1 PHẦN THỨ NHẤT. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1491/
2. https://docluat.vn/archive/2030/
3. https://docluat.vn/archive/1281/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Áp dụng pháp luật1.6 Điều 6. Căn cứ phát sinh, xác lập quyền sở hữu trí tuệ1.7 Điều 7. Giới hạn quyền sở hữu trí tuệ1.8 Điều 8. Chính sách của Nhà nước về sở hữu trí tuệ1.9 Điều 9. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ1.10 Điều 10. Nội dung quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ1.11 Điều 11. Trách nhiệm quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ1.12 Điều 12. Phí, lệ phí về sở hữu trí tuệ
3 Chương I. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN
4 Mục 1. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ
4.1 Điều 13. Tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả có tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả4.2 Điều 14. Các loại hình tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả4.3 Điều 15. Các đối tượng không thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả
5.1 Điều 16. Tổ chức, cá nhân được bảo hộ quyền liên quan5.2 Điều 17. Các đối tượng quyền liên quan được bảo hộ
7 Mục 1. NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ
7.1 Điều 18. Quyền tác giả7.2 Điều 19. Quyền nhân thân7.3 Điều 20. Quyền tài sản7.4 Điều 21. Quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu7.5 Điều 22. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu7.6 Điều 23. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian7.7 Điều 24. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học7.8 Điều 25. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao7.9 Điều 26. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao7.10 Điều 27. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả7.11 Điều 28. Hành vi xâm phạm quyền tác giả
8.1 Điều 29. Quyền của người biểu diễn8.2 Điều 30. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình8.3 Điều 31. Quyền của tổ chức phát sóng8.4 Điều 32. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao8.5 Điều 33. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao8.6 Điều 34. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan8.7 Điều 35. Hành vi xâm phạm các quyền liên quan
9.1 Điều 36. Chủ sở hữu quyền tác giả9.2 Điều 37. Chủ sở hữu quyền tác giả là tác giả9.3 Điều 38. Chủ sở hữu quyền tác giả là các đồng tác giả9.4 Điều 39. Chủ sở hữu quyền tác giả là tổ chức, cá nhân giao nhiệm vụ cho tác giả hoặc giao kết hợp đồng với tác giả9.5 Điều 40. Chủ sở hữu quyền tác giả là người thừa kế9.6 Điều 41. Chủ sở hữu quyền tác giả là người được chuyển giao quyền9.7 Điều 42. Chủ sở hữu quyền tác giả là Nhà nước9.8 Điều 43. Tác phẩm thuộc về công chúng9.9 Điều 44. Chủ sở hữu quyền liên quan
11 Mục 1. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
11.1 Điều 45. Quy định chung về chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan11.2 Điều 46. Hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
12.1 Điều 47. Quy định chung về chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan12.2 Điều 48. Hợp đồng sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
13.1 Điều 49. Đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan13.2 Điều 50. Đơn đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan13.3 Điều 51. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan13.4 Điều 52. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan13.5 Điều 53. Hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan13.6 Điều 54. Đăng bạ và công bố đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan13.7 Điều 55. Cấp lại, đổi, huỷ bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
14.1 Điều 56. Tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan14.2 Điều 57. Tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan
16 Chương VII. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
17 Mục 1. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ
17.1 Điều 58. Điều kiện chung đối với sáng chế được bảo hộ17.2 Điều 59. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế17.3 Điều 60. Tính mới của sáng chế17.4 Điều 61. Trình độ sáng tạo của sáng chế17.5 Điều 62. Khả năng áp dụng công nghiệp của sáng chế
18.1 Điều 63. Điều kiện chung đối với kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ18.2 Điều 64. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp18.3 Điều 65. Tính mới của kiểu dáng công nghiệp18.4 Điều 66. Tính sáng tạo của kiểu dáng công nghiệp18.5 Điều 67. Khả năng áp dụng công nghiệp của kiểu dáng công nghiệp
19.1 Điều 68. Điều kiện chung đối với thiết kế bố trí được bảo hộ19.2 Điều 69. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa thiết kế bố trí19.3 Điều 70. Tính nguyên gốc của thiết kế bố trí19.4 Điều 71. Tính mới thương mại của thiết kế bố trí
20.1 Điều 72. Điều kiện chung đối với nhãn hiệu được bảo hộ20.2 Điều 73. Dấu hiệu không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu20.3 Điều 74. Khả năng phân biệt của nhãn hiệu20.4 Điều 75. Tiêu chí đánh giá nhãn hiệu nổi tiếng
21.1 Điều 76. Điều kiện chung đối với tên thương mại được bảo hộ21.2 Điều 77. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa tên thương mại
21.3 Điều 78. Khả năng phân biệt của tên thương mại
22.1 Điều 79. Điều kiện chung đối với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ22.2 Điều 80. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý22.3 Điều 81. Danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý22.4 Điều 82. Điều kiện địa lý liên quan đến chỉ dẫn địa lý22.5 Điều 83. Khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
23.1 Điều 84. Điều kiện chung đối với bí mật kinh doanh được bảo hộ23.2 Điều 85. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa bí mật kinh doanh
25 Mục 1. ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ, KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP, THIẾT KẾ BỐ TRÍ, NHÃN HIỆU, CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
25.1 Điều 86. Quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí25.2 Điều 87. Quyền đăng ký nhãn hiệu25.3 Điều 88. Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý25.4 Điều 89. Cách thức nộp đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp25.5 Điều 90. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên25.6 Điều 91. Nguyên tắc ưu tiên25.7 Điều 92. Văn bằng bảo hộ25.8 Điều 93. Hiệu lực của văn bằng bảo hộ25.9 Điều 94. Duy trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ25.10 Điều 95. Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ25.11 Điều 96. Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ25.12 Điều 97. Sửa đổi văn bằng bảo hộ25.13 Điều 98. Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp25.14 Điều 99. Công bố các quyết định liên quan đến văn bằng bảo hộ
26.1 Điều 100. Yêu cầu chung đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp26.2 Điều 101. Yêu cầu về tính thống nhất của đơn đăng ký sở hữu công nghiệp26.3 Điều 102. Yêu cầu đối với đơn đăng ký sáng chế26.4 Điều 103. Yêu cầu đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp26.5 Điều 104. Yêu cầu đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí26.6 Điều 105. Yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu26.7 Điều 106. Yêu cầu đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý26.8 Điều 107. Uỷ quyền đại diện trong các thủ tục liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp
27.1 Điều 108. Tiếp nhận đơn đăng ký sở hữu công nghiệp, ngày nộp đơn27.2 Điều 109. Thẩm định hình thức đơn đăng ký sở hữu công nghiệp27.3 Điều 110. Công bố đơn đăng ký sở hữu công nghiệp27.4 Điều 111. Bảo mật đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp trước khi công bố27.5 Điều 112. Ý kiến của người thứ ba về việc cấp văn bằng bảo hộ27.6 Điều 113. Yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế27.7 Điều 114. Thẩm định nội dung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp27.8 Điều 115. Sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp27.9 Điều 116. Rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp27.10 Điều 117. Từ chối cấp văn bằng bảo hộ27.11 Điều 118. Cấp văn bằng bảo hộ, đăng bạ27.12 Điều 119. Thời hạn xử lý đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
28.1 Điều 120. Đơn quốc tế và xử lý đơn quốc tế
30 Mục 1. CHỦ SỞ HỮU VÀ NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
30.1 Điều 121. Chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp30.2 Điều 122. Tác giả và quyền của tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí30.3 Điều 123. Quyền của chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp30.4 Điều 124. Sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp30.5 Điều 125. Quyền ngăn cấm người khác sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp30.6 Điều 126. Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí30.7 Điều 127. Hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh30.8 Điều 128. Nghĩa vụ bảo mật dữ liệu thử nghiệm30.9 Điều 129. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý30.10 Điều 130. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh30.11 Điều 131. Quyền tạm thời đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
31.1 Điều 132. Các yếu tố hạn chế quyền sở hữu công nghiệp31.2 Điều 133. Quyền sử dụng sáng chế nhân danh Nhà nước31.3 Điều 134. Quyền sử dụng trước đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp31.4 Điều 135. Nghĩa vụ trả thù lao cho tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí31.5 Điều 136. Nghĩa vụ sử dụng sáng chế, nhãn hiệu31.6 Điều 137. Nghĩa vụ cho phép sử dụng sáng chế cơ bản nhằm sử dụng sáng chế phụ thuộc
33 Mục 1. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
33.1 Điều 138. Quy định chung về chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp33.2 Điều 139. Các điều kiện hạn chế việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp33.3 Điều 140. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
34.1 Điều 141. Quy định chung về chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp34.2 Điều 142. Hạn chế việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp34.3 Điều 143. Các dạng hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp34.4 Điều 144. Nội dung hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
35.1 Điều 145. Căn cứ bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với sáng chế35.2 Điều 146. Điều kiện hạn chế quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định bắt buộc35.3 Điều 147. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
36.1 Điều 148. Hiệu lực của hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp36.2 Điều 149. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp36.3 Điều 150. Xử lý hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
37.1 Điều 151. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp37.2 Điều 152. Phạm vi quyền của đại diện sở hữu công nghiệp37.3 Điều 153. Trách nhiệm của đại diện sở hữu công nghiệp37.4 Điều 154. Điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp37.5 Điều 155. Điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp37.6 Điều 156. Ghi nhận, xoá tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
39 Chương XII. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
39.1 Điều 157. Tổ chức, cá nhân được bảo hộ quyền đối với giống cây trồng39.2 Điều 158. Điều kiện chung đối với giống cây trồng được bảo hộ39.3 Điều 159. Tính mới của giống cây trồng39.4 Điều 160. Tính khác biệt của giống cây trồng39.5 Điều 161. Tính đồng nhất của giống cây trồng39.6 Điều 162. Tính ổn định của giống cây trồng39.7 Điều 163. Tên của giống cây trồng
41 Mục 1. XÁC LẬP QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
41.1 Điều 164. Đăng ký quyền đối với giống cây trồng41.2 Điều 165. Cách thức nộp đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng41.3 Điều 166. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên đối với giống cây trồng41.4 Điều 167. Nguyên tắc ưu tiên đối với đơn đăng ký bảo hộ41.5 Điều 168. Bằng bảo hộ giống cây trồng và Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ41.6 Điều 169. Hiệu lực của Bằng bảo hộ giống cây trồng41.7 Điều 170. Đình chỉ, phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng41.8 Điều 171. Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng41.9 Điều 172. Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng41.10 Điều 173. Công bố quyết định liên quan đến Bằng bảo hộ giống cây trồng
42.1 Điều 174. Đơn đăng ký bảo hộ42.2 Điều 175. Tiếp nhận đơn đăng ký bảo hộ, ngày nộp đơn42.3 Điều 176. Thẩm định hình thức đơn đăng ký bảo hộ42.4 Điều 177. Công bố đơn đăng ký bảo hộ42.5 Điều 178. Thẩm định nội dung đơn đăng ký bảo hộ42.6 Điều 179. Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ42.7 Điều 180. Rút đơn đăng ký bảo hộ42.8 Điều 181. Ý kiến của người thứ ba về việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng42.9 Điều 182. Từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng42.10 Điều 183. Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng42.11 Điều 184. Khiếu nại việc cấp hoặc từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
43 Chương XIV. NỘI DUNG VÀ GIỚI HẠN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
44 Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
44.1 Điều 185. Quyền tác giả giống cây trồng44.2 Điều 186. Quyền của chủ bằng bảo hộ44.3 Điều 187. Mở rộng quyền của chủ bằng bảo hộ44.4 Điều 188. Hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng44.5 Điều 189. Quyền tạm thời đối với giống cây trồng
45.1 Điều 190. Hạn chế quyền của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng45.2 Điều 191. Nghĩa vụ của chủ bằng bảo hộ và tác giả giống cây trồng
46.1 Điều 192. Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng46.2 Điều 193. Quyền của các bên trong hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng46.3 Điều 194. Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng46.4 Điều 195. Căn cứ và điều kiện bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng46.5 Điều 196. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quyết định bắt buộc46.6 Điều 197. Quyền của chủ bằng bảo hộ trong trường hợp bị bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
48 Chương XVI. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
48.1 Điều 198. Quyền tự bảo vệ48.2 Điều 199. Biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ48.3 Điều 200. Thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ48.4 Điều 201. Giám định về sở hữu trí tuệ
49.1 Điều 202. Các biện pháp dân sự49.2 Điều 203. Quyền và nghĩa vụ chứng minh của đương sự49.3 Điều 204. Nguyên tắc xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ49.4 Điều 205. Căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ49.5 Điều 206. Quyền yêu cầu Toà án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời49.6 Điều 207. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời49.7 Điều 208. Nghĩa vụ của người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời49.8 Điều 209. Huỷ bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời49.9 Điều 210. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
51 Mục 1. XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẰNG BIỆN PHÁP HÀNH CHÍNH VÀ HÌNH SỰ
51.1 Điều 211. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ bị xử phạt hành chính51.2 Điều 212. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ bị xử lý hình sự51.3 Điều 213. Hàng hoá giả mạo về sở hữu trí tuệ51.4 Điều 214. Các hình thức xử phạt hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả51.5 Điều 215. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử phạt hành chính
52.1 Điều 216. Biện pháp kiểm soát hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ52.2 Điều 217. Nghĩa vụ của người yêu cầu áp dụng biện pháp kiểm soát hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ52.3 Điều 218. Thủ tục áp dụng biện pháp tạm dừng làm thủ tục hải quan52.4 Điều 219. Kiểm tra, giám sát để phát hiện hàng hoá có dấu hiệu xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
53.1 Điều 220. Điều khoản chuyển tiếp53.2 Điều 221. Hiệu lực thi hành53.3 Điều 222. Hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3454/
2. https://docluat.vn/archive/3073/
3. https://docluat.vn/archive/3547/