1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3208/
2. https://docluat.vn/archive/2822/
3. https://docluat.vn/archive/3059/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giáo dục, bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy1.4 Điều 4. Phụ lục
2.1 Điều 5. Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy2.2 Điều 6. Cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ2.3 Điều 7. Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở2.4 Điều 8. Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với khu dân cư2.5 Điều 9. Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với hộ gia đình2.6 Điều 10. Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới2.7 Điều 11. Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với công trình cao tầng, nhà khung thép mái tôn2.8 Điều 12. Yêu cầu phòng cháy và chữa cháy khi lập quy hoạch, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao2.9 Điều 13. Yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy khi lập dự án và thiết kế xây dựng công trình2.10 Điều 14. Kinh phí phòng cháy và chữa cháy trong đầu tư, xây dựng2.11 Điều 15. Thiết kế và thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy2.12 Điều 16. Trách nhiệm của chủ đầu tư, chủ phương tiện giao thông cơ giới, đơn vị tư vấn dự án, giám sát thi công, đơn vị tư vấn thiết kế, nhà thầu xây dựng, cơ quan phê duyệt dự án, cơ quan cấp giấy phép xây dựng và cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy trong đầu tư, xây dựng công trình2.13 Điều 17. Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy2.14 Điều 18. Kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy2.15 Điều 19. Tạm đình chỉ, đình chỉ hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình, cá nhân không đảm bảo an toàn về phòng cháy và chữa cháy2.16 Điều 20. Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân
3.1 Điều 21. Phương án chữa cháy3.2 Điều 22. Trách nhiệm báo cháy, chữa cháy và tham gia chữa cháy3.3 Điều 23. Huy động xe ưu tiên, người và phương tiện của quân đội, của tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam để tham gia chữa cháy3.4 Điều 24. Thẩm quyền huy động lực lượng, phương tiện và tài sản để chữa cháy3.5 Điều 25. Hoàn trả và bồi thường thiệt hại phương tiện, tài sản được huy động để chữa cháy3.6 Điều 26. Ưu tiên và bảo đảm quyền ưu tiên cho người và phương tiện được huy động chữa cháy và tham gia chữa cháy3.7 Điều 27. Cờ hiệu, biển hiệu và băng sử dụng trong chữa cháy3.8 Điều 28. Người chỉ huy chữa cháy3.9 Điều 29. Nhiệm vụ chỉ huy, chỉ đạo chữa cháy3.10 Điều 30. Tình thế cấp thiết được sử dụng quyền quyết định phá, dỡ nhà, công trình, vật chướng ngại và di chuyển tài sản khi chữa cháy3.11 Điều 31. Chữa cháy trụ sở cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế và nhà ở của các thành viên các cơ quan này
4.1 Điều 32. Tổ chức, quản lý lực lượng dân phòng và lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành4.2 Điều 33. Phòng cháy và chữa cháy tình nguyện4.3 Điều 34. Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy đối với cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành4.4 Điều 35. Chế độ, chính sách đối với người tham gia chữa cháy và đối với cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành4.5 Điều 36. Điều động lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia các hoạt động phòng cháy và chữa cháy4.6 Điều 37. Chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
5.1 Điều 38. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy5.2 Điều 39. Trang bị phương tiện cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy5.3 Điều 40. Quản lý và sử dụng phương tiện phòng cháy và chữa cháy
6.1 Điều 41. Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh về tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy6.2 Điều 42. Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh về hoạt động tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy; huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy6.3 Điều 43. Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy6.4 Điều 44. Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy6.5 Điều 45. Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy6.6 Điều 46. Điều kiện đối với cá nhân hành nghề dịch vụ phòng cháy và chữa cháy6.7 Điều 47. Văn bằng, chứng chỉ về phòng cháy và chữa cháy và điều kiện đảm nhiệm chức danh chủ trì thiết kế, thẩm định, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy6.8 Điều 48. Hồ sơ, thủ tục xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy6.9 Điều 49. Quản lý, sử dụng, đổi, cấp lại, thu hồi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy6.10 Điều 50. Xử lý đối với doanh nghiệp, cơ sở đang kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy và cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề về phòng cháy và chữa cháy trước ngày Nghị định này có hiệu lực
7.1 Điều 51. Sử dụng nguồn tài chính đầu tư cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy7.2 Điều 52. Ngân sách đầu tư cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy7.3 Điều 53. Khuyến khích đầu tư cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy
8.1 Điều 54. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ8.2 Điều 55. Trách nhiệm của Bộ Công an8.3 Điều 56. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
9.1 Điều 57. Hiệu lực thi hành9.2 Điều 58. Hướng dẫn thi hành
10 PHỤ LỤC I. DANH MỤC CƠ SỞ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
11 PHỤ LỤC II. DANH MỤC CƠ SỞ CÓ NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ
12 PHỤ LỤC III. DANH MỤC CƠ SỞ THUỘC DIỆN PHẢI THÔNG BÁO VỚI CƠ QUAN CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY VỀ VIỆC BẢO ĐẢM CÁC ĐIỀU KIỆN AN TOÀN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
13 PHỤ LỤC IV. DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH DO CƠ QUAN CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
14 PHỤ LỤC V. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
15 PHỤ LỤC VI. QUY CÁCH CÁC TÍN HIỆU ƯU TIÊN VÀ TÍN HIỆU SỬ DỤNG TRONG CHỮA CHÁY
LUẬT SƯ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1752/
2. https://docluat.vn/archive/2121/
3. https://docluat.vn/archive/3567/