2 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
2.1 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:2.2 2. Sửa đổi Khoản 1 Điều 5 như sau:2.3 3. Sửa đổi điểm c Khoản 2 Điều 5 như sau:2.4 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
4 Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CHUNG TRONG HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN
2.5 5. Sửa đổi Điều 17 như sau:2.6 6. Sửa đổi Khoản 4 Điều 19 như sau:
5 Mục 2. NGƯỜI HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
2.7 7. Sửa đổi Điều 22 như sau:
6 Mục 3. GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN, THẺ AN TOÀN VÀ CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG
2.8 9. Sửa tiêu đề Điều 24 thành “Quản lý việc cấp giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn” và bãi bỏ nội dung liên quan đến chứng chỉ chứng nhận về chuyên môn y tế lao động tại nội dung của Điều 24.2.9 10. Sửa tiêu đề Điều 25 thành “Thời hạn cấp, cấp mới giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn” và Khoản 1, 2 được sửa như sau:
7 Mục 4. TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN, DOANH NGHIỆP TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2000/
2. https://docluat.vn/archive/3089/
3. https://docluat.vn/archive/1806/
2.10 11. Sửa đổi Điều 26 như sau:2.11 12. Sửa đổi Điều 27 như sau:2.12 13. Sửa đổi Điều 28 như sau:2.13 14. Sửa đổi khoản 2 Điều 29 như sau:2.14 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31 như sau:
8 Mục 5. HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
2.15 16. Sửa đổi điểm c Khoản 2 Điều 32 như sau:
10 Mục 1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
2.16 17. Sửa Tiết thứ hai, điểm a, Khoản 2, Điều 33 như sau: “- Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng”2.17 18. Sửa Tiết thứ nhất điểm b Khoản 2 Điều 33 như sau: “- Trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;”2.18 19. Sửa điểm a, b, c Khoản 3 Điều 33 như sau:
12 Chương V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2.19 20. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 40 như sau:2.20 21. Sửa đổi Khoản 2 Điều 44 như sau:
14 BIỂU MẪU KÈM THEO
2.21 22. Thay thế mẫu “Danh sách phân công kiểm định viên” tại Phụ lục Ia của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 06 “Danh sách kiểm định viên” quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.2.22 23. Thay thế Mẫu 01 và 02 tại Phụ lục II Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu 01, 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; bổ sung Mẫu 3b vào Phụ lục II Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu 03 Phụ lục I Nghị định này.2.23 24. Thay thế Mục 5 Chương trình khung huấn luyện nhóm 5 tại Phụ lục IV Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mục IV Chương trình khung huấn luyện nhóm 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.2.24 25. Thay thế Mẫu số 05 Phụ lục II của Nghị định 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định này; thay thế Mẫu 09 Phụ lục II Nghị định số 44/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định này.2.25 26. Bãi bỏ mẫu Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định quy định tại Phụ lục Ia Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.2.26 27. Bãi bỏ Biểu mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
4 Chương II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
5 Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
5.1 1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 như sau:5.2 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:5.3 3. Sửa đổi Điều 12 như sau:5.4 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:5.5 5. Sửa đổi Khoản 1 Điều 22 như sau:5.6 6. Sửa đổi Khoản 1 Điều 23 như sau:5.7 7. Sửa đổi Điều 26 như sau:5.8 8. Thay cụm từ “Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội” bằng cụm từ “Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội” tại Khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 20.
7 Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
7.1 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 3 như sau:7.2 2. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 6, điểm c, điểm d Khoản 1 Điều 6 như sau:7.3 3. Sửa đổi Điều 9 như sau:
4 Mục 2. CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, ĐỔI TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRƯỜNG CAO ĐẲNG
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2121/
2. https://docluat.vn/archive/1670/
3. https://docluat.vn/archive/2688/
7.4 4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b Khoản 1 Điều 10 như sau:7.5 5. Bổ sung khoản 3 vào Điều 13 như sau:
6 Mục 1. ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
7.6 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:7.7 7. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 15 như sau:
7 Mục 2. ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
7.8 8. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 18 như sau:7.9 9. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 và Khoản 4 Điều 19 như sau:
10 PHỤ LỤC KÈM THEO
7.10 10. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Va như sau:
8.1 1. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 3.8.2 2. Bãi bỏ Điều 5.8.3 3. Bãi bỏ Khoản 4 Điều 6.8.4 4. Bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 14.8.5 5. Bãi bỏ điểm b và d Khoản 1, điểm d Khoản 2 Điều 15.
9.1 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 4 như sau:9.2 2. Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 8 như sau:
11 Chương III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
12 Điều 9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
12.1 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:12.2 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
14 Điều 10. Sửa đổi một số điều, khoản của Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
14.1 1. Sửa đổi Điều 11 như sau:14.2 2. Sửa đổi Điều 12 như sau:14.3 3. Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 13 như sau:14.4 4. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 3 Điều 14 như sau:14.5 5. Sửa đổi Khoản 3 Điều 16 như sau:14.6 6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 17 như sau:
15.1 1. Bổ sung điểm 1 Khoản 1 Điều 2 như sau:15.2 2. Sửa đổi Điều 4 như sau:15.3 3. Sửa đổi, bổ sung điểm i Khoản 2 Điều 7 như sau:15.4 4. Bổ sung điểm m Khoản 2 Điều 7 như sau:15.5 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8 như sau:15.6 6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 10 như sau:15.7 7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 như sau:15.8 8. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 Điều 20 như sau:
17 Điều 13. Bãi bỏ điểm b Khoản 3 Điều 8 và Điều 17 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
18 Chương V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
19 Điều 14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
19.1 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 22 như sau:19.2 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau:
21 Chương VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
22 Điều 16. Sửa đổi một số điều của Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
22.1 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:22.2 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau:22.3 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 20 như sau:22.4 4. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 Điều 29 như sau:
23.1 1. Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP như sau:23.2 2. Sửa đổi Điều 8 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP như sau:
25 Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
26 Điều 19. Hiệu lực thi hành và thực hiện
27 PHỤ LỤC KÈM THEO
27.1 PHỤ LỤC I. BIỂU MẪU VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG27.2 PHỤ LỤC II. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ TỐI THIỂU27.3 PHỤ LỤC III. BIỂU MẪU BẢO HIỂM XÃ HỘI27.4 PHỤ LỤC IV. BIỂU MẪU VỀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |