Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2174/
2. https://docluat.vn/archive/2247/
3. https://docluat.vn/archive/3671/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ
3 Mục 1. QUY HOẠCH, ĐẦU TƯ, THÀNH LẬP KHU CÔNG NGHIỆP
3.1 Điều 3. Quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.2 Điều 4. Trình tự quy hoạch, thành lập, mở rộng khu công nghiệp3.3 Điều 5. Điều kiện bổ sung khu công nghiệp mới, khu công nghiệp mở rộng vào quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.4 Điều 6. Hồ sơ bổ sung khu công nghiệp mới và mở rộng vào quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.5 Điều 7. Thẩm định bổ sung quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.6 Điều 8. Điều chỉnh giảm diện tích khu công nghiệp, đưa khu công nghiệp ra khỏi quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.7 Điều 9. Hồ sơ điều chỉnh giảm diện tích khu công nghiệp, đưa khu công nghiệp ra khỏi quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.8 Điều 10. Thẩm định điều chỉnh giảm diện tích khu công nghiệp, đưa khu công nghiệp ra khỏi quy hoạch phát triển khu công nghiệp3.9 Điều 11. Điều chỉnh lần đầu, điều chỉnh diện tích khu công nghiệp do đo đạc và đổi tên khu công nghiệp3.10 Điều 12. Điều kiện xem xét, quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghiệp mở rộng3.11 Điều 13. Quyết định thành lập khu công nghiệp, khu công nghiệp mở rộng
4.1 Điều 14. Quy hoạch phát triển khu kinh tế4.2 Điều 15. Trình tự quy hoạch, thành lập, mở rộng khu kinh tế4.3 Điều 16. Điều kiện bổ sung mới, mở rộng khu kinh tế trong quy hoạch phát triển khu kinh tế4.4 Điều 17. Hồ sơ bổ sung mới và mở rộng khu kinh tế vào quy hoạch phát triển khu kinh tế4.5 Điều 18. Thẩm định bổ sung quy hoạch phát triển khu kinh tế4.6 Điều 19. Hồ sơ điều chỉnh quy mô diện tích khu kinh tế trong quy hoạch phát triển khu kinh tế4.7 Điều 20. Thẩm định điều chỉnh quy mô diện tích khu kinh tế trong quy hoạch phát triển khu kinh tế4.8 Điều 21. Hồ sơ thành lập, mở rộng khu kinh tế4.9 Điều 22. Thẩm định thành lập, mở rộng khu kinh tế4.10 Điều 23. Thẩm quyền thành lập, mở rộng khu kinh tế
5.1 Điều 24. Ưu đãi đầu tư đối với khu công nghiệp, khu kinh tế5.2 Điều 25. Phương thức huy động các nguồn vốn để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp5.3 Điều 26. Phương thức huy động các nguồn vốn để đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội khu kinh tế5.4 Điều 27. Xuất cảnh, nhập cảnh, đi lại và cư trú ở khu kinh tế5.5 Điều 28. Quy định về tài chính và tín dụng đối với khu kinh tế5.6 Điều 29. Tạm trú trong khu công nghiệp, khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất5.7 Điều 30. Quy định riêng áp dụng đối với khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất5.8 Điều 31. Quyền hạn và nghĩa vụ của doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp, khu kinh tế và nhà đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế5.9 Điều 32. Phát triển nhà ở, công trình xã hội, văn hóa, thể thao cho người lao động khu công nghiệp, khu kinh tế
7 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
7.1 Điều 33. Phát triển khu công nghiệp hỗ trợ, khu công nghiệp sinh thái
8.1 Điều 34. Mục tiêu phát triển khu công nghiệp hỗ trợ8.2 Điều 35. Chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp hỗ trợ
9.1 Điều 36. Mục tiêu phát triển khu công nghiệp – đô thị – dịch vụ9.2 Điều 37. Trình tự, thủ tục quy hoạch khu công nghiệp – đô thị – dịch vụ9.3 Điều 38. Trình tự, thủ tục đầu tư khu công nghiệp – đô thị – dịch vụ9.4 Điều 39. Ưu đãi đầu tư vào khu công nghiệp – đô thị – dịch vụ
10.1 Điều 40. Mục tiêu phát triển khu công nghiệp sinh thái10.2 Điều 41. Chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp sinh thái10.3 Điều 42. Tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái10.4 Điều 43. Ưu đãi đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp sinh thái10.5 Điều 44. Trình tự, thủ tục đăng ký chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
11.1 Điều 45. Nội dung quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế11.2 Điều 46. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế11.3 Điều 47. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư11.4 Điều 48. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ11.5 Điều 49. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Tài chính11.6 Điều 50. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng11.7 Điều 51. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương11.8 Điều 52. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường11.9 Điều 53. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ11.10 Điều 54. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội11.11 Điều 55. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công an11.12 Điều 56. Quyền hạn, trách nhiệm của Bộ Quốc phòng11.13 Điều 57. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch11.14 Điều 58. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ11.15 Điều 59. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của các bộ quản lý ngành11.16 Điều 60. Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
12.1 Điều 61. Chức năng của Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế12.2 Điều 62. Phân cấp, ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thực hiện các chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành trong phạm vi khu công nghiệp, khu kinh tế12.3 Điều 63. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế12.4 Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban quản lý khu kinh tế12.5 Điều 65. Cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
13.1 Điều 66. Điều khoản chuyển tiếp13.2 Điều 67. Hiệu lực thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1257/
2. https://docluat.vn/archive/1410/
3. https://docluat.vn/archive/2555/