 77 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.23 54. Điều 78 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.24 55. Điều 79 được sửa đổi, bổ sung như sau:

16 Mục 1. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập

1.25 56. Bổ sung điểm c, điểm d khoản 5 Điều 82 như sau:
1.26 57. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 83 như sau:

17 Mục 2. Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc các loại hình khác

1.27 58. Khoản 3, 4, 5 Điều 86 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.28 59. Điều 91 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.29 60. Điểm b khoản 1 Điều 93 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.30 61. Điều 94 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.31 62. Tên Chương VII được sửa đổi, bổ sung như sau:

24 Mục 4. Hoàn thuế, không thu thuế; thủ tục hoàn thuế, không thu thuế

1.32 63. Điều 129 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.33 64. Điều 131 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.34 65. Điều 132 được sửa đổi, bổ sung như sau:

25 Mục 5. Tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế, gia hạn nộp tiền thuế; xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

1.35 66. Điều 133 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.36 67. Điều 134 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.37 68. Điều 135 được sửa đổi, bổ sung như sau:

26 Mục 6. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

1.38 69. Khoản 3 Điều 136 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.39 70. Điều 138 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.40 71. Điều 140 được sửa đổi, bổ sung như sau:

27 Chương VIII. KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN

1.41 72. Điều 141 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.42 73. Điều 142 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.43 74. Điều 143 được sửa đổi, bổ sung như sau:

1.44 75. Các Phụ lục được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 2. Các nội dung bãi bỏ
3 Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
4 Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

5 Điều 5. Hiệu lực thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/950/feed/ 0
TT 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp https://docluat.vn/archive/944/ https://docluat.vn/archive/944/#respond Thu, 11 Jul 2024 07:32:27 +0000 https://docluat.vn/tt-200-2014-tt-btc-ve-che-do-ke-toan-doanh-nghiep/
1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Đối tượng áp dụng
1.2 Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1.3 Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.4 Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.5 Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
1.6 Điều 6. Kiểm toán Báo cáo tài chính trong trường hợp sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ
1.7 Điều 7. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
1.8 Điều 8. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc)
1.9 Điều 9. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán
1.10 Điều 10. Chế độ kế toán áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài
2 Chương II. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền
2.2 Điều 12. Tài khoản 111 – Tiền mặt
2.3 Điều 13. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
2.4 Điều 14. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
2.5 Điều 15. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
2.6 Điều 16. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
2.7 Điều 17. Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
2.8 Điều 18. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
2.9 Điều 19. Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
2.10 Điều 20. Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ
2.11 Điều 21. Tài khoản 138 – Phải thu khác
2.12 Điều 22. Tài khoản 141 – Tạm ứng
2.13 Điều 23. Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho
2.14 Điều 24. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
2.15 Điều 25. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
2.16 Điều 26. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
2.17 Điều 27. Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
2.18 Điều 28. Tài khoản 155 – Thành phẩm
2.19 Điều 29. Tài khoản 156 – Hàng hóa
2.20 Điều 30. Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán
2.21 Điều 31. Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế
2.22 Điều 32. Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp
1.1 Điều 33. Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
1.2 Điều 34. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
1.3 Điều 35. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
1.4 Điều 36. Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính
1.5 Điều 37. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
1.6 Điều 38. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
1.7 Điều 39. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
1.8 Điều 40. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
1.9 Điều 41. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
1.10 Điều 42. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
1.11 Điều 43. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
1.12 Điều 44. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.13 Điều 45. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
1.14 Điều 46. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
1.15 Điều 47. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
1.16 Điều 48. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1.17 Điều 49. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1.18 Điều 50: Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả
1.19 Điều 51. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
1.1 Điều 52. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
1.2 Điều 53. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
1.3 Điều 54. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
1.4 Điều 55. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ
1.5 Điều 56. Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
1.6 Điều 57. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
1.7 Điều 58. Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính
1.8 Điều 59. Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành
1.9 Điều 60. Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
1.10 Điều 61. Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
1.11 Điều 62. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
1.12 Điều 63. Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.13 Điều 64. Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
1.14 Điều 65. Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
1.15 Điều 66. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu
1.16 Điều 67. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.17 Điều 68. Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.18 Điều 69. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.19 Điều 70. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
1.1 Điều 71. Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
1.2 Điều 72. Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
1.3 Điều 73. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
1.4 Điều 74. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1.5 Điều 75. Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1.6 Điều 76. Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
1.7 Điều 77. Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định
1.8 Điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu
1.9 Điều 79. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.10 Điều 80. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
1.11 Điều 81. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
1.12 Điều 82. Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí
1.13 Điều 83. Tài khoản 611 – Mua hàng
1.14 Điều 84. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
1.15 Điều 85. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
1.16 Điều 86. Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
1.17 Điều 87. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
1.18 Điều 88. Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất
1.19 Điều 89. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
1.20 Điều 90. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
1.21 Điều 91. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
1.22 Điều 92. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.23 Điều 93. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
1.1  Điều 94. Tài khoản 811 – Chi phí khác
1.2 Điều 95. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3 Điều 96. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2 Chương III. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3 MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 97. Mục đích của Báo cáo tài chính
3.2 Điều 98. Kỳ lập Báo cáo tài chính
3.3 Điều 99. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính
3.4 Điều 100. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
3.5 Điều 101. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính
3.6 Điều 102. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.7 Điều 103. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán
3.8 Điều 104. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
3.9 Điều 105. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp
3.10 Điều 106. Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
3.11 Điều 107. Đồng tiền sử dụng để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam
3.12 Điều 108. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
3.13 Điều 109. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính
3.14 Điều 110. Nơi nhận Báo cáo tài chính
4 MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.1 Điều 111. Những thông tin chung về doanh nghiệp
4.2 Điều 112. Hướng dẫn lập và trình bày Bảng cân đối kế toán năm
4.3 Điều 113. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
4.4 Điều 114. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)
4.5 Điều 115. Phương pháp lập và trình bày Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 – DN)
5 Chương IV. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5.1 Điều 116. Quy định chung về chứng từ kế toán
5.2 Điều 117. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán
5.3 Điều 118. Lập và ký chứng từ kế toán
5.4 Điều 119. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
5.5 Điều 120. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
5.6 Điều 121. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
6 Chương V. SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
6.1 Điều 122. Sổ kế toán
6.2 Điều 123. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
6.3 Điều 124. Mở, ghi sổ kế toán và chữ ký
6.4 Điều 125. Sửa chữa sổ kế toán
7 Chương VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7.1 Điều 126. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán
7.2 Điều 127. Điều khoản hồi tố
7.3 Điều 128. Thông tư này có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015. Những quy định trái với Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này thay thế cho Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính. Những nội dung tại các Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt Nam không trái với Thông tư này vẫn còn hiệu lực.
7.4 Điều 129. Các Tổng công ty, Công ty có chế độ kế toán đặc thù đã được Bộ Tài chính ban hành Thông tư riêng hoặc chấp thuận phải căn cứ vào Thông tư này để hướng dẫn, bổ sung phù hợp.
7.5 Điều 130. Các Bộ, ngành, Uỷ ban Nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai hướng dẫn các doanh nghiệp thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.
3 BIỂU MẪU KÈM THEO

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY


VĂN BẢN LIÊN QUAN
]]>
https://docluat.vn/archive/944/feed/ 0
VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP https://docluat.vn/archive/924/ https://docluat.vn/archive/924/#respond Thu, 11 Jul 2024 07:30:38 +0000 https://docluat.vn/van-ban-phap-luat-ve-thue-thu-nhap-doanh-nghiep/
Luật 14/2008/QH12 về thuế Thu nhập doanh nghiệp

Luật 32/2013/QH13 sửa bổ sung Luật 14/2008/QH12 về thuế Thu nhập doanh nghiệp


Luật 71/2014/QH13 sửa đổi các luật thuế


NĐ 218/2013/NĐ-CP chi tiết các luật thuế


TT 92/2015/TT-BTC hướng dẫn thuế GTGT, TNCN với cá nhân có kinh doanh; sửa bổ sung các thông tư thuế


NĐ 91/2014/NĐ-CP sửa bổ sung các nghị định thuế


NĐ 12/2015/NĐ-CP chi tiết một số luật thuế


NĐ 146/2017/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 100/2016/NĐ-CP và NĐ 12/2015/NĐ-CP


TT 135/2013/TT-BTC áp dụng thí điểm thuế TNDN với tổ chức tài chính vi mô


TT 141/2013/TT-BTC hướng dẫn NĐ 92/2013/NĐ-CP


TT 78/2014/TT-BTC hướng dẫn NĐ 218/2013/NĐ-CP về thuế thu nhập doanh nghiệp


TT 119/2014/TT-BTC về cải cách, đơn giản thủ tục hành chính thuế


TT 96/2015/TT-BTC hướng dẫn thuế TNDN


TT 212/2015/TT-BTC về chính sách thuế TNDN theo NĐ 19/2015/NĐ-CP về bảo vệ môi trường


TT 151/2014/TT-BTC sửa đổi các thông tư thuế


TT 130/2016/TT-BTC sửa đổi các thông tư thuế


TT 21/2016/TT-BTC hướng dẫn NĐ 111/2015/NĐ-CP về ưu đãi thuế với công nghiệp hỗ trợ


TT 103/2014/TT-BTC về thuế với tổ chức, cá nhân nước ngoài có phát sinh thu nhập tại Việt Nam

 
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

VĂN BẢN LOẠI KHÁC
]]>
https://docluat.vn/archive/924/feed/ 0