Mẫu I.13
Báo cáo thực
hiện dự án đầu tư
(Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư theo Khoản 1 Điều 23, Khoản 5 Điều 71 Luật đầu tư và Khoản 2 Điều 45
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
BÁO CÁO THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành
lập: ………………do
..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần
đầu ngày: ………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số,
đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Điện thoại: …………….
Fax:……………….. Email:……………….. Website:……………..
4. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh
doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu
hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp
GCNĐKĐT.
5. Vốn điều lệ: ………. (bằng số)
đồng và tương đương …… (bằng số) đô
la Mỹ
6. Tỷ lệ góp vốn của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
||
VNĐ |
Tương đương |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo thực hiện dự án đầu tư mới với nội dung
như sau:
1. Tên dự án đầu tư: ……………………
2. Mục tiêu dự án:
……………………………….
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1399/
2. https://docluat.vn/archive/2033/
3. https://docluat.vn/archive/3178/
3. Quy mô dự án:
……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án:
………………………………..
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số,
đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ………….. m2
hoặc ha ………
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ
……..% tổng vốn đầu tư.
(Ghi
rõ giá trị, phương thức, tiến độ góp vốn theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty
TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn)
đô la Mỹ, bằng tiền mặt, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ
ngày …………
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng
mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án
thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt
động của từng giai đoạn).
9. Nhu cầu về lao động (tổng số lao động; trong đó ghi rõ số lao động người Việt Nam,
người nước ngoài).
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có).
III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp
luật Việt Nam.
|
Làm tại Nhà đầu Ký, ghi rõ
|
Tải xuống
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |