Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3815/
2. https://docluat.vn/archive/3571/
3. https://docluat.vn/archive/2807/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Các trường hợp đăng ký1.5 Điều 5. Thời điểm có hiệu lực của đăng ký biện pháp bảo đảm1.6 Điều 6. Thời hạn có hiệu lực của đăng ký biện pháp bảo đảm1.7 Điều 7. Nguyên tắc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm1.8 Điều 8. Người yêu cầu đăng ký, nghĩa vụ và trách nhiệm của người yêu cầu đăng ký1.9 Điều 9. Cơ quan có thẩm quyền đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm1.10 Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm1.11 Điều 11. Phí đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm1.12 Điều 12. Giấy tờ chứng minh trường hợp không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
3.1 Điều 13. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm3.2 Điều 14. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm3.3 Điều 15. Từ chối đăng ký biện pháp bảo đảm3.4 Điều 16. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm3.5 Điều 17. Trả kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm3.6 Điều 18. Các trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký3.7 Điều 19. Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm3.8 Điều 20. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký3.9 Điều 21. Các trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm3.10 Điều 22. Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm3.11 Điều 23. Đăng ký biện pháp bảo đảm trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm
4.1 Điều 24. Hồ sơ đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay4.2 Điều 25. Hồ sơ đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu4.3 Điều 26. Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký4.4 Điều 27. Hồ sơ sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký4.5 Điều 28. Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay4.6 Điều 29. Hồ sơ xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay4.7 Điều 30. Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay; đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký; sửa chữa sai sót; xóa đăng ký; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
5.1 Điều 31. Tàu biển được thế chấp5.2 Điều 32. Hồ sơ đăng ký thế chấp tàu biển5.3 Điều 33. Hồ sơ đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu5.4 Điều 34. Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký5.5 Điều 35. Hồ sơ sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký5.6 Điều 36. Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển5.7 Điều 37. Hồ sơ xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển5.8 Điều 38. Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển; đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký; sửa chữa sai sót; xóa đăng ký; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển
6.1 Điều 39. Hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất6.2 Điều 40. Hồ sơ đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai6.3 Điều 41. Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận:6.4 Điều 42. Hồ sơ đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu6.5 Điều 43. Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký6.6 Điều 44. Hồ sơ sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký6.7 Điều 45. Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất6.8 Điều 46. Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở6.9 Điều 47. Hồ sơ xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất6.10 Điều 48. Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký; sửa chữa sai sót; xóa đăng ký; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất6.11 Điều 49. Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
7.1 Điều 50. Hồ sơ đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót, xóa đăng ký, đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác7.2 Điều 51. Hồ sơ đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu7.3 Điều 52. Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác; đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký; sửa chữa sai sót; xóa đăng ký; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng tài sản là động sản khác
8.1 Điều 53. Yêu cầu đăng ký trực tuyến8.2 Điều 54. Tài khoản đăng ký trực tuyến8.3 Điều 55. Hoạt động của hệ thống đăng ký trực tuyến8.4 Điều 56. Thủ tục đăng ký trực tuyến8.5 Điều 57. Trường hợp đăng ký trực tuyến biện pháp bảo đảm không có giá trị pháp lý8.6 Điều 58. Khôi phục dữ liệu trong trường hợp kết quả đăng ký biện pháp bảo đảm bị hủy không đúng các căn cứ do pháp luật quy định
9.1 Điều 59. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm9.2 Điều 60. Phương thức yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm9.3 Điều 61. Từ chối cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm9.4 Điều 62. Thủ tục cung cấp thông tin9.5 Điều 63. Trách nhiệm trao đổi thông tin về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm9.6 Điều 64. Công bố thông tin về biện pháp bảo đảm
10.1 Điều 65. Nội dung quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm10.2 Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm10.3 Điều 67. Trách nhiệm xây dựng, vận hành và quản lý Hệ thống dữ liệu quốc gia về biện pháp bảo đảm
11.1 Điều 68. Hiệu lực thi hành11.2 Điều 69. Điều khoản chuyển tiếp11.3 Điều 70. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3227/
2. https://docluat.vn/archive/3084/
3. https://docluat.vn/archive/1785/