1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1136/
2. https://docluat.vn/archive/966/
3. https://docluat.vn/archive/993/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nhiệm vụ kế toán1.5 Điều 5. Yêu cầu kế toán1.6 Điều 6. Nguyên tắc kế toán1.7 Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán1.8 Điều 8. Đối tượng kế toán1.9 Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết1.10 Điều 10. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán1.11 Điều 11. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế toán1.12 Điều 12. Kỳ kế toán1.13 Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm1.14 Điều 14. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán1.15 Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
3 Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
3.1 Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán3.2 Điều 17. Chứng từ điện tử3.3 Điều 18. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán3.4 Điều 19. Ký chứng từ kế toán3.5 Điều 20. Hóa đơn3.6 Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
4.1 Điều 22. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán4.2 Điều 23. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán4.3 Điều 24. Sổ kế toán4.4 Điều 25. Hệ thống sổ kế toán4.5 Điều 26. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán4.6 Điều 27. Sửa chữa sổ kế toán4.7 Điều 28. Đánh giá và ghi nhận theo giá trị hợp lý
5.1 Điều 29. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán5.2 Điều 30. Báo cáo tài chính nhà nước5.3 Điều 31. Nội dung công khai báo cáo tài chính5.4 Điều 32. Hình thức và thời hạn công khai báo cáo tài chính5.5 Điều 33. Kiểm toán báo cáo tài chính
6.1 Điều 34. Kiểm tra kế toán6.2 Điều 35. Nội dung kiểm tra kế toán6.3 Điều 36. Thời gian kiểm tra kế toán6.4 Điều 37. Quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra kế toán6.5 Điều 38. Quyền và trách nhiệm của đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán6.6 Điều 39. Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ
7.1 Điều 40. Kiểm kê tài sản7.2 Điều 41. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán7.3 Điều 42. Trách nhiệm của đơn vị kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất hoặc bị hủy hoại
8.1 Điều 43. Công việc kế toán trong trường hợp chia đơn vị kế toán8.2 Điều 44. Công việc kế toán trong trường hợp tách đơn vị kế toán8.3 Điều 45. Công việc kế toán trong trường hợp hợp nhất các đơn vị kế toán8.4 Điều 46. Công việc kế toán trong trường hợp sáp nhập đơn vị kế toán8.5 Điều 47. Công việc kế toán trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoặc hình thức sở hữu8.6 Điều 48. Công việc kế toán trong trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản
9.1 Điều 49. Tổ chức bộ máy kế toán9.2 Điều 50. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán9.3 Điều 51. Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán9.4 Điều 52. Những người không được làm kế toán9.5 Điều 53. Kế toán trưởng9.6 Điều 54. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng9.7 Điều 55. Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng9.8 Điều 56. Thuê dịch vụ làm kế toán, dịch vụ làm kế toán trưởng
10.1 Điều 57. Chứng chỉ kế toán viên10.2 Điều 58. Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán10.3 Điều 59. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán10.4 Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán10.5 Điều 61. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán10.6 Điều 62. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán10.7 Điều 63. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán10.8 Điều 64. Phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán10.9 Điều 65. Hộ kinh doanh dịch vụ kế toán10.10 Điều 66. Những thay đổi phải thông báo cho Bộ Tài chính10.11 Điều 67. Trách nhiệm của kế toán viên hành nghề, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch vụ kế toán10.12 Điều 68. Trường hợp không được cung cấp dịch vụ kế toán10.13 Điều 69. Đình chỉ kinh doanh dịch vụ kế toán và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán10.14 Điều 70. Tổ chức nghề nghiệp về kế toán
11.1 Điều 71. Quản lý nhà nước về kế toán
12.1 Điều 72. Hiệu lực thi hành12.2 Điều 73. Điều khoản chuyển tiếp12.3 Điều 74. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/993/
2. https://docluat.vn/archive/1136/
3. https://docluat.vn/archive/1154/