1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2272/
2. https://docluat.vn/archive/1656/
3. https://docluat.vn/archive/3076/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Mục tiêu giáo dục1.3 Điều 3. Tính chất, nguyên lý giáo dục1.4 Điều 4. Hệ thống giáo dục quốc dân1.5 Điều 5. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục1.6 Điều 6. Chương trình giáo dục1.7 Điều 7. Ngôn ngữ dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số; dạy ngoại ngữ1.8 Điều 8. Văn bằng, chứng chỉ1.9 Điều 9. Phát triển giáo dục1.10 Điều 10. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân1.11 Điều 11. Phổ cập giáo dục1.12 Điều 12. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục1.13 Điều 13. Đầu tư cho giáo dục1.14 Điều 14. Quản lý nhà nước về giáo dục1.15 Điều 15. Vai trò và trách nhiệm của nhà giáo1.16 Điều 16. Vai trò và trách nhiệm của cán bộ quản lý giáo dục1.17 Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục1.18 Điều 18. Nghiên cứu khoa học1.19 Điều 19. Không truyền bá tôn giáo trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác1.20 Điều 20. Cấm lợi dụng các hoạt động giáo dục
3 MỤC 1. GIÁO DỤC MẦM NON
3.1 Điều 21. Giáo dục mầm non3.2 Điều 22. Mục tiêu của giáo dục mầm non3.3 Điều 23. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục mầm non3.4 Điều 24. Chương trình giáo dục mầm non3.5 Điều 25. Cơ sở giáo dục mầm non
4.1 Điều 26. Giáo dục phổ thông4.2 Điều 27. Mục tiêu của giáo dục phổ thông4.3 Điều 28. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phổ thông4.4 Điều 29. Chương trình giáo dục phổ thông, sách giáo khoa4.5 Điều 30. Cơ sở giáo dục phổ thông4.6 Điều 31. Xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học và cấp văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông
5.1 Điều 32. Giáo dục nghề nghiệp5.2 Điều 33. Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp5.3 Điều 34. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục nghề nghiệp5.4 Điều 35. Chương trình, giáo trình giáo dục nghề nghiệp5.5 Điều 36. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp5.6 Điều 37. Văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp
6.1 Điều 38. Giáo dục đại học6.2 Điều 39. Mục tiêu của giáo dục đại học6.3 Điều 40. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục đại học6.4 Điều 41. Chương trình, giáo trình giáo dục đại học6.5 Điều 42. Cơ sở giáo dục đại học6.6 Điều 43. Văn bằng giáo dục đại học
7.1 Điều 44. Giáo dục thường xuyên7.2 Điều 45. Yêu cầu về chương trình, nội dung, phương pháp giáo dục thường xuyên7.3 Điều 46. Cơ sở giáo dục thường xuyên7.4 Điều 47. Văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên
9 MỤC 1. TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
9.1 Điều 48. Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân9.2 Điều 49. Trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân9.3 Điều 50. Thành lập nhà trường9.4 Điều 51. Thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhà trường9.5 Điều 52. Điều lệ nhà trường9.6 Điều 53. Hội đồng trường9.7 Điều 54. Hiệu trưởng9.8 Điều 55. Hội đồng tư vấn trong nhà trường9.9 Điều 56. Tổ chức Đảng trong nhà trường9.10 Điều 57. Đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà trường
10.1 Điều 58. Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường10.2 Điều 59. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học trong nghiên cứu khoa học, phục vụ xã hội10.3 Điều 60. Quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm của trường trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học
11.1 Điều 61. Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học11.2 Điều 62. Trường chuyên, trường năng khiếu11.3 Điều 63. Trường, lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật11.4 Điều 64. Trường giáo dưỡng
12.1 Điều 65. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường dân lập, trường tư thục12.2 Điều 66. Chế độ tài chính12.3 Điều 67. Quyền sở hữu tài sản, rút vốn và chuyển nhượng vốn12.4 Điều 68. Chính sách ưu đãi
13.1 Điều 69. Các cơ sở giáo dục khác
15 MỤC 1. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA NHÀ GIÁO
15.1 Điều 70. Nhà giáo15.2 Điều 71. Giáo sư, phó giáo sư15.3 Điều 72. Nhiệm vụ của nhà giáo15.4 Điều 73. Quyền của nhà giáo15.5 Điều 74. Thỉnh giảng15.6 Điều 75. Các hành vi nhà giáo không được làm15.7 Điều 76. Ngày Nhà giáo Việt Nam
16.1 Điều 77. Trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo16.2 Điều 78. Trường sư phạm16.3 Điều 79. Nhà giáo của trường cao đẳng, trường đại học
17.1 Điều 80. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ17.2 Điều 81. Tiền lương17.3 Điều 82. Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
19 MỤC 1. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA NGƯỜI HỌC
19.1 Điều 83. Người học19.2 Điều 84. Quyền của trẻ em và chính sách đối với trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non19.3 Điều 85. Nhiệm vụ của người học19.4 Điều 86. Quyền của người học19.5 Điều 87. Nghĩa vụ làm việc có thời hạn theo sự điều động của Nhà nước19.6 Điều 88. Các hành vi người học không được làm
20.1 Điều 89. Học bổng và trợ cấp xã hội20.2 Điều 90. Chế độ cử tuyển20.3 Điều 91. Tín dụng giáo dục20.4 Điều 92. Miễn, giảm phí dịch vụ công cộng cho học sinh, sinh viên
21.1 Điều 93. Trách nhiệm của nhà trường21.2 Điều 94. Trách nhiệm của gia đình21.3 Điều 95. Quyền của cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh21.4 Điều 96. Ban đại diện cha mẹ học sinh21.5 Điều 97. Trách nhiệm của xã hội21.6 Điều 98. Quỹ khuyến học, Quỹ bảo trợ giáo dục
23 MỤC 1. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC
23.1 Điều 99. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục23.2 Điều 100. Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục
24.1 Điều 101. Các nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục24.2 Điều 102. Ngân sách nhà nước chi cho giáo dục24.3 Điều 103. Ưu tiên đầu tư tài chính và đất đai xây dựng trường học24.4 Điều 104. Khuyến khích đầu tư cho giáo dục24.5 Điều 105. Học phí, lệ phí tuyển sinh24.6 Điều 106. Ưu đãi về thuế trong xuất bản sách giáo khoa, sản xuất thiết bị dạy học, đồ chơi
25.1 Điều 107. Hợp tác quốc tế về giáo dục25.2 Điều 108. Khuyến khích hợp tác về giáo dục với nước ngoài25.3 Điều 109. Khuyến khích hợp tác về giáo dục với Việt Nam25.4 Điều 110. Công nhận văn bằng nước ngoài
26.1 Điều 111. Thanh tra giáo dục26.2 Điều 112. Quyền hạn, trách nhiệm của Thanh tra giáo dục26.3 Điều 113. Tổ chức, hoạt động của Thanh tra giáo dục
27.1 Điều 114. Phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú27.2 Điều 115. Khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân có thành tích trong giáo dục27.3 Điều 116. Khen thưởng đối với người học27.4 Điều 117. Phong tặng danh hiệu Tiến sĩ danh dự27.5 Điều 118. Xử lý vi phạm
28.1 Điều 119. Hiệu lực thi hành28.2 Điều 120. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2259/
2. https://docluat.vn/archive/3398/
3. https://docluat.vn/archive/3810/