1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2 MỤC 1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1158/
2. https://docluat.vn/archive/1125/
3. https://docluat.vn/archive/1142/
2.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh2.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng2.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ2.4 Điều 4. Áp dụng Luật Thương mại và pháp luật có liên quan2.5 Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế2.6 Điều 6. Thương nhân2.7 Điều 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân2.8 Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại2.9 Điều 9. Hiệp hội thương mại
3.1 Điều 10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại3.2 Điều 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại3.3 Điều 12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên3.4 Điều 13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại3.5 Điều 14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng3.6 Điều 15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại
4.1 Điều 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam4.2 Điều 17. Quyền của Văn phòng đại diện4.3 Điều 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện4.4 Điều 19. Quyền của Chi nhánh4.5 Điều 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh4.6 Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài4.7 Điều 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam4.8 Điều 23. Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài
6 MỤC 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
6.1 Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá6.2 Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện6.3 Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước6.4 Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế6.5 Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá6.6 Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá6.7 Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá6.8 Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế6.9 Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu6.10 Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa
7.1 Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa7.2 Điều 35. Địa điểm giao hàng7.3 Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển7.4 Điều 37. Thời hạn giao hàng7.5 Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận7.6 Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng7.7 Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng7.8 Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng7.9 Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá7.10 Điều 43. Giao thừa hàng7.11 Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng7.12 Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá7.13 Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá7.14 Điều 47. Yêu cầu thông báo7.15 Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự7.16 Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá7.17 Điều 50. Thanh toán7.18 Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng7.19 Điều 52. Xác định giá7.20 Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng7.21 Điều 54. Địa điểm thanh toán7.22 Điều 55. Thời hạn thanh toán7.23 Điều 56. Nhận hàng7.24 Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định7.25 Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định7.26 Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển7.27 Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển7.28 Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác7.29 Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá
8.1 Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa8.2 Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá8.3 Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn8.4 Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn8.5 Điều 67. Sở giao dịch hàng hoá8.6 Điều 68. Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa8.7 Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hoá8.8 Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá8.9 Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa8.10 Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp8.11 Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài
10 MỤC 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
10.1 Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ10.2 Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân10.3 Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện10.4 Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
11.1 Điều 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ11.2 Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc11.3 Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất11.4 Điều 81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ11.5 Điều 82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ11.6 Điều 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ11.7 Điều 84. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ11.8 Điều 85. Nghĩa vụ của khách hàng11.9 Điều 86. Giá dịch vụ11.10 Điều 87. Thời hạn thanh toán
13 MỤC 1. KHUYẾN MẠI
13.1 Điều 88. Khuyến mại13.2 Điều 89. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại13.3 Điều 90. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại13.4 Điều 91. Quyền khuyến mại của thương nhân13.5 Điều 92. Các hình thức khuyến mại13.6 Điều 93. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại13.7 Điều 94. Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại13.8 Điều 95. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại13.9 Điều 96. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại13.10 Điều 97. Thông tin phải thông báo công khai13.11 Điều 98. Cách thức thông báo13.12 Điều 99. Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại13.13 Điều 100. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại13.14 Điều 101. Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại13.15 Điều 102. Quảng cáo thương mại13.16 Điều 103. Quyền quảng cáo thương mại13.17 Điều 104. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại13.18 Điều 105. Sản phẩm quảng cáo thương mại13.19 Điều 106. Phương tiện quảng cáo thương mại13.20 Điều 107. Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại13.21 Điều 108. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại13.22 Điều 109. Các quảng cáo thương mại bị cấm13.23 Điều 110. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại13.24 Điều 111. Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại13.25 Điều 112. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại13.26 Điều 113. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại13.27 Điều 114. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại13.28 Điều 115. Người phát hành quảng cáo thương mại13.29 Điều 116. Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại
14.1 Điều 117. Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.2 Điều 118. Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.3 Điều 119. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.4 Điều 120. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.5 Điều 121. Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu14.6 Điều 122. Điều kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu14.7 Điều 123. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.8 Điều 124. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.9 Điều 125. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.10 Điều 126. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.11 Điều 127. Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ14.12 Điều 128. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
15.1 Điều 129. Hội chợ, triển lãm thương mại15.2 Điều 130. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại15.3 Điều 131. Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại15.4 Điều 132. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam15.5 Điều 133. Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài15.6 Điều 134. Hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam15.7 Điều 135. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài15.8 Điều 136. Bán, tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam15.9 Điều 137. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài15.10 Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam15.11 Điều 139. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài15.12 Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại
17 MỤC 1. ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
17.1 Điều 141. Đại diện cho thương nhân17.2 Điều 142. Hợp đồng đại diện cho thương nhân17.3 Điều 143. Phạm vi đại diện17.4 Điều 144. Thời hạn đại diện cho thương nhân17.5 Điều 145. Nghĩa vụ của bên đại diện17.6 Điều 146. Nghĩa vụ của bên giao đại diện17.7 Điều 147. Quyền hưởng thù lao đại diện17.8 Điều 148. Thanh toán chi phí phát sinh17.9 Điều 149. Quyền cầm giữ
18.1 Điều 150. Môi giới thương mại18.2 Điều 151. Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại18.3 Điều 152. Nghĩa vụ của bên được môi giới18.4 Điều 153. Quyền hưởng thù lao môi giới19 Điều 154. Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới
20.1 Điều 155. Uỷ thác mua bán hàng hóa20.2 Điều 156. Bên nhận uỷ thác20.3 Điều 157. Bên uỷ thác20.4 Điều 158. Hàng hoá uỷ thác20.5 Điều 159. Hợp đồng uỷ thác20.6 Điều 160. Uỷ thác lại cho bên thứ ba20.7 Điều 161. Nhận uỷ thác của nhiều bên20.8 Điều 162. Quyền của bên uỷ thác20.9 Điều 163. Nghĩa vụ của bên uỷ thác20.10 Điều 164. Quyền của bên nhận uỷ thác20.11 Điều 165. Nghĩa vụ của bên nhận uỷ thác
21.1 Điều 166. Đại lý thương mại21.2 Điều 167. Bên giao đại lý, bên đại lý21.3 Điều 168. Hợp đồng đại lý21.4 Điều 169. Các hình thức đại lý21.5 Điều 170. Quyền sở hữu trong đại lý thương mại21.6 Điều 171. Thù lao đại lý21.7 Điều 172. Quyền của bên giao đại lý21.8 Điều 173. Nghĩa vụ của bên giao đại lý21.9 Điều 174. Quyền của bên đại lý21.10 Điều 175. Nghĩa vụ của bên đại lý21.11 Điều 176. Thanh toán trong đại lý21.12 Điều 177. Thời hạn đại lý
Chương VI. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỤ THỂ KHÁC
22.1 Điều 178. Gia công trong thương mại22.2 Điều 179. Hợp đồng gia công22.3 Điều 180. Hàng hóa gia công22.4 Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công22.5 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công22.6 Điều 183. Thù lao gia công22.7 Điều 184. Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân nước ngoài
23.1 Điều 185. Đấu giá hàng hoá23.2 Điều 186. Người tổ chức đấu giá, người bán hàng23.3 Điều 187. Người tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá23.4 Điều 188. Nguyên tắc đấu giá23.5 Điều 189. Quyền của người tổ chức đấu giá23.6 Điều 190. Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá23.7 Điều 191. Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá23.8 Điều 192. Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá23.9 Điều 193. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá23.10 Điều 194. Xác định giá khởi điểm23.11 Điều 195. Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp23.12 Điều 196. Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá23.13 Điều 197. Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa23.14 Điều 198. Những người không được tham gia đấu giá23.15 Điều 199. Đăng ký tham gia đấu giá23.16 Điều 200. Trưng bày hàng hoá đấu giá23.17 Điều 201. Tiến hành cuộc đấu giá23.18 Điều 202. Đấu giá không thành23.19 Điều 203. Văn bản bán đấu giá hàng hoá23.20 Điều 204. Rút lại giá đã trả23.21 Điều 205. Từ chối mua23.22 Điều 206. Đăng ký quyền sở hữu23.23 Điều 207. Thời điểm thanh toán tiền mua hàng hoá23.24 Điều 208. Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hoá23.25 Điều 209. Thời hạn giao hàng hoá bán đấu giá23.26 Điều 210. Địa điểm giao hàng hoá bán đấu giá23.27 Điều 211. Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hoá23.28 Điều 212. Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hoá23.29 Điều 213. Trách nhiệm đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với thông báo, niêm yết
24.1 Điều 214. Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ24.2 Điều 215. Hình thức đấu thầu24.3 Điều 216. Phương thức đấu thầu24.4 Điều 217. Sơ tuyển các bên dự thầu24.5 Điều 218. Hồ sơ mời thầu24.6 Điều 219. Thông báo mời thầu24.7 Điều 220. Chỉ dẫn cho bên dự thầu24.8 Điều 221. Quản lý hồ sơ dự thầu24.9 Điều 222. Bảo đảm dự thầu24.10 Điều 223. Bảo mật thông tin đấu thầu24.11 Điều 224. Mở thầu24.12 Điều 225. Xét hồ sơ dự thầu khi mở thầu24.13 Điều 226. Biên bản mở thầu24.14 Điều 227. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu24.15 Điều 228. Sửa đổi hồ sơ dự thầu24.16 Điều 229. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu24.17 Điều 230. Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng24.18 Điều 231. Bảo đảm thực hiện hợp đồng24.19 Điều 232. Đấu thầu lại
25.1 Điều 233. Dịch vụ logistics25.2 Điều 234. Điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics25.3 Điều 235. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics25.4 Điều 236. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng25.5 Điều 237. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics25.6 Điều 238. Giới hạn trách nhiệm25.7 Điều 239. Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hoá25.8 Điều 240. Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics khi cầm giữ hàng hoá
26.1 Điều 241. Quá cảnh hàng hóa26.2 Điều 242. Quyền quá cảnh hàng hóa26.3 Điều 243. Tuyến đường quá cảnh26.4 Điều 244. Quá cảnh bằng đường hàng không26.5 Điều 245. Giám sát hàng hóa quá cảnh26.6 Điều 246. Thời gian quá cảnh26.7 Điều 247. Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam26.8 Điều 248. Những hành vi bị cấm trong quá cảnh26.9 Điều 249. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa26.10 Điều 250. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh26.11 Điều 251. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh26.12 Điều 252. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh26.13 Điều 253. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh
27.1 Điều 254. Dịch vụ giám định27.2 Điều 255. Nội dung giám định27.3 Điều 256. Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại27.4 Điều 257. Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại27.5 Điều 258. Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại27.6 Điều 259. Tiêu chuẩn giám định viên27.7 Điều 260. Chứng thư giám định27.8 Điều 261. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám định27.9 Điều 262. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng27.10 Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định27.11 Điều 264. Quyền của khách hàng27.12 Điều 265. Nghĩa vụ của khách hàng27.13 Điều 266. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sai27.14 Điều 267. Uỷ quyền giám định27.15 Điều 268. Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
28.1 Điều 269. Cho thuê hàng hoá28.2 Điều 270. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê28.3 Điều 271. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê28.4 Điều 272. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê28.5 Điều 273. Trách nhiệm đối với tổn thất trong thời hạn thuê28.6 Điều 274. Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê28.7 Điều 275. Hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng28.8 Điều 276. Từ chối nhận hàng28.9 Điều 277. Khắc phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng28.10 Điều 278. Chấp nhận hàng hoá cho thuê28.11 Điều 279. Rút lại chấp nhận28.12 Điều 280. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê28.13 Điều 281. Cho thuê lại28.14 Điều 282. Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê28.15 Điều 283. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê
29.1 Điều 284. Nhượng quyền thương mại29.2 Điều 285. Hợp đồng nhượng quyền thương mại29.3 Điều 286. Quyền của thương nhân nhượng quyền29.4 Điều 287. Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền29.5 Điều 288. Quyền của thương nhân nhận quyền29.6 Điều 289. Nghĩa vụ của thương nhân nhận quyền29.7 Điều 290. Nhượng quyền lại cho bên thứ ba29.8 Điều 291. Đăng ký nhượng quyền thương mại
31 MỤC 1. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI
31.1 Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại31.2 Điều 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản31.3 Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm31.4 Điều 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm31.5 Điều 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng31.6 Điều 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng31.7 Điều 298. Gia hạn thực hiện nghĩa vụ31.8 Điều 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác31.9 Điều 300. Phạt vi phạm31.10 Điều 301. Mức phạt vi phạm31.11 Điều 302. Bồi thường thiệt hại31.12 Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại31.13 Điều 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất31.14 Điều 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất31.15 Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán31.16 Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại31.17 Điều 308. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng31.18 Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng31.19 Điều 310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng31.20 Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng31.21 Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng31.22 Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần31.23 Điều 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng31.24 Điều 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng31.25 Điều 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác
32.1 Điều 317. Hình thức giải quyết tranh chấp32.2 Điều 318. Thời hạn khiếu nại32.3 Điều 319. Thời hiệu khởi kiện
33.1 Điều 320. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại33.2 Điều 321. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại33.3 Điều 322. Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
34.1 Điều 323. Hiệu lực thi hành34.2 Điều 324. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/972/
2. https://docluat.vn/archive/1125/
3. https://docluat.vn/archive/1158/