1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Nội dung quản lý thuế
1.5 Điều 5. Nguyên tắc quản lý thuế
1.6 Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý thuế
1.7 Điều 7. Đồng tiền khai thuế, nộp thuế
1.8 Điều 8. Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
1.9 Điều 9. Quản lý rủi ro trong quản lý thuế
1.10 Điều 10. Xây dựng lực lượng quản lý thuế
1.11 Điều 11. Hiện đại hóa công tác quản lý thuế
1.12 Điều 12. Hợp tác quốc tế về thuế của cơ quan quản lý thuế
1.13 Điều 13. Kế toán, thống kê về thuế
2 Chương II. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG QUẢN LÝ THUẾ
2.1 Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
2.2 Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
2.3 Điều 16. Quyền của người nộp thuế
2.4 Điều 17. Trách nhiệm của người nộp thuế
2.5 Điều 18. Nhiệm vụ của cơ quan quản lý thuế
2.6 Điều 19. Quyền hạn của cơ quan quản lý thuế
2.7 Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
2.8 Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước
2.9 Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra nhà nước
2.10 Điều 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án
2.11 Điều 24. Nhiệm vụ, quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
2.12 Điều 25. Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp
2.13 Điều 26. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thông tin, báo chí
2.14 Điều 27. Nhiệm vụ, quyền hạn của ngân hàng thương mại
2.15 Điều 28. Hội đồng tư vấn thuế xã, phường, thị trấn
2.16 Điều 29. Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức, cá nhân khác
3 Chương III. ĐĂNG KÝ THUẾ
3.1 Điều 30. Đối tượng đăng ký thuế và cấp mã số thuế
3.2 Điều 31. Hồ sơ đăng ký thuế lần đầu
3.3 Điều 32. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thuế lần đầu
3.4 Điều 33. Thời hạn đăng ký thuế lần đầu
3.5 Điều 34. Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế
3.6 Điều 35. Sử dụng mã số thuế
3.7 Điều 36. Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế
3.8 Điều 37. Thông báo khi tạm ngừng hoạt động, kinh doanh
3.9 Điều 38. Đăng ký thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
3.10 Điều 39. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế
3.11 Điều 40. Khôi phục mã số thuế
3.12 Điều 41. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cơ quan thuế trong việc đăng ký thuế
4 Chương IV. KHAI THUẾ, TÍNH THUẾ
4.1 Điều 42. Nguyên tắc khai thuế, tính thuế
4.2 Điều 43. Hồ sơ khai thuế
4.3 Điều 44. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
4.4 Điều 45. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
4.5 Điều 46. Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
4.6 Điều 47. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
4.7 Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan quản lý thuế trong việc tiếp nhận hồ sơ khai thuế
5 Chương V. ẤN ĐỊNH THUẾ
5.1 Điều 49. Nguyên tắc ấn định thuế
5.2 Điều 50. Ấn định thuế đối với người nộp thuế trong trường hợp vi phạm pháp luật về thuế
5.3 Điều 51. Xác định mức thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế
5.4 Điều 52. Ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
5.5 Điều 53. Trách nhiệm của cơ quan quản lý thuế trong việc ấn định thuế
5.6 Điều 54. Trách nhiệm của người nộp thuế trong việc nộp số tiền thuế ấn định
6 Chương VI. NỘP THUẾ
6.1 Điều 55. Thời hạn nộp thuế
6.2 Điều 56. Địa điểm và hình thức nộp thuế
6.3 Điều 57. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
6.4 Điều 58. Xác định ngày đã nộp thuế
6.5 Điều 59. Xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế
6.6 Điều 60. Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
6.7 Điều 61. Nộp thuế trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện
6.8 Điều 62. Gia hạn nộp thuế
6.9 Điều 63. Gia hạn nộp thuế trong trường hợp đặc biệt
6.10 Điều 64. Hồ sơ gia hạn nộp thuế
6.11 Điều 65. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ gia hạn nộp thuế
7 Chương VII. TRÁCH NHIỆM HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ NỘP THUẾ
7.1 Điều 66. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh
7.2 Điều 67. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
7.3 Điều 68. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
7.4 Điều 69. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp người nộp thuế là người đã chết, người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự
8 Chương VIII. THỦ TỤC HOÀN THUẾ
8.1 Điều 70. Các trường hợp hoàn thuế
8.2 Điều 71. Hồ sơ hoàn thuế
8.3 Điều 72. Tiếp nhận và phản hồi thông tin hồ sơ hoàn thuế
8.4 Điều 73. Phân loại hồ sơ hoàn thuế
8.5 Điều 74. Địa điểm kiểm tra hồ sơ hoàn thuế
8.6 Điều 75. Thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế
8.7 Điều 76. Thẩm quyền quyết định hoàn thuế
8.8 Điều 77. Thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế
9 Chương IX. KHÔNG THU THUẾ, MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ; KHOANH TIỀN THUẾ NỢ; XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT
10 Mục 1. KHÔNG THU THUẾ, MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
10.1 Điều 78. Không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
10.2 Điều 79. Miễn thuế, giảm thuế
10.3 Điều 80. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
10.4 Điều 81. Nộp và tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
10.5 Điều 82. Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với trường hợp cơ quan quản lý thuế quyết định số tiền thuế được miễn, giảm
11 Mục 2. KHOANH TIỀN THUẾ NỢ
11.1 Điều 83. Các trường hợp được khoanh tiền thuế nợ
11.2 Điều 84. Thủ tục, hồ sơ, thời gian, thẩm quyền khoanh nợ
12 Mục 3. XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT
12.1 Điều 85. Trường hợp được xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
12.2 Điều 86. Hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
12.3 Điều 87. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
12.4 Điều 88. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
13 Chương X. ÁP DỤNG HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
13.1 Điều 89. Hóa đơn điện tử
13.2 Điều 90. Nguyên tắc lập, quản lý, sử dụng hóa đơn điện tử
13.3 Điều 91. Áp dụng hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
13.4 Điều 92. Dịch vụ về hóa đơn điện tử
13.5 Điều 93. Cơ sở dữ liệu về hóa đơn điện tử
13.6 Điều 94. Chứng từ điện tử
14 Chương XI. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
14.1 Điều 95. Hệ thống thông tin người nộp thuế
14.2 Điều 96. Xây dựng, thu thập, xử lý và quản lý hệ thống thông tin người nộp thuế
14.3 Điều 97. Trách nhiệm của người nộp thuế trong việc cung cấp thông tin
14.4 Điều 98. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp thông tin người nộp thuế
14.5 Điều 99. Bảo mật thông tin người nộp thuế
14.6 Điều 100. Công khai thông tin người nộp thuế
15 Chương XII. TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ, LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN
15.1 Điều 101. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
15.2 Điều 102. Điều kiện cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
15.3 Điều 103. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
15.4 Điều 104. Cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế
15.5 Điều 105. Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
15.6 Điều 106. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
16 Chương XIII. KIỂM TRA THUẾ, THANH TRA THUẾ
17 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ KIỂM TRA THUẾ, THANH TRA THUẾ
17.1 Điều 107. Nguyên tắc kiểm tra thuế, thanh tra thuế
17.2 Điều 108. Xử lý kết quả kiểm tra thuế, thanh tra thuế
18 Mục 2. KIỂM TRA THUẾ
18.1 Điều 109. Kiểm tra thuế tại trụ sở của cơ quan quản lý thuế
18.2 Điều 110. Kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế
18.3 Điều 111. Quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế trong kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế
18.4 Điều 112. Nhiệm vụ, quyền hạn của thủ trưởng cơ quan quản lý thuế ra quyết định kiểm tra thuế và công chức quản lý thuế trong việc kiểm tra thuế
19 Mục 3. THANH TRA THUẾ
19.1 Điều 113. Các trường hợp thanh tra thuế
19.2 Điều 114. Quyết định thanh tra thuế
19.3 Điều 115. Thời hạn thanh tra thuế
19.4 Điều 116. Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định thanh tra thuế
19.5 Điều 117. Nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng đoàn thanh tra thuế, thành viên đoàn thanh tra thuế
19.6 Điều 118. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra thuế
19.7 Điều 119. Kết luận thanh tra thuế
19.8 Điều 120. Thanh tra lại trong hoạt động thanh tra thuế
20 Mục 4. BIỆN PHÁP ÁP DỤNG TRONG THANH TRA THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ DẤU HIỆU TRỐN THUẾ
20.1 Điều 121. Thu thập thông tin liên quan đến hành vi trốn thuế
20.2 Điều 122. Tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế
20.3 Điều 123. Khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế
21 Chương XIV. CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ THUẾ
21.1 Điều 124. Trường hợp bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.2 Điều 125. Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.3 Điều 126. Thẩm quyền quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.4 Điều 127. Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.5 Điều 128. Trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.6 Điều 129. Cưỡng chế bằng biện pháp trích tiền từ tài khoản, phong tỏa tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế
21.7 Điều 130. Cưỡng chế bằng biện pháp khấu trừ một phần tiền lương hoặc thu nhập
21.8 Điều 131. Cưỡng chế bằng biện pháp dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
21.9 Điều 132. Cưỡng chế bằng biện pháp ngừng sử dụng hóa đơn
21.10 Điều 133. Cưỡng chế bằng biện pháp kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên
21.11 Điều 134. Cưỡng chế bằng biện pháp thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế do cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đang giữ
21.12 Điều 135. Cưỡng chế bằng biện pháp thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy phép hành nghề
22 Chương XV. XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ THUẾ
23 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
23.1 Điều 136. Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế
23.2 Điều 137. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế
23.3 Điều 138. Hình thức xử phạt, mức phạt tiền và biện pháp khắc phục hậu quả
23.4 Điều 139. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế
23.5 Điều 140. Miễn tiền phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế
24 Mục 2. HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ THUẾ
24.1 Điều 141. Hành vi vi phạm thủ tục thuế
24.2 Điều 142. Hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn, không thu
24.3 Điều 143. Hành vi trốn thuế
24.4 Điều 144. Xử lý hành vi vi phạm của ngân hàng thương mại, người bảo lãnh nộp tiền thuế trong lĩnh vực quản lý thuế
24.5 Điều 145. Xử lý hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân có liên quan trong lĩnh vực quản lý thuế
24.6 Điều 146. Xử phạt vi phạm hành chính về phí, lệ phí, hóa đơn trong lĩnh vực quản lý thuế
25 Chương XVI. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, KHỞI KIỆN
25.1 Điều 147. Khiếu nại, tố cáo
25.2 Điều 148. Khởi kiện
25.3 Điều 149. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan quản lý thuế trong việc giải quyết khiếu nại về thuế
26 Chương XVII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
26.1 Điều 150. Bổ sung một điều vào Luật Kế toán số 88/2015/QH13
26.2 Điều 151. Hiệu lực thi hành
26.3 Điều 152. Quy định chuyển tiếp
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

LIÊN QUAN

  • CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ CƯỠNG CHẾ THU THUẾ, BIỆN PHÁP CƯỠNG CHẾ
  • CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ THANH TRA THUẾ, THỦ TỤC
  • CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC GIA HẠN NỘP TIỀN THUẾ
  • CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC XÓA TIỀN NỢ THUẾ, THỦ TỤC XÓA NỢ THUẾ
  • CƠ QUAN QUẢN LÝ THUẾ CÓ QUYỀN HẠN TRÁCH NHIỆM GÌ
  • HIỆU LỰC LUẬT 38/2019/QH14 VỀ QUẢN LÝ THUẾ
  • HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU BỊ ẤN ĐỊNH THUẾ TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ LÀ GÌ, SỬ DỤNG THẾ NÀO
  • HỎI ĐÁP LUẬT 38/2019/QH14 VỀ QUẢN LÝ THUẾ
  • KINH DOANH DỊCH VỤ THUẾ PHẢI ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN GÌ
  • KIỂM TRA THUẾ TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • MÃ SỐ THUẾ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • MỤC LỤC LUẬT 38/2019/QH14 VỀ QUẢN LÝ THUẾ
  • MỨC PHẠT CHẬM NỘP TIỀN THUẾ
  • NGHĨA VỤ NỘP THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP GIẢI THỂ, PHÁ SẢN, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
  • NGHĨA VỤ NỘP THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP KHI CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT
  • NGUYÊN TẮC KÊ KHAI, TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI GIAO DỊCH LIÊN KẾT
  • NGƯỜI NỘP THUẾ CÓ QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM GÌ
  • NHỮNG AI ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ THUẾ, ĐĂNG KÝ THUẾ
  • PHẢI LÀM THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUẾ TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • THUẾ KHOÁN ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • THẾ NÀO LÀ HÀNH VI TRỐN THUẾ
  • THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ (TỜ) KHAI THUẾ
  • THỜI HẠN NỘP TIỀN THUẾ VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
  • THỦ TỤC GIA HẠN NỘP HỒ SƠ (TỜ) KHAI THUẾ
  • THỦ TỤC GIA HẠN NỘP TIỀN THUẾ
  • THỦ TỤC HOÀN THUẾ
  • THỦ TỤC MỞ, KHÔI PHỤC MÃ SỐ THUẾ
  • THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
  • THỦ TỤC THÔNG BÁO THUẾ KHI TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
  • THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUẾ LẦN ĐẦU
  • TRƯỜNG HỢP NÀO BỊ CÔNG KHAI NỢ THUẾ
  • VẪN NỘP THUẾ TRONG KHI ĐANG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KHỞI KIỆN
  • ĐIỂM MỚI LUẬT QUẢN LÝ THUẾ 2019 – 5 NỘI DUNG ĐÁNG CHÚ Ý NHẤT
  • ĐÓNG, CHẤM DỨT HIỆU LỰC MÃ SỐ THUÊ TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
  • ĐỒNG TIỀN KHAI NỘP THUẾ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *