Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1543/
2. https://docluat.vn/archive/954/
3. https://docluat.vn/archive/2117/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp và các luật chuyên ngành1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp1.6 Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội trong doanh nghiệp1.7 Điều 7. Quyền của doanh nghiệp1.8 Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp1.9 Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích1.10 Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội1.11 Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp1.12 Điều 12. Báo cáo thay đổi thông tin của người quản lý doanh nghiệp1.13 Điều 13. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp1.14 Điều 14. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp1.15 Điều 15. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức1.16 Điều 16. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức
1.17 Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm
2.1 Điều 18. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp2.2 Điều 19. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp2.3 Điều 20. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân2.4 Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh2.5 Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn2.6 Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần2.7 Điều 24. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp2.8 Điều 25. Điều lệ công ty2.9 Điều 26. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần2.10 Điều 27. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp2.11 Điều 28. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp2.12 Điều 29. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp2.13 Điều 30. Mã số doanh nghiệp2.14 Điều 31. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp2.15 Điều 32. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp2.16 Điều 33. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp2.17 Điều 34. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp2.18 Điều 35. Tài sản góp vốn2.19 Điều 36. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn2.20 Điều 37. Định giá tài sản góp vốn2.21 Điều 38. Tên doanh nghiệp2.22 Điều 39. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp2.23 Điều 40. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp2.24 Điều 41. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh2.25 Điều 42. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn2.26 Điều 43. Trụ sở chính của doanh nghiệp2.27 Điều 44. Con dấu của doanh nghiệp2.28 Điều 45. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp2.29 Điều 46. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
4 Mục 1. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
4.1 Điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên4.2 Điều 48. Thực hiện góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp4.3 Điều 49. Sổ đăng ký thành viên4.4 Điều 50. Quyền của thành viên4.5 Điều 51. Nghĩa vụ của thành viên4.6 Điều 52. Mua lại phần vốn góp4.7 Điều 53. Chuyển nhượng phần vốn góp4.8 Điều 54. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt4.9 Điều 55. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty4.10 Điều 56. Hội đồng thành viên4.11 Điều 57. Chủ tịch Hội đồng thành viên4.12 Điều 58. Triệu tập họp Hội đồng thành viên4.13 Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên4.14 Điều 60. Nghị quyết của Hội đồng thành viên4.15 Điều 61. Biên bản họp Hội đồng thành viên4.16 Điều 62. Thủ tục thông qua nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản4.17 Điều 63. Hiệu lực nghị quyết của Hội đồng thành viên4.18 Điều 64. Giám đốc, Tổng giám đốc4.19 Điều 65. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc4.20 Điều 66. Thù lao, tiền lương và thưởng của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác4.21 Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận4.22 Điều 68. Thay đổi vốn điều lệ4.23 Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận4.24 Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia4.25 Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên và người quản lý khác4.26 Điều 72. Khởi kiện người quản lý
5.1 Điều 73. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên5.2 Điều 74. Thực hiện góp vốn thành lập công ty5.3 Điều 75. Quyền của chủ sở hữu công ty5.4 Điều 76. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty5.5 Điều 77. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt5.6 Điều 78. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu5.7 Điều 79. Hội đồng thành viên5.8 Điều 80. Chủ tịch công ty5.9 Điều 81. Giám đốc, Tổng giám đốc5.10 Điều 82. Kiểm soát viên5.11 Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và Kiểm soát viên5.12 Điều 84. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên5.13 Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu5.14 Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan5.15 Điều 87. Thay đổi vốn điều lệ
6.1 Điều 88. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước6.2 Điều 89. Cơ cấu tổ chức quản lý6.3 Điều 90. Hội đồng thành viên6.4 Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên6.5 Điều 92. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với thành viên Hội đồng thành viên6.6 Điều 93. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên6.7 Điều 94. Chủ tịch Hội đồng thành viên6.8 Điều 95. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên khác của Hội đồng thành viên6.9 Điều 96. Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên6.10 Điều 97. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên6.11 Điều 98. Chủ tịch công ty6.12 Điều 99. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty6.13 Điều 100. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc6.14 Điều 101. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý công ty khác6.15 Điều 102. Ban kiểm soát6.16 Điều 103. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với Kiểm soát viên6.17 Điều 104. Quyền của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên6.18 Điều 105. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên6.19 Điều 106. Trách nhiệm của Kiểm soát viên6.20 Điều 107. Miễn nhiệm, cách chức Kiểm soát viên6.21 Điều 108. Công bố thông tin định kỳ6.22 Điều 109. Công bố thông tin bất thường
7.1 Điều 110. Công ty cổ phần7.2 Điều 111. Vốn công ty cổ phần7.3 Điều 112. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký doanh nghiệp7.4 Điều 113. Các loại cổ phần7.5 Điều 114. Quyền của cổ đông phổ thông7.6 Điều 115. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông7.7 Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết7.8 Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức7.9 Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại7.10 Điều 119. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập7.11 Điều 120. Cổ phiếu7.12 Điều 121. Sổ đăng ký cổ đông7.13 Điều 122. Chào bán cổ phần7.14 Điều 123. Chào bán cổ phần riêng lẻ7.15 Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu7.16 Điều 125. Bán cổ phần7.17 Điều 126. Chuyển nhượng cổ phần7.18 Điều 127. Phát hành trái phiếu7.19 Điều 128. Mua cổ phần, trái phiếu7.20 Điều 129. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông7.21 Điều 130. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty7.22 Điều 131. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại7.23 Điều 132. Trả cổ tức7.24 Điều 133. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức7.25 Điều 134. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần7.26 Điều 135. Đại hội đồng cổ đông7.27 Điều 136. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông7.28 Điều 137. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông7.29 Điều 138. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông7.30 Điều 139. Mời họp Đại hội đồng cổ đông7.31 Điều 140. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông7.32 Điều 141. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông7.33 Điều 142. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông7.34 Điều 143. Hình thức thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông7.35 Điều 144. Điều kiện để nghị quyết được thông qua7.36 Điều 145. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông7.37 Điều 146. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông7.38 Điều 147. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông7.39 Điều 148. Hiệu lực các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông7.40 Điều 149. Hội đồng quản trị7.41 Điều 150. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị7.42 Điều 151. Cơ cấu, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị7.43 Điều 152. Chủ tịch Hội đồng quản trị7.44 Điều 153. Cuộc họp Hội đồng quản trị7.45 Điều 154. Biên bản họp Hội đồng quản trị7.46 Điều 155. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị7.47 Điều 156. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị7.48 Điều 157. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty7.49 Điều 158. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc7.50 Điều 159. Công khai các lợi ích liên quan7.51 Điều 160. Trách nhiệm của người quản lý công ty7.52 Điều 161. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc7.53 Điều 162. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận7.54 Điều 163. Ban kiểm soát7.55 Điều 164. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên7.56 Điều 165. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát7.57 Điều 166. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát7.58 Điều 167. Tiền lương và quyền lợi khác của Kiểm soát viên7.59 Điều 168. Trách nhiệm của Kiểm soát viên7.60 Điều 169. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên7.61 Điều 170. Trình báo cáo hằng năm7.62 Điều 171. Công khai thông tin công ty cổ phần
8.1 Điều 172. Công ty hợp danh8.2 Điều 173. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp8.3 Điều 174. Tài sản của công ty hợp danh8.4 Điều 175. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh8.5 Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh8.6 Điều 177. Hội đồng thành viên8.7 Điều 178. Triệu tập họp Hội đồng thành viên8.8 Điều 179. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh8.9 Điều 180. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh8.10 Điều 181. Tiếp nhận thành viên mới8.11 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
9.1 Điều 183. Doanh nghiệp tư nhân9.2 Điều 184. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp9.3 Điều 185. Quản lý doanh nghiệp9.4 Điều 186. Cho thuê doanh nghiệp9.5 Điều 187. Bán doanh nghiệp
10.1 Điều 188. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty10.2 Điều 189. Công ty mẹ, công ty con10.3 Điều 190. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con10.4 Điều 191. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
11.1 Điều 192. Chia doanh nghiệp11.2 Điều 193. Tách doanh nghiệp11.3 Điều 194. Hợp nhất doanh nghiệp11.4 Điều 195. Sáp nhập doanh nghiệp11.5 Điều 196. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần11.6 Điều 197. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên11.7 Điều 198. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên11.8 Điều 199. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn11.9 Điều 200. Tạm ngừng kinh doanh11.10 Điều 201. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp11.11 Điều 202. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp11.12 Điều 203. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án11.13 Điều 204. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp11.14 Điều 205. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể11.15 Điều 206. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện11.16 Điều 207. Phá sản doanh nghiệp
12.1 Điều 208. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước12.2 Điều 209. Cơ quan đăng ký kinh doanh12.3 Điều 210. Xử lý vi phạm12.4 Điều 211. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp12.5 Điều 212. Hiệu lực thi hành12.6 Điều 213. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1284/
2. https://docluat.vn/archive/1516/
3. https://docluat.vn/archive/2432/