1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối với hôn nhân và gia đình1.5 Điều 5. Bảo vệ chế độ hôn nhân và gia đình1.6 Điều 6. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự và các luật khác có liên quan1.7 Điều 7. Áp dụng tập quán về hôn nhân và gia đình
2.1 Điều 8. Điều kiện kết hôn
2.2 Điều 9. Đăng ký kết hôn2.3 Điều 10. Người có quyền yêu cầu hủy việc kết hôn trái pháp luật2.4 Điều 11. Xử lý việc kết hôn trái pháp luật2.5 Điều 12. Hậu quả pháp lý của việc hủy kết hôn trái pháp luật2.6 Điều 13. Xử lý việc đăng ký kết hôn không đúng thẩm quyền2.7 Điều 14. Giải quyết hậu quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn2.8 Điều 15. Quyền, nghĩa vụ của cha mẹ và con trong trường hợp nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn2.9 Điều 16. Giải quyết quan hệ tài sản, nghĩa vụ và hợp đồng của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn
4 Mục 1: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ VỀ NHÂN THÂN
4.1 Điều 17. Bình đẳng về quyền, nghĩa vụ giữa vợ, chồng4.2 Điều 18. Bảo vệ quyền, nghĩa vụ về nhân thân của vợ, chồng4.3 Điều 19. Tình nghĩa vợ chồng4.4 Điều 20. Lựa chọn nơi cư trú của vợ chồng4.5 Điều 21. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, uy tín của vợ, chồng4.6 Điều 22. Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của vợ, chồng4.7 Điều 23. Quyền, nghĩa vụ về học tập, làm việc, tham gia hoạt động chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
5.1 Điều 24. Căn cứ xác lập đại diện giữa vợ và chồng5.2 Điều 25. Đại diện giữa vợ và chồng trong quan hệ kinh doanh5.3 Điều 26. Đại diện giữa vợ và chồng trong trường hợp giấy chứng nhận quyền sở hữu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đối với tài sản chung nhưng chỉ ghi tên vợ hoặc chồng5.4 Điều 27. Trách nhiệm liên đới của vợ, chồng
6.1 Điều 28. Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng6.2 Điều 29. Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vợ chồng6.3 Điều 30. Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng trong việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình6.4 Điều 31. Giao dịch liên quan đến nhà là nơi ở duy nhất của vợ chồng6.5 Điều 32. Giao dịch với người thứ ba ngay tình liên quan đến tài khoản ngân hàng, tài khoản chứng khoán và động sản khác mà theo quy định của pháp luật không phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng6.6 Điều 33. Tài sản chung của vợ chồng6.7 Điều 34. Đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản chung6.8 Điều 35. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung6.9 Điều 36. Tài sản chung được đưa vào kinh doanh6.10 Điều 37. Nghĩa vụ chung về tài sản của vợ chồng6.11 Điều 38. Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân6.12 Điều 39. Thời điểm có hiệu lực của việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân6.13 Điều 40. Hậu quả của việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân6.14 Điều 41. Chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân6.15 Điều 42. Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân bị vô hiệu6.16 Điều 43. Tài sản riêng của vợ, chồng6.17 Điều 44. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng6.18 Điều 45. Nghĩa vụ riêng về tài sản của vợ, chồng6.19 Điều 46. Nhập tài sản riêng của vợ, chồng vào tài sản chung6.20 Điều 47. Thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng6.21 Điều 48. Nội dung cơ bản của thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng6.22 Điều 49. Sửa đổi, bổ sung nội dung của thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng6.23 Điều 50. Thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng bị vô hiệu
8 Mục 1: LY HÔN
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/930/
2. https://docluat.vn/archive/970/
3. https://docluat.vn/archive/928/
8.1 Điều 51. Quyền yêu cầu giải quyết ly hôn8.2 Điều 52. Khuyến khích hòa giải ở cơ sở8.3 Điều 53. Thụ lý đơn yêu cầu ly hôn8.4 Điều 54. Hòa giải tại Tòa án8.5 Điều 55. Thuận tình ly hôn8.6 Điều 56. Ly hôn theo yêu cầu của một bên8.7 Điều 57. Thời điểm chấm dứt hôn nhân và trách nhiệm gửi bản án, quyết định ly hôn8.8 Điều 58. Quyền, nghĩa vụ của cha mẹ và con sau khi ly hôn8.9 Điều 59. Nguyên tắc giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn8.10 Điều 60. Giải quyết quyền, nghĩa vụ tài sản của vợ chồng đối với người thứ ba khi ly hôn8.11 Điều 61. Chia tài sản trong trường hợp vợ chồng sống chung với gia đình8.12 Điều 62. Chia quyền sử dụng đất của vợ chồng khi ly hôn8.13 Điều 63. Quyền lưu cư của vợ hoặc chồng khi ly hôn8.14 Điều 64. Chia tài sản chung của vợ chồng đưa vào kinh doanh
9 Mục 2: HÔN NHÂN CHẤM DỨT DO VỢ, CHỒNG CHẾT HOẶC BỊ TÒA ÁN TUYÊN BỐ LÀ ĐÃ CHẾT
9.1 Điều 65. Thời điểm chấm dứt hôn nhân
9.2 Điều 66. Giải quyết tài sản của vợ chồng trong trường hợp một bên chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là đã chết9.3 Điều 67. Quan hệ nhân thân, tài sản khi vợ, chồng bị tuyên bố là đã chết mà trở về
11 Mục 1: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ GIỮA CHA MẸ VÀ CON
11.1 Điều 68. Bảo vệ quyền và nghĩa vụ của cha mẹ và con
11.2 Điều 69. Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ11.3 Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của con11.4 Điều 71. Nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng11.5 Điều 72. Nghĩa vụ và quyền giáo dục con11.6 Điều 73. Đại diện cho con11.7 Điều 74. Bồi thường thiệt hại do con gây ra11.8 Điều 75. Quyền có tài sản riêng của con11.9 Điều 76. Quản lý tài sản riêng của con11.10 Điều 77. Định đoạt tài sản riêng của con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự11.11 Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của cha nuôi, mẹ nuôi và con nuôi11.12 Điều 79. Quyền, nghĩa vụ của cha dượng, mẹ kế và con riêng của vợ hoặc của chồng11.13 Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của con dâu, con rể, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng11.14 Điều 81. Việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con sau khi ly hôn11.15 Điều 82. Nghĩa vụ, quyền của cha, mẹ không trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn11.16 Điều 83. Nghĩa vụ, quyền của cha, mẹ trực tiếp nuôi con đối với người không trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn11.17 Điều 84. Thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn11.18 Điều 85. Hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên11.19 Điều 86. Người có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên11.20 Điều 87. Hậu quả pháp lý của việc cha, mẹ bị hạn chế quyền đối với con chưa thành niên
12.1 Điều 88. Xác định cha, mẹ
12.2 Điều 89. Xác định con12.3 Điều 90. Quyền nhận cha, mẹ12.4 Điều 91. Quyền nhận con12.5 Điều 92. Xác định cha, mẹ, con trong trường hợp người có yêu cầu chết12.6 Điều 93. Xác định cha, mẹ trong trường hợp sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản12.7 Điều 94. Xác định cha, mẹ trong trường hợp mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.8 Điều 95. Điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.9 Điều 96. Thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.10 Điều 97. Quyền, nghĩa vụ của bên mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.11 Điều 98. Quyền, nghĩa vụ của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.12 Điều 99. Giải quyết tranh chấp liên quan đến việc sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo12.13 Điều 100. Xử lý hành vi vi phạm về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và mang thai hộ12.14 Điều 101. Thẩm quyền giải quyết việc xác định cha, mẹ, con12.15 Điều 102. Người có quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con
13.1 Điều 103. Quyền, nghĩa vụ giữa các thành viên khác của gia đình
13.2 Điều 104. Quyền, nghĩa vụ của ông bà nội, ông bà ngoại và cháu13.3 Điều 105. Quyền, nghĩa vụ của anh, chị, em13.4 Điều 106. Quyền, nghĩa vụ của cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu ruột
14.1 Điều 107. Nghĩa vụ cấp dưỡng
14.2 Điều 108. Một người cấp dưỡng cho nhiều người14.3 Điều 109. Nhiều người cùng cấp dưỡng cho một người hoặc cho nhiều người14.4 Điều 110. Nghĩa vụ cấp dưỡng của cha, mẹ đối với con14.5 Điều 111. Nghĩa vụ cấp dưỡng của con đối với cha, mẹ14.6 Điều 112. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa anh, chị, em14.7 Điều 113. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa ông bà nội, ông bà ngoại và cháu14.8 Điều 114. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu ruột14.9 Điều 115. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa vợ và chồng khi ly hôn14.10 Điều 116. Mức cấp dưỡng14.11 Điều 117. Phương thức cấp dưỡng14.12 Điều 118. Chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng14.13 Điều 119. Người có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng14.14 Điều 120. Khuyến khích việc trợ giúp của tổ chức, cá nhân
15.1 Điều 121. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các bên trong quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
15.2 Điều 122. Áp dụng pháp luật đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài15.3 Điều 123. Thẩm quyền giải quyết các vụ việc hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài15.4 Điều 124. Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu về hôn nhân và gia đình15.5 Điều 125. Công nhận, ghi chú bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài về hôn nhân và gia đình
15.6 Điều 126. Kết hôn có yếu tố nước ngoài
15.7 Điều 127. Ly hôn có yếu tố nước ngoài15.8 Điều 128. Xác định cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài15.9 Điều 129. Nghĩa vụ cấp dưỡng có yếu tố nước ngoài15.10 Điều 130. Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận; giải quyết hậu quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
16.1 Điều 131. Điều khoản chuyển tiếp16.2 Điều 132. Hiệu lực thi hành16.3 Điều 133. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1155/
2. https://docluat.vn/archive/945/
3. https://docluat.vn/archive/985/