Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự / Bộ luật 92/2015/QH13 về Tố tụng dân sự

Bộ luật 92/2015/QH13 về Tố tụng dân sự

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1129/

2. https://docluat.vn/archive/992/

3. https://docluat.vn/archive/963/

4. https://docluat.vn/archive/962/

5. https://docluat.vn/archive/975/

1 Phần thứ nhất. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Chương I. NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
1.1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự
1.1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
1.2 Chương II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
1.2.1 Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự
1.2.2 Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
1.2.3 Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
1.2.4 Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
1.2.5 Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
1.2.6 Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
1.2.7 Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
1.2.8 Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự
1.2.9 Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
1.2.10 Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
1.2.11 Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
1.2.12 Điều 14. Tòa án xét xử tập thể
1.2.13 Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai
1.2.14 Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
1.2.15 Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
1.2.16 Điều 18. Giám đốc việc xét xử
1.2.17 Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án
1.2.18 Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
1.2.19 Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
1.2.20 Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án
1.2.21 Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
1.2.22 Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
1.2.23 Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
1.3 Chương III. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN
1.4 Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN
1.4.1 Điều 26. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.2 Điều 27. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.3 Điều 28. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.4 Điều 29. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.5 Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.6 Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.7 Điều 32. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.8 Điều 33. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
1.4.9 Điều 34. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức
1.5 Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
1.5.1 Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện
1.5.2 Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện
1.5.3 Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
1.5.4 Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh
1.5.5 Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ
1.5.6 Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
1.5.7 Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
1.5.8 Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án
1.6 Mục 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG
1.6.1 Điều 43. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
1.6.2 Điều 44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
1.6.3 Điều 45. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
1.7 Chương IV. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
1.7.1 Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
1.7.2 Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
1.7.3 Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
1.7.4 Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên
1.7.5 Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án
1.7.6 Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
1.7.7 Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
1.7.8 Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên
1.7.9 Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
1.7.10 Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
1.7.11 Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
1.7.12 Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
1.7.13 Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên
1.7.14 Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
1.7.15 Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
1.7.16 Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
1.8 Chương V. THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ
1.8.1 Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
1.8.2 Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
1.8.3 Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
1.8.4 Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
1.8.5 Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự
1.9 Chương VI. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
1.10 Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ
1.10.1 Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự
1.10.2 Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
1.10.3 Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự
1.10.4 Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn
1.10.5 Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn
1.10.6 Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
1.10.7 Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
1.11 Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC
1.11.1 Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
1.11.2 Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
1.11.3 Điều 77. Người làm chứng
1.11.4 Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng
1.11.5 Điều 79. Người giám định
1.11.6 Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định
1.11.7 Điều 81. Người phiên dịch
1.11.8 Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch
1.11.9 Điều 83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
1.11.10 Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
1.11.11 Điều 85. Người đại diện
1.11.12 Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện
1.11.13 Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện
1.11.14 Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự
1.11.15 Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
1.11.16 Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
1.12 Chương VII. CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
1.12.1 Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh
1.12.2 Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
1.12.3 Điều 93. Chứng cứ
1.12.4 Điều 94. Nguồn chứng cứ
1.12.5 Điều 95. Xác định chứng cứ
1.12.6 Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ
1.12.7 Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ
1.12.8 Điều 98. Lấy lời khai của đương sự
1.12.9 Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng
1.12.10 Điều 100. Đối chất
1.12.11 Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ
1.12.12 Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định
1.12.13 Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
1.12.14 Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản
1.12.15 Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ
1.12.16 Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ
1.12.17 Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ
1.12.18 Điều 108. Đánh giá chứng cứ
1.12.19 Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ
1.12.20 Điều 110. Bảo vệ chứng cứ
1.13 Chương VIII. CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI
1.13.1 Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.2 Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.3 Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
1.13.4 Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.5 Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
1.13.6 Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
1.13.7 Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
1.13.8 Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
1.13.9 Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động
1.13.10 Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp
1.13.11 Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
1.13.12 Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
1.13.13 Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hoá khác
1.13.14 Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
1.13.15 Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ
1.13.16 Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ
1.13.17 Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định
1.13.18 Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ
1.13.19 Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình
1.13.20 Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu
1.13.21 Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
1.13.22 Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
1.13.23 Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.24 Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
1.13.25 Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.26 Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
1.13.27 Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.28 Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.29 Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.30 Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.31 Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.13.32 Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.14 Chương IX. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
1.15 Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ
1.15.1 Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí
1.15.2 Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được
1.15.3 Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
1.15.4 Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
1.15.5 Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm
1.15.6 Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm
1.15.7 Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí
1.15.8 Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
1.16 Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
1.16.1 Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
1.16.2 Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
1.16.3 Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
1.16.4 Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
1.16.5 Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
1.16.6 Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
1.16.7 Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
1.16.8 Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
1.16.9 Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
1.16.10 Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
1.16.11 Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định
1.16.12 Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
1.16.13 Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản
1.16.14 Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
1.16.15 Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá
1.16.16 Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
1.16.17 Điều 167. Chi phí cho người làm chứng
1.16.18 Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
1.16.19 Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng
1.17 Chương X. CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG
1.17.1 Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.17.2 Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo
1.17.3 Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.17.4 Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.17.5 Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.17.6 Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.17.7 Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử
1.17.8 Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân
1.17.9 Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
1.17.10 Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai
1.17.11 Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
1.17.12 Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
1.18 Chương XI. THỜI HẠN TỐ TỤNG
1.18.1 Điều 182. Thời hạn tố tụng
1.18.2 Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn
1.18.3 Điều 184. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
1.18.4 Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu
2 Phần thứ hai. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
2.1 Chương XII. KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN
2.1.1 Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án
2.1.2 Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
2.1.3 Điều 188. Phạm vi khởi kiện
2.1.4 Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
2.1.5 Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án
2.1.6 Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện
2.1.7 Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện
2.1.8 Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
2.1.9 Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện
2.1.10 Điều 195. Thụ lý vụ án
2.1.11 Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án
2.1.12 Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
2.1.13 Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án
2.1.14 Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo
2.1.15 Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
2.1.16 Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
2.1.17 Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
2.2 Chương XIII. THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ
2.2.1 Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử
2.2.2 Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự
2.2.3 Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải
2.2.4 Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải
2.2.5 Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được
2.2.6 Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
2.2.7 Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
2.2.8 Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
2.2.9 Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
2.2.10 Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
2.2.11 Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
2.2.12 Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
2.2.13 Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
2.2.14 Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
2.2.15 Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
2.2.16 Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
2.2.17 Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
2.2.18 Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
2.2.19 Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật
2.3 Chương XIV. PHIÊN TÒA SƠ THẨM
2.4 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM
2.4.1 Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm
2.4.2 Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa
2.4.3 Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án
2.4.4 Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói
2.4.5 Điều 226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt
2.4.6 Điều 227. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
2.4.7 Điều 228. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa
2.4.8 Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng
2.4.9 Điều 230. Sự có mặt của người giám định
2.4.10 Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch
2.4.11 Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên
2.4.12 Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa
2.4.13 Điều 234. Nội quy phiên tòa
2.4.14 Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa
2.4.15 Điều 236. Biên bản phiên tòa
2.4.16 Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa
2.4.17 Điều 238. Thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng
2.5 Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA
2.5.1 Điều 239. Khai mạc phiên tòa
2.5.2 Điều 240. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
2.5.3 Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt
2.5.4 Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
2.5.5 Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
2.5.6 Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
2.5.7 Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng
2.5.8 Điều 246. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự
2.6 Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA
2.6.1 Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa
2.6.2 Điều 248. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
2.6.3 Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa
2.6.4 Điều 250. Hỏi nguyên đơn
2.6.5 Điều 251. Hỏi bị đơn
2.6.6 Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
2.6.7 Điều 253. Hỏi người làm chứng
2.6.8 Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án
2.6.9 Điều 255. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh
2.6.10 Điều 256. Xem xét vật chứng
2.6.11 Điều 257. Hỏi người giám định
2.6.12 Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa
2.6.13 Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa
2.6.14 Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận
2.6.15 Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp
2.6.16 Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên
2.6.17 Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận
2.7 Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN
2.7.1 Điều 264. Nghị án
2.7.2 Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận
2.7.3 Điều 266. Bản án sơ thẩm
2.7.4 Điều 267. Tuyên án
2.7.5 Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án
2.7.6 Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án
1 Phần thứ ba. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM
1.1 Chương XV. TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
1.1.1 Điều 270. Tính chất của xét xử phúc thẩm
1.1.2 Điều 271. Người có quyền kháng cáo
1.1.3 Điều 272. Đơn kháng cáo
1.1.4 Điều 273. Thời hạn kháng cáo
1.1.5 Điều 274. Kiểm tra đơn kháng cáo
1.1.6 Điều 275. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn
1.1.7 Điều 276. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm
1.1.8 Điều 277. Thông báo về việc kháng cáo
1.1.9 Điều 278. Kháng nghị của Viện kiểm sát
1.1.10 Điều 279. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát
1.1.11 Điều 280. Thời hạn kháng nghị
1.1.12 Điều 281. Thông báo về việc kháng nghị
1.1.13 Điều 282. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị
1.1.14 Điều 283. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị
1.1.15 Điều 284. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị
1.2 Chương XVI. CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM
1.2.1 Điều 285. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
1.2.2 Điều 286. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
1.2.3 Điều 287. Cung cấp tài liệu, chứng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
1.2.4 Điều 288. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
1.2.5 Điều 289. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án
1.2.6 Điều 290. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm
1.2.7 Điều 291. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
1.2.8 Điều 292. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu
1.3 Chương XVII. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM
1.4 Mục 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM
1.4.1 Điều 293. Phạm vi xét xử phúc thẩm
1.4.2 Điều 294. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm
1.4.3 Điều 295. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa
1.4.4 Điều 296. Hoãn phiên tòa phúc thẩm
1.4.5 Điều 297. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên tòa phúc thẩm
1.4.6 Điều 298. Hỏi về việc kháng cáo, kháng nghị và xử lý việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa
1.4.7 Điều 299. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm
1.4.8 Điều 300. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự tại phiên tòa phúc thẩm
1.5 Mục 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM
1.5.1 Điều 301. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm
1.5.2 Điều 302. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm
1.5.3 Điều 303. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, chứng cứ, xem xét vật chứng tại phiên tòa phúc thẩm
1.5.4 Điều 304. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm
1.5.5 Điều 305. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm
1.5.6 Điều 306. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm
1.5.7 Điều 307. Nghị án và tuyên án
1.5.8 Điều 308. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm
1.5.9 Điều 309. Sửa bản án sơ thẩm
1.5.10 Điều 310. Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm
1.5.11 Điều 311. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án
1.5.12 Điều 312. Đình chỉ xét xử phúc thẩm
1.5.13 Điều 313. Bản án phúc thẩm
1.5.14 Điều 314. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
1.5.15 Điều 315. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm
2 Phần thứ tư. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN
2.1 Chương XVIII. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
2.1.1 Điều 316. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn
2.1.2 Điều 317. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn
2.1.3 Điều 318. Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn
2.1.4 Điều 319. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn
2.1.5 Điều 320. Phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn
2.1.6 Điều 321. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn
2.2 Chương XIX. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM
2.2.1 Điều 322. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn
2.2.2 Điều 323. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn
2.2.3 Điều 324. Thủ tục phúc thẩm rút gọn đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
3 Phần thứ năm. THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
3.1 Chương XX. THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM
3.1.1 Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm
3.1.2 Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.3 Điều 327. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.4 Điều 328. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.5 Điều 329. Thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.6 Điều 330. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm
3.1.7 Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.8 Điều 332. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
3.1.9 Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
3.1.10 Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
3.1.11 Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm
3.1.12 Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
3.1.13 Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm
3.1.14 Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm
3.1.15 Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm
3.1.16 Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm
3.1.17 Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm
3.1.18 Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm
3.1.19 Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm
3.1.20 Điều 344. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
3.1.21 Điều 345. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm
3.1.22 Điều 346. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
3.1.23 Điều 347. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
3.1.24 Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm
3.1.25 Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm
3.1.26 Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm
3.2 Chương XXI. THỦ TỤC TÁI THẨM
3.2.1 Điều 351. Tính chất của tái thẩm
3.2.2 Điều 352. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
3.2.3 Điều 353. Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện
3.2.4 Điều 354. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
3.2.5 Điều 355. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
3.2.6 Điều 356. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm
3.2.7 Điều 357. Áp dụng các quy định về thủ tục giám đốc thẩm
3.3 Chương XXII. THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
3.3.1 Điều 358. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
3.3.2 Điều 359. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
3.3.3 Điều 360. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
4 Phần thứ sáu. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
4.1 Chương XXIII. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
4.1.1 Điều 361. Phạm vi áp dụng
4.1.2 Điều 362. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự
4.1.3 Điều 363. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu
4.1.4 Điều 364. Trả lại đơn yêu cầu
4.1.5 Điều 365. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu
4.1.6 Điều 366. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
4.1.7 Điều 367. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
4.1.8 Điều 368. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng khi giải quyết việc dân sự
4.1.9 Điều 369. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự
4.1.10 Điều 370. Quyết định giải quyết việc dân sự
4.1.11 Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự
4.1.12 Điều 372. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị
4.1.13 Điều 373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị
4.1.14 Điều 374. Những người tham gia phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự
4.1.15 Điều 375. Thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự
4.2 Chương XXIV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ, BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN THỨC, LÀM CHỦ HÀNH VI
4.2.1 Điều 376. Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
4.2.2 Điều 377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
4.2.3 Điều 378. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
4.2.4 Điều 379. Quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
4.2.5 Điều 380. Quyết định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
4.3 Chương XXV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ
4.3.1 Điều 381. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
4.3.2 Điều 382. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
4.3.3 Điều 383. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
4.3.4 Điều 384. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
4.3.5 Điều 385. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
4.3.6 Điều 386. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú

4.4 Chương XXVI. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH

4.4.1 Điều 387. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
4.4.2 Điều 388. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích
4.4.3 Điều 389. Quyết định tuyên bố một người mất tích
4.4.4 Điều 390. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
4.5 Chương XXVII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT
4.5.1 Điều 391. Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
4.5.2 Điều 392. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
4.5.3 Điều 393. Quyết định tuyên bố một người là đã chết
4.5.4 Điều 394. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
4.5.5 Điều 395. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
4.6 Chương XXVIII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN, THỎA THUẬN NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN
4.6.1 Điều 396. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
4.6.2 Điều 397. Hòa giải và công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
4.7 Chương XXIX. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG VÔ HIỆU
4.7.1 Điều 398. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
4.7.2 Điều 399. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
4.7.3 Điều 400. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
4.8 Chương XXX. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU; THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ VÔ HIỆU
4.8.1 Điều 401. Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
4.8.2 Điều 402. Xem xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
4.9 Chương XXXI. THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG
4.9.1 Điều 403. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.2 Điều 404. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.3 Điều 405. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.4 Điều 406. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.5 Điều 407. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.6 Điều 408. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.7 Điều 409. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.8 Điều 410. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.9 Điều 411. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.10 Điều 412. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
4.9.11 Điều 413. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
4.10 Chương XXXII. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
4.10.1 Điều 414. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
4.10.2 Điều 415. Thủ tục giải quyết
4.11 Chương XXXIII. THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN
4.11.1 Điều 416. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
4.11.2 Điều 417. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
4.11.3 Điều 418. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
4.11.4 Điều 419. Thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
4.12 Chương XXXIV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẮT GIỮ TÀU BAY, TÀU BIỂN
4.12.1 Điều 420. Quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển
4.12.2 Điều 421. Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển
4.12.3 Điều 422. Thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển
5 Phần thứ bảy. THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
5.1 Chương XXXV. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
5.1.1 Điều 424. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
5.1.2 Điều 425. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
5.1.3 Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị
5.1.4 Điều 427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
5.1.5 Điều 428. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
5.1.6 Điều 430. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
5.1.7 Điều 431. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam
5.2 Chương XXXVI. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.3 Mục 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.3.1 Điều 432. Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành
5.3.2 Điều 433. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
5.3.3 Điều 434. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
5.3.4 Điều 435. Chuyển hồ sơ cho Tòa án
5.3.5 Điều 436. Thụ lý hồ sơ
5.3.6 Điều 437. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
5.3.7 Điều 438. Phiên họp xét đơn yêu cầu
5.3.8 Điều 439. Những bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
5.3.9 Điều 440. Tòa án nước ngoài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp, yêu cầu
5.3.10 Điều 441. Gửi quyết định của Tòa án
5.3.11 Điều 442. Kháng cáo, kháng nghị
5.3.12 Điều 443. Xét kháng cáo, kháng nghị
5.4 Mục 2. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.4.1 Điều 444. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
5.4.2 Điều 445. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
5.4.3 Điều 446. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu; thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
5.5 Mục 3. THỦ TỤC YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM
5.5.1 Điều 447. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
5.5.2 Điều 448. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
5.5.3 Điều 449. Thủ tục thụ lý, giải quyết đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
5.5.4 Điều 450. Gửi quyết định của Tòa án và việc kháng cáo, kháng nghị
5.6 Chương XXXVII. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
5.6.1 Điều 451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành
5.6.2 Điều 452. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài
5.6.3 Điều 453. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu
5.6.4 Điều 454. Chuyển hồ sơ cho Tòa án
5.6.5 Điều 455. Thụ lý hồ sơ
5.6.6 Điều 456. Chuyển hồ sơ cho Tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
5.6.7 Điều 457. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
5.6.8 Điều 458. Phiên họp xét đơn yêu cầu
5.6.9 Điều 459. Những trường hợp không công nhận
5.6.10 Điều 460. Gửi quyết định của Tòa án
5.6.11 Điều 461. Kháng cáo, kháng nghị
5.6.12 Điều 462. Xét kháng cáo, kháng nghị
5.6.13 Điều 463. Tạm đình chỉ thi hành, hủy quyết định công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
6 Phần thứ tám. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1 Chương XXXVIII. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1.1 Điều 464. Nguyên tắc áp dụng
6.1.2 Điều 465. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
6.1.3 Điều 466. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài
6.1.4 Điều 467. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
6.1.5 Điều 468. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
6.1.6 Điều 469. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
6.1.7 Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam
6.1.8 Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án
6.1.9 Điều 472. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài, Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp
6.1.10 Điều 473. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài
6.1.11 Điều 474. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài
6.1.12 Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài
6.1.13 Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa
6.1.14 Điều 477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ
6.1.15 Điều 478. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam
6.1.16 Điều 479. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài
6.1.17 Điều 480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài
6.1.18 Điều 481. Xác định và cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
7 Phần thứ chín. THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN
7.1 Chương XXXIX. THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN
7.1.1 Điều 482. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành
7.1.2 Điều 483. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự
7.1.3 Điều 484. Cấp bản án, quyết định của Tòa án
7.1.4 Điều 485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định
7.1.5 Điều 486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án
7.1.6 Điều 487. Giải quyết yêu cầu, kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án
7.1.7 Điều 488. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước của Tòa án
8 Phần thứ mười. XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ; KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
8.1 Chương XL. XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ
8.1.1 Điều 489. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng
8.1.2 Điều 490. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án
8.1.3 Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa
8.1.4 Điều 492. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án
8.1.5 Điều 493. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án
8.1.6 Điều 494. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án
8.1.7 Điều 495. Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án
8.1.8 Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự
8.1.9 Điều 497. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự
8.1.10 Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục, xử phạt
8.2 Chương XLI. KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
8.2.1 Điều 499. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại
8.2.2 Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
8.2.3 Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
8.2.4 Điều 502. Thời hiệu khiếu nại
8.2.5 Điều 503. Hình thức khiếu nại
8.2.6 Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng
8.2.7 Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại
8.2.8 Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
8.2.9 Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
8.2.10 Điều 508. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự
8.2.11 Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo
8.2.12 Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo
8.2.13 Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo
8.2.14 Điều 514. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo
8.2.15 Điều 515. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
8.3 Chương XLII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
8.3.1 Điều 516. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
8.3.2 “Điều 51. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
8.3.3 Điều 517. Hiệu lực thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1114/

2. https://docluat.vn/archive/975/

3. https://docluat.vn/archive/923/

4. https://docluat.vn/archive/1146/

5. https://docluat.vn/archive/1153/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TÀI SẢN CHUNG VỢ CHỒNG LÀ GÌ, CÁCH GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN TỊCH LÀ GÌ, CÓ MỤC TIÊU GÌ

MỤC LỤC LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 2015

BIỂU MẪU KÈM THEO TT 04/2015/TT-BCA

ĐẶC CỌC, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ LÀ GÌ

HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ 91/2015/QH13

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC LỤC TT 39/2015/TT-BTC VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

TT 39/2018/TT-BTC sửa bổ sung TT 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan, thuế XNK và quan lý thuế với hàng hóa XNK

HIỆU LỰC CỦA NGHỊ ĐỊNH 135/2015/NĐ-CP

QUY ĐỊNH VỀ TRẢ THƯỞNG ĐẶT CƯỢC

HIỆU LỰC CỦA TT 20/2015/TT-BKHĐT VỀ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DN VÀ BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

HỎI ĐÁP TT 02/2015/TT-BTNMT VỀ CHI TIẾT NGHỊ ĐỊNH 43/2014/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH 44/2014/NĐ-CP

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH CÓ GIÁ TRỊ HIỆU LỰC PHÁP LÝ THẾ NÀO

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ

MẪU HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN – FRANCHISE, CHỈ DẪN

LỢI ÍCH CỦA PHÁP ĐIỂN HÓA

MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN

HIỆU LỰC CỦA NGHỊ ĐỊNH 59/2015/NĐ-CP

CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

THỦ TƯỚNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH ĐỂ LÀM GÌ

CÁCH TRA CỨU HIỆU LỰC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

TT 17/2016/TT-BTTTT về Đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.